Trắc Nghiệm Sinh Lý Học Y Dược Huế 2023
Câu 1 Nhận biết
Siêu sợi actin có các đặc điểm sau, trừ một:

  • A.
    Hiện diện ở mặt trong màng bào tương
  • B.
    Tham gia tạo liên kết tế bào
  • C.
    Kết hợp với phân tử myosin trong hoạt động co cơ
  • D.
    Tham gia tạo vòng thắt phân bào
  • D.
    E. Cấu tạo từ các tuburin
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Các phát biểu sau đúng cho quá trình tạo actin, trừ một:

  • A.
    Giai đoạn tạo nhân diễn ra khi 3 ATP-actin G kết hợp ngẫu nhiên
  • B.
    Chất cytochalasins ức chế quá trình nguyên phân do tăng tỉ lệ phân giải actin G
  • C.
    Phalloidin được dùng làm chất đánh dấu nhuộm huỳnh quang vì có khả năng tăng quá trình giải trùng
  • D.
    Hiện tượng treadmilling là hiện tượng vừa tổng hợp vừa phân giải actin G
  • D.
    E. Hai trong bốn câu trên đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Những hư hại của Golgi sẽ kéo theo:

  • A.
    Quá trình tổng hợp lipid bị gián đoạn
  • B.
    Quá trình tổng hợp các hormone bị gián đoạn
  • C.
    Các sản phẩm của hệ lưới nội chất không được đóng gói đúng cách
  • D.
    Rối loạn vận chuyển các axit amin cần cho tổng hợp protein
  • D.
    E. Các thụ thể của hạt nhận tín hiệu (SRP) không hoạt động được
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Ghép cặp thích hợp:

  • A.
    Topoisomerase
  • B.
    DNA polymerase δ
  • C.
    DNA polymerase α
  • D.
    Helicase
  • D.
    E. Primase
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Quá trình tự sao DNA:

  • A.
    Diễn ra liên tục trên 2 mạch
  • B.
    Theo hướng 3’ – 5’
  • C.
    Không sử dụng đoạn mồi
  • D.
    Giúp bảo toàn trình tự DNA qua các thế hệ tế bào
  • D.
    E. Ngược hướng với sự tháo xoắn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Okazaki là tên gọi:

  • A.
    Một trong các loại enzyme tham gia quá trình tự sao DNA
  • B.
    Các đoạn mạch đơn DNA mới được tổng hợp trên mạch chậm
  • C.
    Protein giữ cho hai mạch đơn DNA tách rời trong quá trình tự sao
  • D.
    Một enzyme có vai trò đọc lại và sửa lỗi bắt cặp
  • D.
    E. Đoạn mồi cho quá trình tự sao DNA
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Khi một enzyme sửa lỗi trong quá trình tự sao DNA mất chức năng:

  • A.
    Không có hậu quả
  • B.
    DNA ngưng tự sao
  • C.
    Tế bào ngưng phân chia
  • D.
    Hàng loạt tế bào chết chương trình
  • D.
    E. Cộng dồn các đột biến DNA
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Học thuyết tế bào có đặc điểm:

  • A.
    Không đúng với tế bào thời kỳ tiền sử
  • B.
    Áp dụng cho cơ thể người
  • C.
    Chỉ đúng với Eukaryote
  • D.
    Chỉ đúng với Prokaryote
  • D.
    E. Không câu nào
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Thuộc tính tế bào có đặc điểm:

  • A.
    Tế bào thần kinh cấu tạo phức tạp hơn tế bào khác
  • B.
    Tế bào của lông mi không có khả năng sinh sản
  • C.
    Tế bào của tóc không có khả năng đáp ứng với kích thích từ môi trường ngoài
  • D.
    Không phải tế bào nào cũng chuyển động được
  • D.
    E. Không có câu nào
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Phương pháp nghiên cứu tế bào có đặc điểm:

  • A.
    Phương pháp đồng vị phóng xạ áp dụng để nghiên cứu hình dạng tế bào
  • B.
    Phương pháp quan sát trực tiếp dùng để nghiên cứu hoạt động của bào quan
  • C.
    Phương pháp quay ly tâm dùng để nghiên cứu cấu trúc tế bào
  • D.
    Chỉ A và B đúng
  • D.
    E. A, B, C đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Phương pháp quay ly tâm và tái tổ hợp có đặc điểm sau, trừ một:

  • A.
    Dùng để nghiên cứu hình dạng các bào quan
  • B.
    Dùng để nghiên cứu sự phối hợp hoạt động các bào quan
  • C.
    Cho kết quả chính xác hơn các phương pháp khác
  • D.
    Phải có máy quay ly tâm
  • D.
    E. Không đánh giá chính xác được sự tương tác giữa các bào quan
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Bộ phận giúp phóng lớn hình ảnh trong kính hiển vi quang học:

  • A.
    Thị kính
  • B.
    Ốc đại cấp
  • C.
    Ốc vi cấp
  • D.
    Nguồn sáng
  • D.
    E. Không có câu nào
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Cầu liên bào (ở tế bào thực vật) có cấu tạo và chức năng giống với liên kết:

  • A.
    Liên kết nghẽn
  • B.
    Liên kết khe
  • C.
    Liên kết neo
  • D.
    Desmosome
  • D.
    E. Hemidesmosome
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Ti thể có các đặc điểm sau đây:

  • A.
    Chứa thông tin di truyền như ở tế bào eukaryote
  • B.
    Cấu tạo gồm 2 lớp màng và khoang chất nền
  • C.
    Màng ngoài ti thể chứa cardiolipin nên tính thấm cao
  • D.
    Là trung tâm năng lượng và di truyền tế bào
  • D.
    E. Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Tăng huyết áp không được điều trị có thể dẫn đến các biến chứng nào sau đây, trừ một:

  • A.
    Nhồi máu cơ tim
  • B.
    Đột quỵ
  • C.
    Suy thận
  • D.
    Tăng cường trí nhớ
  • D.
    E. Suy tim
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Nghiên cứu mới về tăng huyết áp và bệnh Alzheimer được công bố trên tạp chí nào?

  • A.
    Journal of Hypertension
  • B.
    The Lancet
  • C.
    Neurology
  • D.
    Nature
  • D.
    E. JAMA
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Theo nghiên cứu, nhóm tuổi nào có nguy cơ mắc bệnh Alzheimer cao hơn nếu bị tăng huyết áp không được điều trị?

  • A.
    40-50 tuổi
  • B.
    50-60 tuổi
  • C.
    60 tuổi trở lên
  • D.
    70 tuổi trở lên
  • D.
    E. 80 tuổi trở lên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Tăng huyết áp không được điều trị có thể ảnh hưởng đến cơ quan nào trong cơ thể?

  • A.
    Tim
  • B.
    Thận
  • C.
    Não
  • D.
    Tất cả các cơ quan trên
  • D.
    E. Không cơ quan nào
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Theo Hiệp hội Alzheimer, bệnh Alzheimer ảnh hưởng đến bao nhiêu người tại Hoa Kỳ?

  • A.
    5 triệu
  • B.
    Gần 7 triệu
  • C.
    10 triệu
  • D.
    12 triệu
  • D.
    E. 15 triệu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Tăng huyết áp không được điều trị có thể gây ra những vấn đề gì cho trí nhớ và nhận thức?

  • A.
    Cải thiện trí nhớ
  • B.
    Suy giảm trí nhớ
  • C.
    Không ảnh hưởng
  • D.
    Tăng cường nhận thức
  • D.
    E. Không có câu nào đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Kẽm là một chất dinh dưỡng thiết yếu vì lý do gì?

  • A.
    Cơ thể có thể tự sản xuất kẽm
  • B.
    Cơ thể không thể tự sản xuất hoặc lưu trữ kẽm
  • C.
    Kẽm không cần thiết cho cơ thể
  • D.
    Kẽm có thể được lưu trữ trong cơ thể
  • D.
    E. Kẽm không có vai trò quan trọng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Kẽm cần thiết cho quá trình nào trong cơ thể?

  • A.
    Sự biểu hiện gen
  • B.
    Chức năng miễn dịch
  • C.
    Tổng hợp protein
  • D.
    Tất cả các quá trình trên
  • D.
    E. Không quá trình nào
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Các xét nghiệm nào có thể giúp chẩn đoán phù phổi?

  • A.
    Chụp X-quang ngực
  • B.
    Chụp cắt lớp vi tính (CT) ngực
  • C.
    Đo nồng độ oxy trong máu
  • D.
    Tất cả các xét nghiệm trên
  • D.
    E. Không xét nghiệm nào
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Chụp X-quang ngực có thể giúp xác định điều gì?

  • A.
    Chẩn đoán phù phổi
  • B.
    Loại trừ các nguyên nhân gây khó thở khác
  • C.
    Cả hai điều trên
  • D.
    Không điều nào
  • D.
    E. Chỉ một trong hai điều trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Nồng độ peptide natriuretic B (BNP) tăng cao có thể gợi ý điều gì?

  • A.
    Bệnh phổi
  • B.
    Tình trạng bệnh tim
  • C.
    Bệnh thận
  • D.
    Bệnh gan
  • D.
    E. Bệnh dạ dày
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Kẽm có vai trò gì đối với làn da?

  • A.
    Không có vai trò
  • B.
    Giúp làn da khỏe đẹp
  • C.
    Gây mụn
  • D.
    Gây viêm da
  • D.
    E. Không có câu nào đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Tăng huyết áp không được điều trị có thể gây ra biến chứng nào sau đây?

  • A.
    Nhồi máu cơ tim
  • B.
    Đột quỵ
  • C.
    Suy thận
  • D.
    Tất cả các biến chứng trên
  • D.
    E. Không biến chứng nào
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Kẽm có trong những loại thực phẩm nào?

  • A.
    Thực phẩm từ thực vật
  • B.
    Thực phẩm từ động vật
  • C.
    Cả hai loại thực phẩm trên
  • D.
    Không loại thực phẩm nào
  • D.
    E. Chỉ một trong hai loại thực phẩm trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Chức năng của kẽm trong cơ thể bao gồm những gì?

  • A.
    Tổng hợp DNA
  • B.
    Làm lành vết thương
  • C.
    Tăng trưởng và phát triển
  • D.
    Tất cả các chức năng trên
  • D.
    E. Không chức năng nào
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Tăng huyết áp không được điều trị có thể gây ra những vấn đề gì cho trí nhớ và nhận thức?

  • A.
    Cải thiện trí nhớ
  • B.
    Suy giảm trí nhớ
  • C.
    Không ảnh hưởng
  • D.
    Tăng cường nhận thức
  • D.
    E. Không có câu nào đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31 Nhận biết
Các xét nghiệm nào có thể giúp chẩn đoán phù phổi?

  • A.
    Chụp X-quang ngực
  • B.
    Chụp cắt lớp vi tính (CT) ngực
  • C.
    Đo nồng độ oxy trong máu
  • D.
    Tất cả các xét nghiệm trên
  • D.
    E. Không xét nghiệm nào
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 32 Nhận biết
Chụp X-quang ngực có thể giúp xác định điều gì?

  • A.
    Chẩn đoán phù phổi
  • B.
    Loại trừ các nguyên nhân gây khó thở khác
  • C.
    Cả hai điều trên
  • D.
    Không điều nào
  • D.
    E. Chỉ một trong hai điều trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 33 Nhận biết
Nồng độ peptide natriuretic B (BNP) tăng cao có thể gợi ý điều gì?

  • A.
    Bệnh phổi
  • B.
    Tình trạng bệnh tim
  • C.
    Bệnh thận
  • D.
    Bệnh gan
  • D.
    E. Bệnh dạ dày
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 34 Nhận biết
Kẽm có vai trò gì đối với làn da?

  • A.
    Không có vai trò
  • B.
    Giúp làn da khỏe đẹp
  • C.
    Gây mụn
  • D.
    Gây viêm da
  • D.
    E. Không có câu nào đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 35 Nhận biết
Tứ chứng Fallot bao gồm những tật nào?

  • A.
    Thông liên thất rộng
  • B.
    Tắc nghẽn đường ra thất phải
  • C.
    Phì đại thất phải
  • D.
    Tất cả các tật trên
  • D.
    E. Không tật nào
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 36 Nhận biết
Nguyên nhân nào sau đây không liên quan đến tứ chứng Fallot?

  • A.
    Bệnh tiểu đường của mẹ
  • B.
    Ăn retinoic acids trong 3 tháng đầu thai kỳ
  • C.
    Uống trimethadione
  • D.
    Tập thể dục thường xuyên
  • D.
    E. Di truyền
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 37 Nhận biết
Tứ chứng Fallot thường được chẩn đoán khi nào?

  • A.
    Trong giai đoạn bào thai
  • B.
    Ngay sau khi sinh
  • C.
    Khi trưởng thành
  • D.
    Tất cả các thời điểm trên
  • D.
    E. Không thời điểm nào
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 38 Nhận biết
Đột biến gene nào liên quan đến hội chứng Allagile?

  • A.
    NKX2.5
  • B.
    JAG1
  • C.
    TBX5
  • D.
    FOXC2
  • D.
    E. TBX1
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 39 Nhận biết
Tứ chứng Fallot có thể gây ra triệu chứng nào sau đây?

  • A.
    Tím da
  • B.
    Khó thở khi ăn
  • C.
    Tăng trưởng kém
  • D.
    Tất cả các triệu chứng trên
  • D.
    E. Không triệu chứng nào
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 40 Nhận biết
Đau là cảm giác gì?

  • A.
    Dễ chịu
  • B.
    Khó chịu
  • C.
    Không cảm giác
  • D.
    Thoải mái
  • D.
    E. Không có câu nào đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 41 Nhận biết
Nguyên nhân nào sau đây không gây đau?

  • A.
    Hoạt động hàng ngày
  • B.
    Chấn thương
  • C.
    Nghỉ ngơi
  • D.
    Tư thế căng liên tục
  • D.
    E. Ít hoạt động
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 42 Nhận biết
Đau xương thường do nguyên nhân nào?

  • A.
    Chấn thương
  • B.
    Viêm tủy
  • C.
    Rối loạn nội tiết
  • D.
    Tất cả các nguyên nhân trên
  • D.
    E. Không nguyên nhân nào
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 43 Nhận biết
Đau túi hoạt dịch thường tăng khi nào?

  • A.
    Nghỉ ngơi
  • B.
    Vận động
  • C.
    Ngủ
  • D.
    Ăn uống
  • D.
    E. Không có câu nào đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 44 Nhận biết
Đau cơ có thể kèm theo triệu chứng nào?

  • A.
    Cơ thắt
  • B.
    Chuột rút
  • C.
    Cả hai triệu chứng trên
  • D.
    Không triệu chứng nào
  • D.
    E. Chỉ một trong hai triệu chứng trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 45 Nhận biết
Đau gân và dây chằng thường tăng khi nào?

  • A.
    Nghỉ ngơi
  • B.
    Căng
  • C.
    Ngủ
  • D.
    Ăn uống
  • D.
    E. Không có câu nào đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 46 Nhận biết
Đau khớp có thể kèm theo triệu chứng nào?

  • A.
    Sưng
  • B.
    Nóng
  • C.
    Đỏ
  • D.
    Tất cả các triệu chứng trên
  • D.
    E. Không triệu chứng nào
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 47 Nhận biết
Nguyên nhân nào sau đây không gây chấn thương cột sống cổ?

  • A.
    Gập quá mức
  • B.
    Duỗi ngửa quá mức
  • C.
    Nghỉ ngơi
  • D.
    Nén ép theo chiều đứng dọc
  • D.
    E. Trật xoay theo trục ngang
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 48 Nhận biết
Tổn thương xương nào không thuộc chấn thương cột sống cổ?

  • A.
    Gãy thân đốt sống
  • B.
    Gãy chân cung
  • C.
    Gãy xương đùi
  • D.
    Gãy bản sống
  • D.
    E. Gãy mỏm gai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 49 Nhận biết
Tổn thương dây chằng có thể gây ra điều gì?

  • A.
    Trật khớp
  • B.
    Bong gân
  • C.
    Cả hai điều trên
  • D.
    Không điều nào
  • D.
    E. Chỉ một trong hai điều trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 50 Nhận biết
Tổn thương tủy sống hoàn toàn có thể gây ra điều gì?

  • A.
    Mất toàn bộ vận động
  • B.
    Mất cảm giác phía dưới tổn thương
  • C.
    Cả hai điều trên
  • D.
    Không điều nào
  • D.
    E. Chỉ một trong hai điều trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 51 Nhận biết
Tổn thương tủy sống một phần có thể gây ra hội chứng nào?

  • A.
    Hội chứng tủy trung tâm
  • B.
    Hội chứng cột trước
  • C.
    Hội chứng cột sau
  • D.
    Tất cả các hội chứng trên
  • D.
    E. Không hội chứng nào
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/51
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
  • 31
  • 32
  • 33
  • 34
  • 35
  • 36
  • 37
  • 38
  • 39
  • 40
  • 41
  • 42
  • 43
  • 44
  • 45
  • 46
  • 47
  • 48
  • 49
  • 50
  • 51
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc Nghiệm Sinh Lý Học Y Dược Huế 2023
Số câu: 51 câu
Thời gian làm bài: 60 phút
Phạm vi kiểm tra: chức năng của các hệ cơ quan, các phản ứng sinh lý, và cơ chế điều hòa trong cơ thể
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)