Trắc Nghiệm Sử 11 Cánh Diều Bài 1 Đề 10
Câu 1
Nhận biết
"Quý tộc áo choàng" và "Quý tộc kiếm" là sự phân chia trong đẳng cấp nào ở Pháp?
- A. Quý tộc (Đẳng cấp thứ hai).
- B. Tăng lữ.
- C. Đẳng cấp thứ ba.
- D. Tư sản.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2
Nhận biết
Vị vua nào của Anh bị Quốc hội xử tử năm 1649?
- A. Giêm I.
- B. Sác-lơ I.
- C. Sác-lơ II.
- D. Uy-li-am.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3
Nhận biết
Ai là tổng chỉ huy quân đội thuộc địa trong Chiến tranh giành độc lập ở Bắc Mỹ?
- A. Tôm-mát Mơn.
- B. Gioóc-giơ Oa-sinh-tơn.
- C. Crôm-oen.
- D. Hô-xê Ri-dan.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4
Nhận biết
Điểm nổi bật nhất của nền kinh tế Pháp cuối thế kỉ XVIII là
- A. Máy móc được sử dụng phổ biến trong nông nghiệp.
- B. Đã hoàn thành công nghiệp hóa.
- C. Nông nghiệp lạc hậu, công thương nghiệp phát triển nhưng bị chế độ phong kiến kìm hãm.
- D. Không có gì nổi bật.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5
Nhận biết
Nguyên nhân trực tiếp của Chiến tranh giành độc lập Bắc Mỹ là
- A. Chính sách thuế khóa hà khắc của Anh sau chiến tranh 7 năm.
- B. Sự kiện ngục Ba-xti.
- C. Vua Anh tuyên chiến.
- D. Pháp xúi giục.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6
Nhận biết
Tại sao Cách mạng tư sản Anh mang tính chất bảo thủ?
- A. Vì nó diễn ra quá nhanh.
- B. Vì nó không xóa bỏ tận gốc chế độ phong kiến (giữ lại vua) và không chia ruộng đất cho dân.
- C. Vì nó giết vua.
- D. Vì nó thiết lập cộng hòa.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7
Nhận biết
Khẩu hiệu "Tự do - Bình đẳng - Bác ái" xuất hiện trong văn kiện nào?
- A. Tuyên ngôn Độc lập Mỹ.
- B. Tuyên ngôn Nhân quyền và Dân quyền Pháp.
- C. Hiến pháp Anh.
- D. Tuyên ngôn Đảng Cộng sản.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8
Nhận biết
Thể chế chính trị của Mỹ được quy định trong Hiến pháp 1787 là
- A. Quân chủ lập hiến.
- B. Cộng hòa tập trung.
- C. Cộng hòa liên bang.
- D. Xã hội chủ nghĩa.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9
Nhận biết
Vai trò của trào lưu Triết học Ánh sáng là
- A. Ru ngủ nhân dân.
- B. Dọn đường cho cách mạng bùng nổ về mặt tư tưởng.
- C. Bảo vệ chế độ phong kiến.
- D. Truyền bá đạo Thiên Chúa.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10
Nhận biết
"Kỷ nguyên của chủ nghĩa tư bản" bắt đầu từ khi nào?
- A. Sau Cách mạng tháng Mười Nga.
- B. Sau Chiến tranh thế giới thứ nhất.
- C. Sau các cuộc cách mạng tư sản thắng lợi (thế kỉ XVII - XVIII).
- D. Sau khi Cô-lôm-bô tìm ra châu Mỹ.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11
Nhận biết
Tại sao nói Cách mạng Pháp là cuộc cách mạng "triệt để"?
- A. Vì nó giết nhiều người nhất.
- B. Vì nó kéo dài lâu nhất.
- C. Vì nó lật đổ hoàn toàn phong kiến, thiết lập cộng hòa, giải quyết ruộng đất và quyền dân chủ tốt nhất so với các cuộc CM trước đó.
- D. Vì nó làm cho nước Pháp giàu nhất.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12
Nhận biết
Giai cấp nào được hưởng lợi nhiều nhất sau các cuộc cách mạng tư sản?
- A. Nông dân.
- B. Công nhân.
- C. Tư sản.
- D. Quý tộc cũ.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13
Nhận biết
Động lực chính của Cách mạng tư sản Anh là
- A. Nông dân và công nhân.
- B. Quý tộc phong kiến.
- C. Tư sản, quý tộc mới và nông dân (quần chúng).
- D. Vua và hoàng gia.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14
Nhận biết
Tại sao 13 thuộc địa Bắc Mỹ lại đoàn kết được với nhau?
- A. Vì cùng chung ngôn ngữ và nguồn gốc.
- B. Vì cùng chung kẻ thù là thực dân Anh và có chung lợi ích kinh tế.
- C. Vì bị Pháp ép buộc.
- D. Vì muốn thành lập một tôn giáo mới.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15
Nhận biết
Phái Gia-cô-banh đại diện cho quyền lợi của ai?
- A. Đại tư sản.
- B. Quý tộc.
- C. Tư sản vừa và nhỏ, và quyền lợi của quần chúng nhân dân.
- D. Vua chúa.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16
Nhận biết
Một trong những thách thức của CNTB hiện đại là gì (liên hệ bài học)?
- A. Thiếu hàng hóa.
- B. Sự chênh lệch giàu nghèo và các vấn đề xã hội, môi trường.
- C. Không có thị trường.
- D. Dư thừa lao động trình độ cao.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17
Nhận biết
"Tam quyền phân lập" là cơ chế để
- A. Tập trung quyền lực.
- B. Kiểm soát quyền lực, tránh độc tài.
- C. Chia rẽ nội bộ.
- D. Làm yếu chính quyền.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18
Nhận biết
Kết quả của cuộc Chiến tranh giành độc lập Mỹ có ý nghĩa gì với chính quốc Anh?
- A. Làm nước Anh sụp đổ.
- B. Làm suy giảm vị thế và mất đi một thị trường lớn, nhưng thúc đẩy Anh thay đổi chính sách cai trị.
- C. Giúp Anh giàu lên.
- D. Không ảnh hưởng gì.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19
Nhận biết
Trong Cách mạng Pháp, giai đoạn nào được coi là đỉnh cao?
- A. Giai đoạn quân chủ lập hiến.
- B. Giai đoạn Phái Gi-rông-đanh.
- C. Giai đoạn chuyên chính Gia-cô-banh.
- D. Giai đoạn Đốc chính.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20
Nhận biết
Tại sao nói: Cách mạng tư sản không thủ tiêu chế độ người bóc lột người?
- A. Vì nó vẫn giữ lại vua.
- B. Vì nó chỉ thay thế hình thức bóc lột phong kiến bằng hình thức bóc lột tư bản chủ nghĩa.
- C. Vì nó xóa bỏ tiền tệ.
- D. Vì nó làm cho ai cũng nghèo.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21
Nhận biết
Sự kiện thành lập nước Mỹ (USA) có ảnh hưởng gì đến khu vực Mỹ La-tinh?
- A. Làm cho khu vực này sợ hãi.
- B. Là tấm gương cổ vũ mạnh mẽ cho phong trào giải phóng dân tộc ở khu vực Mỹ La-tinh chống Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha.
- C. Khiến Mỹ La-tinh bị Mỹ xâm lược ngay lập tức.
- D. Không có ảnh hưởng gì.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22
Nhận biết
Điểm khác biệt giữa "Dân chủ tư sản" và "Dân chủ xã hội chủ nghĩa" (về lý thuyết) là
- A. Dân chủ tư sản là dân chủ giả hiệu.
- B. Dân chủ XHCN không có pháp luật.
- C. Dân chủ tư sản bảo vệ quyền tư hữu tư bản, dân chủ XHCN hướng tới xóa bỏ bóc lột và công bằng xã hội thực chất.
- D. Không có gì khác biệt.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23
Nhận biết
Tại sao trong Cách mạng Anh, Quý tộc mới không muốn lật đổ vua hoàn toàn?
- A. Vì họ yêu quý vua.
- B. Vì họ cần danh nghĩa vua để tập hợp lực lượng và ngăn chặn sự nổi dậy quá trớn của quần chúng.
- C. Vì luật pháp không cho phép.
- D. Vì họ sợ nước ngoài can thiệp.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24
Nhận biết
"Cách mạng tư sản là ngày hội của quần chúng". Câu này đúng nhất với cuộc cách mạng nào?
- A. Cách mạng Anh.
- B. Cách mạng Mỹ.
- C. Cách mạng Pháp.
- D. Cách mạng Nhật Bản.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25
Nhận biết
Nguyên nhân khách quan nào giúp Cách mạng Mỹ thành công nhanh chóng?
- A. Nước Anh đang khủng hoảng.
- B. Địa hình Bắc Mỹ hiểm trở.
- C. Sự giúp đỡ quân sự của Pháp, Tây Ban Nha, Hà Lan.
- D. Quân Anh không biết đường.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26
Nhận biết
Ý nghĩa của bản Tuyên ngôn Độc lập Mỹ đối với nhân loại ngày nay là gì?
- A. Chỉ có giá trị lịch sử.
- B. Là văn bản pháp lý quốc tế.
- C. Khẳng định các giá trị vĩnh cửu về quyền con người và quyền dân tộc tự quyết.
- D. Là sách giáo khoa về chính trị.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27
Nhận biết
Tại sao Cách mạng Pháp lại bị coi là "tàn khốc"?
- A. Vì chiến tranh kéo dài.
- B. Vì sử dụng máy chém (Guillotine) để xử tử hàng ngàn người trong thời kỳ Khủng bố.
- C. Vì thiên tai.
- D. Vì dịch bệnh.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28
Nhận biết
Nhận định nào đúng về quan hệ giữa Kinh tế và Chính trị trong các cuộc cách mạng tư sản?
- A. Chính trị quyết định kinh tế.
- B. Kinh tế không liên quan đến chính trị.
- C. Sự biến đổi về kinh tế (CNTB ra đời) đòi hỏi sự thay đổi về chính trị (lật đổ phong kiến) để mở đường phát triển.
- D. Chính trị kìm hãm kinh tế mãi mãi.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29
Nhận biết
Bài học về "xây dựng hiến pháp" của Mỹ có giá trị gì đối với các nhà nước hiện đại?
- A. Hiến pháp phải dài dòng.
- B. Hiến pháp phải thay đổi liên tục.
- C. Hiến pháp là nền tảng pháp lý cao nhất, đảm bảo sự ổn định và phân công quyền lực rõ ràng.
- D. Hiến pháp chỉ dành cho luật sư.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30
Nhận biết
Cuối cùng, mục đích cao nhất của mọi cuộc cách mạng xã hội chân chính là gì?
- A. Thay đổi người cầm quyền.
- B. Làm cho đất nước giàu lên.
- C. Mở rộng lãnh thổ.
- D. Giải phóng con người, mang lại tự do, hạnh phúc và cuộc sống tốt đẹp hơn cho nhân dân.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Trắc Nghiệm Sử 11 Cánh Diều Bài 1 Đề 10
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra:
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
