Trắc Nghiệm Sinh Lý Học Viện Quân Y Đại Cương
Câu 1 Nhận biết
Sinh lý học là môn học nghiên cứu về:

  • A.
    Chức năng sinh học
  • B.
    Cách thức hoạt động của cơ thể
  • C.
    Các chuỗi sự kiện mang tính nguyên nhân – hậu quả
  • D.
    Những hiện tượng bao trùm lên nhiều ngành khoa học khác
  • D.
    e) A + B + C + D
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Nhận xét nào sau đây về môn Sinh lý học không đúng:

  • A.
    Đối tượng nghiên cứu môn học là tìm hiểu các hoạt động chức năng bình thường của cơ thể
  • B.
    Những nghiên cứu trên động vật thực nghiệm ít có giá trị ứng dụng trên người
  • C.
    Là cơ sở cho việc giải thích các rối loạn chức năng trong bệnh học
  • D.
    Có mối liên quan chặt chẽ với môn sinh lý bệnh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Tất cả các quan sát được trong nghiên cứu Sinh lý học cần được:

  • A.
    Công bố
  • B.
    Tái quan sát được
  • C.
    Áp dụng lâm sàng
  • D.
    Có tính dự đoán
  • D.
    e) Không nhất thiết phải đáp ứng tất cả các yêu cầu trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Mục tiêu nghiên cứu của môn Sinh lý học là:

  • A.
    Các quá trình chức năng của cơ thể
  • B.
    So sánh các quá trình xảy ra trên người và động vật
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Ngành khoa học tự nhiên liên quan nhất với Sinh lý học y học:

  • A.
    Vật lý
  • B.
    Hóa học
  • C.
    Toán học
  • D.
    Cả 3 ngành trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Môn y học cơ sở liên quan nhất với Sinh lý học y học:

  • A.
    Giải phẫu
  • B.
    Mô học
  • C.
    Hóa sinh
  • D.
    Lý sinh
  • D.
    e) Cả 4 môn trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Phương pháp nghiên cứu môn Sinh lý học gồm có:

  • A.
    In vivo, Insitu
  • B.
    In vivo, In vitro
  • C.
    In vivo, In vitro, Insitu
  • D.
    In vitro, Insitu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Giai đoạn cần đánh giá tác dụng thuốc trên người (thử nghiệm lâm sàng):

  • A.
    phase I
  • B.
    phase II
  • C.
    phase III
  • D.
    phase IV
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Vị trí receptor tiếp nhận hormon tại tế bào đích là:

  • A.
    Trong bào tương, trong nhân tế bào, màng trong tế bào.
  • B.
    Màng ngoài tế bào, bào tương, màng trong tế bào.
  • C.
    Màng ngoài tế bào, bào tương, trong nhân tế bào.
  • D.
    Màng tế bào, bào tương, trong nhân tế bào.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Các chất sau đây đều là chất truyền tin thứ hai, trừ:

  • A.
    Leukotrien.
  • B.
    Inositol triphosphat.
  • C.
    AMP vòng.
  • D.
    Ion Ca++
  • D.
    e) Diacyl glycerol.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Chất truyền tin thứ hai là:

  • A.
    AMP vòng, ion Mg++, phospholipid.
  • B.
    AMP vòng, ion Ca++, mảnh phosholipid.
  • C.
    AMP vòng, ion Ca++, mảnh inositol triphosphat.
  • D.
    AMP vòng, ion Ca++ , mảnh phospholipid.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Hormon có tác dụng tại tế bào đích thông qua hoạt hoá hệ gen là:

  • A.
    Aldosteron.
  • B.
    Angiotensin.
  • C.
    Prostaglandin.
  • D.
    Histamin.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Điều hoà ngược âm tính là kiểu điều hoà từ tuyến đích đến tuyến chỉ huy nhằm:

  • A.
    Tăng nồng độ hormon tuyến chỉ huy mỗi khi nồng độ hormon tuyến đích giảm.
  • B.
    Giảm nồng độ hormon tuyến chỉ huy mỗi khi nồng độ hormon tuyến đích tăng.
  • C.
    Điều chỉnh nồng độ hormon tuyến chỉ huy ở mức thích hợp mỗi khi nồng độ hormon tuyến đích thay đổi.
  • D.
    Điều chỉnh nồng độ hormon tuyến đích trở về mức bình thường mỗi khi nồng độ của nó thay đổi.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Nhiệt độ trung tâm có thể đo ở 1 trong 3 vị trí: trực tràng, nách và …….

  • A.
    Cổ
  • B.
    Bẹn
  • C.
    Bụng
  • D.
    Miệng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Vùng thân nhiệt trị số cao nhất là ở:

  • A.
    Dạ dày.
  • B.
    Ruột.
  • C.
    Gan.
  • D.
    Phổi.
  • D.
    e) Tất cả đều sai.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Vùng thân nhiệt trị số cao nhất là:

  • A.
    Trực tràng.
  • B.
    Gan.
  • C.
    Nách.
  • D.
    Miệng.
  • D.
    e) Da.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Một số bệnh ảnh hưởng đến thân nhiệt:

  • A.
    Bệnh nhiễm khuẩn tả thân nhiệt tăng.
  • B.
    Các bệnh nhiễm khuẩn nói chung thân nhiệt tăng.
  • C.
    Ưu năng tuyến giáp thân nhiệt giảm.
  • D.
    Nhược năng tuyến giáp thân nhiệt tăng.
  • D.
    e) Viêm ruột thừa thân nhiệt giảm.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Trong suốt thời kỳ có thai thân nhiệt……………

  • A.
    Không đổi.
  • B.
    Giảm.
  • C.
    Tăng từ 3-4%.
  • D.
    Tăng từ 0,5-0,8°C.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Động tác chườm mát bằng khăn ướt đắp trán cho một người bị sốt là ví dụ về

  • A.
    Truyền nhiệt trực tiếp.
  • B.
    Truyền nhiệt bằng hình thức đối lưu.
  • C.
    Truyền nhiệt bằng bức xạ nhiệt.
  • D.
    Cả A,B,C.
  • D.
    e) Cả A,B.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Tăng cường độ kích thích gây:

  • A.
    Tăng điện thế hoạt động ở neuron sau synap.
  • B.
    Tăng điện thế hoạt động ở cơ quan cảm giác.
  • C.
    Tăng tần số xung ở receptor.
  • D.
    Tăng điện thế receptor.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Điện thế receptor lớn hơn ngưỡng gây tăng:

  • A.
    Điện thế hoạt động trên sợi thần kinh.
  • B.
    Tần số điện thế hoạt động trên sợi thần kinh.
  • C.
    Điện thế hoạt động ở cơ quan cảm giác.
  • D.
    Điện thế hoạt động ở thân neuron.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Receptor có các đặc tính chung sau đây, trừ:

  • A.
    Có tính đáp ứng với kích thích đặc hiệu.
  • B.
    Có mối tương quan giữa lượng cảm giác và lượng kích thích.
  • C.
    Có mối tương quan giữa lượng cảm giác và thời gian kích thích.
  • D.
    Có sự biến đổi kích thích thành xung động thần kinh.
  • D.
    e) Có khả năng thích nghi với các kích thích.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Receptor không nhận cảm về hóa học:

  • A.
    Nụ vị giác
  • B.
    Biểu mô khứu
  • C.
    Receptor nóng, lạnh
  • D.
    Receptor quai động mạch chủ và xoang cảnh
  • D.
    e) A + B + C + D.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Loại receptor không nhận cảm về cơ học:

  • A.
    Xúc giác
  • B.
    Đau
  • C.
    Áp suất
  • D.
    Tế bào lông tai trong (nghe)
  • D.
    e) Tế bào lông tiền đình (cân bằng)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Loại receptor không nhận cảm giác bản thể:

  • A.
    Suốt cơ
  • B.
    Cơ quan Golgi ở gân
  • C.
    Receptor xúc giác và áp suất
  • D.
    Receptor ở khớp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Hệ thống cảm giác nông không có:

  • A.
    Receptor xúc giác
  • B.
    Receptor khớp
  • C.
    Receptor đau
  • D.
    Receptor nhiệt
  • D.
    e) A + B + C + D
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Tính đặc hiệu của cảm giác không phải là:

  • A.
    Kích thích mỗi sợi cảm giác chỉ tạo ra một cảm giác như xúc giác, đau, nóng-lạnh...
  • B.
    Mỗi nơron cảm giác chỉ đáp ứng với một kích thích bình thường phù hợp.
  • C.
    Dòng điện có thể gây đáp ứng như một kích thích đặc hiệu thông thường.
  • D.
    Ấn vào receptor cảm giác lạnh sẽ gây lạnh
  • D.
    e) Cả A + B + C + D đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Tiểu thể pacini hay những tận cùng có vỏ bọc nhận cảm giác về:

  • A.
    Nóng
  • B.
    Lạnh
  • C.
    Xúc giác
  • D.
    Áp suất
  • D.
    e) Đau
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Sự phân biệt giữa một kích thích mạnh và một kích thích yếu do kích thích mạnh tạo ra:

  • A.
    Nhiều điện thế hoạt động trong một đơn vị thời gian
  • B.
    Biên độ điện thế hoạt động lớn hơn
  • C.
    Diện tích cảm giác ở vỏ não lớn hơn
  • D.
    Thời gian duy trì điện thế hoạt động lớn hơn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Đặc điểm điện thế receptor:

  • A.
    Tạo ra do sự khử cực tới ngưỡng
  • B.
    Tất cả đều được dẫn truyền từ ngoại vi về não
  • C.
    Khoảng cách lan truyền ngắn
  • D.
    Tăng cường độ kích thích làm tăng tần số xuất hiện điện thế hoạt động
  • D.
    e) Là sự khử cực tới ngưỡng và tạo điện thế hoạt động dẫn truyền về não
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/30
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc Nghiệm Sinh Lý Học Viện Quân Y Đại Cương
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: sức khỏe và thể lực của quân nhân, giúp sinh viên nắm vững kiến thức cơ bản và nâng cao
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)