Trắc Nghiệm Sinh Trưởng Của Vi Sinh Vật Có Đáp Án
Câu 1 Nhận biết
VSV là gì?

  • A.
    Những cơ thể sống lớn mà mắt thường có thể nhìn thấy
  • B.
    Những cơ thể sống nhỏ bé mà mắt thường không nhìn thấy được
  • C.
    Những cơ thể sống không có cấu trúc tế bào
  • D.
    Những cơ thể sống chỉ tồn tại trong môi trường nước
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Muốn quan sát VSV thì cần làm gì?

  • A.
    Quan sát dưới kính hiển vi
  • B.
    Quan sát bằng mắt thường
  • C.
    Quan sát dưới kính lúp
  • D.
    Quan sát bằng kính thiên văn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Môn vi sinh vật học là gì?

  • A.
    Môn khoa học nghiên cứu cấu tạo và hoạt động sống của VSV
  • B.
    Môn khoa học nghiên cứu cấu tạo và hoạt động sống của động vật
  • C.
    Môn khoa học nghiên cứu cấu tạo và hoạt động sống của thực vật
  • D.
    Môn khoa học nghiên cứu cấu tạo và hoạt động sống của con người
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Đặc điểm nào sau đây không phải của VSV?

  • A.
    Kích thước rất nhỏ bé
  • B.
    Hấp thu nhiều, chuyển hóa nhanh
  • C.
    Sinh trưởng và phát triển chậm
  • D.
    Năng lực thích ứng mạnh, dễ phát sinh biến dị
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Một vi khuẩn lactic trong 1 giờ có thể phân giải được gì?

  • A.
    Phân giải một lượng đường lactose nhỏ hơn khối lượng của chúng
  • B.
    Phân giải một lượng đường lactose bằng khối lượng của chúng
  • C.
    Phân giải một lượng đường lactose lớn hơn 100-10000 lần so với khối lượng của chúng
  • D.
    Không phân giải được đường lactose
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Tổng hợp protein của nấm men gấp bao nhiêu lần so với đậu tương và so với trâu bò?

  • A.
    Gấp 10 lần so với đậu tương và 100 lần so với trâu bò
  • B.
    Gấp 100 lần so với đậu tương và 1000 lần so với trâu bò
  • C.
    Gấp 1000 lần so với đậu tương và 100000 lần so với trâu bò
  • D.
    Gấp 10000 lần so với đậu tương và 1000000 lần so với trâu bò
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Nhiệt độ mà VSV có thể thích ứng là?

  • A.
    -196°C, -253°C, 250°C, 300°C
  • B.
    -100°C, -200°C, 200°C, 300°C
  • C.
    -50°C, -100°C, 100°C, 200°C
  • D.
    -10°C, -20°C, 20°C, 30°C
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Nhiều VSV phát triển tốt trong môi trường nào?

  • A.
    Môi trường có oxy
  • B.
    Môi trường tuyệt đối kỵ khí
  • C.
    Môi trường có ánh sáng
  • D.
    Môi trường có nhiệt độ thấp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Một số nấm sợi phát triển dày đặc trong môi trường nào?

  • A.
    Môi trường có nồng độ Formol rất cao
  • B.
    Môi trường có nồng độ muối cao
  • C.
    Môi trường có nồng độ đường cao
  • D.
    Môi trường có nồng độ acid cao
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Sinh vật dễ phát sinh biến dị là?

  • A.
    Động vật đa bào
  • B.
    Thực vật đa bào
  • C.
    VSV đa số là đơn bào, đơn bội, sinh sản nhanh, số lượng nhiều, tiếp xúc trực tiếp với môi trường sống
  • D.
    Sinh vật đa bào, sinh sản chậm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Tần số biến dị là?

  • A.
    10^-3 - 10^-4
  • B.
    10^-5 - 10^-10
  • C.
    10^-7 - 10^-8
  • D.
    10^-9 - 10^-12
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Hình thức biến dị thường gặp là?

  • A.
    Đột biến nhiễm sắc thể
  • B.
    Đột biến gen
  • C.
    Đột biến cấu trúc
  • D.
    Đột biến số lượng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Phân bố rộng ở VSV bao gồm?

  • A.
    Biển khơi, núi cao
  • B.
    Động vật, thực vật
  • C.
    Không khí, đồ dùng
  • D.
    Cơ thể người
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Lịch sử phát triển của VSV bắt đầu từ khi nào?

  • A.
    Nấu rượu cách đây 6000 năm
  • B.
    Lên men lactic: 3500 trước CN
  • C.
    Cả hai đáp án trên
  • D.
    Không có đáp án đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Lịch sử phát triển của VSV gồm mấy giai đoạn?

  • A.
    2 giai đoạn
  • B.
    3 giai đoạn
  • C.
    4 giai đoạn
  • D.
    5 giai đoạn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Lần đầu tiên quan sát thấy VSV bằng kính hiển vi tự tạo có độ phóng đại 270-300 lần là ai?

  • A.
    Louis Pasteur
  • B.
    Robert Koch
  • C.
    Anton van Leeuwenhoek
  • D.
    Richard Petri
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Ông tổ của ngành VSV thực nghiệm là ai?

  • A.
    Louis Pasteur
  • B.
    Robert Koch
  • C.
    Anton van Leeuwenhoek
  • D.
    Richard Petri
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Ai khám phá ra vi trùng gây bệnh lao vào năm 1882?

  • A.
    Louis Pasteur
  • B.
    Robert Koch
  • C.
    Anton van Leeuwenhoek
  • D.
    Richard Petri
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Ai thiết kế hộp Petri vào năm 1887?

  • A.
    Louis Pasteur
  • B.
    Robert Koch
  • C.
    Anton van Leeuwenhoek
  • D.
    Richard Petri
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Phát hiện ra siêu vi khuẩn (virus) gây bệnh đốm thuốc lá vào năm nào?

  • A.
    1892
  • B.
    1896
  • C.
    Cả hai đáp án trên
  • D.
    Không có đáp án đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Ai tách được chủng nấm sinh chất kháng sinh vào năm 1928?

  • A.
    Louis Pasteur
  • B.
    Robert Koch
  • C.
    Alexander Fleming
  • D.
    Richard Petri
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Hệ thống 5 giới của VSV bao gồm?

  • A.
    Thực vật, động vật, nấm, nguyên sinh, khởi sinh
  • B.
    Thực vật, động vật, nấm, vi khuẩn, virus
  • C.
    Thực vật, động vật, nấm, tảo, vi khuẩn
  • D.
    Thực vật, động vật, nấm, nguyên sinh, vi khuẩn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Vị trí của VSV trong hệ thống phân loại bao gồm?

  • A.
    Giới, ngành, lớp, bộ, họ
  • B.
    Giới, lớp, bộ, họ, loài
  • C.
    Giới, ngành, bộ, họ, loài
  • D.
    Giới, ngành, lớp, họ, loài
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Penicillin ban đầu có nồng độ bao nhiêu?

  • A.
    10 đơn vị/ml
  • B.
    20 đơn vị/ml
  • C.
    50 đơn vị/ml
  • D.
    100 đơn vị/ml
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Hiện nay, penicillin có nồng độ bao nhiêu?

  • A.
    50000 đơn vị/ml
  • B.
    75000 đơn vị/ml
  • C.
    100000 đơn vị/ml
  • D.
    150000 đơn vị/ml
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Acid glutamic ban đầu có nồng độ bao nhiêu?

  • A.
    0.5-1g/l
  • B.
    1-2g/l
  • C.
    2-3g/l
  • D.
    3-4g/l
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Hiện nay, acid glutamic có nồng độ bao nhiêu?

  • A.
    100g/l
  • B.
    120g/l
  • C.
    150g/l
  • D.
    180g/l
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Thời gian sinh trưởng của E. coli là bao nhiêu?

  • A.
    10-15 phút
  • B.
    12-20 phút
  • C.
    20-30 phút
  • D.
    30-40 phút
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Thời gian sinh trưởng của S. cerevisiae là bao nhiêu?

  • A.
    60 phút
  • B.
    90 phút
  • C.
    120 phút
  • D.
    150 phút
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Thời gian sinh trưởng của tảo cholera là bao nhiêu?

  • A.
    5 giờ
  • B.
    6 giờ
  • C.
    7 giờ
  • D.
    8 giờ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31 Nhận biết
Thời gian sinh trưởng của chuột là bao nhiêu?

  • A.
    15 ngày
  • B.
    17 ngày
  • C.
    19 ngày
  • D.
    21 ngày
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 32 Nhận biết
Vai trò của VSV trong các lĩnh vực nào?

  • A.
    Nông nghiệp
  • B.
    Y học
  • C.
    Công nghiệp
  • D.
    Tất cả các đáp án trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 33 Nhận biết
Khái niệm về vi khuẩn (bacterium, bacteria) là gì?

  • A.
    Là vi sinh vật đa bào (Eukaryote)
  • B.
    Là vi sinh vật đơn bào (Procaryote)
  • C.
    Có kích thước rất lớn
  • D.
    Có cấu tạo phức tạp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 34 Nhận biết
F+ là gì?

  • A.
    Pili giới tính: tham gia vào quá trình tiếp hợp
  • B.
    Pili không giới tính: truyền vật chất di truyền
  • C.
    Pili giúp di động
  • D.
    Pili giúp bám vào bề mặt
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 35 Nhận biết
F- là gì?

  • A.
    Pili giới tính: tham gia vào quá trình tiếp hợp
  • B.
    Pili không giới tính: truyền vật chất di truyền
  • C.
    Pili giúp di động
  • D.
    Pili giúp bám vào bề mặt
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 36 Nhận biết
Công dụng của màng nhầy (capsule) là gì?

  • A.
    Bảo vệ tế bào
  • B.
    Là nơi tích lũy chất dinh dưỡng
  • C.
    Giúp bám vào giá thể
  • D.
    Tất cả các đáp án trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 37 Nhận biết
Bản chất hóa học của capsule là gì?

  • A.
    Polysaccharide
  • B.
    Polyoepeptide
  • C.
    Protein
  • D.
    98% nước
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 38 Nhận biết
Thành tế bào chiếm bao nhiêu phần trăm trọng lượng khô của tế bào?

  • A.
    10-20%
  • B.
    20-30%
  • C.
    30-40%
  • D.
    40-50%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 39 Nhận biết
Thành phần hóa học cơ bản của thành tế bào là gì?

  • A.
    Cellulose và hemicellulose
  • B.
    Peptidoglycan và acid teichoic
  • C.
    Chitin và glucan
  • D.
    Lignin và pectin
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 40 Nhận biết
30S + 50S = 70S. S là gì?

  • A.
    Tốc độ lắng đọng ly tâm
  • B.
    Tốc độ di chuyển trong gel
  • C.
    Tốc độ phân tách
  • D.
    Tốc độ khuếch tán
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 41 Nhận biết
Thành phần hóa học của ribosome là gì?

  • A.
    20-40% RNA, 60-80% protein
  • B.
    40-60% RNA, 35-60 protein
  • C.
    60-80% RNA, 20-40% protein
  • D.
    80-100% RNA, 0-20% protein
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 42 Nhận biết
Trung tâm tổng hợp protein của tế bào là gì?

  • A.
    Nhân tế bào
  • B.
    Ribosome
  • C.
    Màng sinh chất
  • D.
    Ty thể
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 43 Nhận biết
Ribosome nằm ở đâu trong tế bào?

  • A.
    Nằm tự do trong tế bào chất, phần ít bám trên màng sinh chất
  • B.
    Nằm trong nhân tế bào
  • C.
    Nằm trên màng nhân
  • D.
    Nằm trong ty thể
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 44 Nhận biết
Chứa đựng thông tin di truyền chủ yếu của tế bào là gì?

  • A.
    Ribosome
  • B.
    Thể nhân (nucleoid)
  • C.
    Màng sinh chất
  • D.
    Ty thể
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 45 Nhận biết
Một nhiễm sắc thể duy nhất tạo bởi một sợi DNA xoắn kép, rất dài và cuộn lại thành búi xoắn là gì?

  • A.
    Ribosome
  • B.
    Thể nhân
  • C.
    Plasmid
  • D.
    Ty thể
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 46 Nhận biết
Có khả năng sao chép độc lập là gì?

  • A.
    Ribosome
  • B.
    Thể nhân
  • C.
    Plasmid DNA
  • D.
    Ty thể
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 47 Nhận biết
Những sợi DNA kép, dạng vòng kín, nằm ngoài nhiễm sắc thể, không là yếu tố nhất thiết đối với sự sống của tế bào là gì?

  • A.
    Ribosome
  • B.
    Thể nhân
  • C.
    Plasmid DNA
  • D.
    Ty thể
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 48 Nhận biết
Hạt dự trữ được hình thành khi nào?

  • A.
    Khi tế bào tổng hợp quá nhiều, giúp dự trữ thức ăn
  • B.
    Khi tế bào thiếu dinh dưỡng
  • C.
    Khi tế bào bị tổn thương
  • D.
    Khi tế bào phân chia
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 49 Nhận biết
Hạt dự trữ có mấy loại?

  • A.
    2 loại
  • B.
    3 loại
  • C.
    4 loại
  • D.
    5 loại
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 50 Nhận biết
Điều kiện hình thành nội bào tử là gì?

  • A.
    Trong điều kiện khắc nghiệt: một tế bào chỉ tạo một nội bào tử
  • B.
    Thường gặp ở gram dương, khi tạo, tế bào bị mất 70% nước
  • C.
    Cả hai đáp án trên
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/50
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
  • 31
  • 32
  • 33
  • 34
  • 35
  • 36
  • 37
  • 38
  • 39
  • 40
  • 41
  • 42
  • 43
  • 44
  • 45
  • 46
  • 47
  • 48
  • 49
  • 50
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc Nghiệm Sinh Trưởng Của Vi Sinh Vật Có Đáp Án
Số câu: 50 câu
Thời gian làm bài: 80 phút
Phạm vi kiểm tra: Kiến thức về quá trình sinh trưởng và phát triển của vi sinh vật, bao gồm các giai đoạn sinh trưởng, yếu tố ảnh hưởng và các ứng dụng thực tiễn.
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)