Trắc Nghiệm Sử 11 Cánh Diều Bài 10 Đề 2
Câu 1 Nhận biết
 Cuộc cải cách của Lê Thánh Tông tập trung chủ yếu vào lĩnh vực nào?

  • A.
    Kinh tế.
  • B.
    Quân sự.
  • C.
    Hành chính và Pháp luật (làm nền tảng cho các lĩnh vực khác).
  • D.
    Văn hóa.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
 Đơn vị hành chính cấp tỉnh ngày nay tương đương với cấp nào thời Lê Thánh Tông?

  • A.
    Lộ.
  • B.
    Trấn.
  • C.
    Đạo thừa tuyên.
  • D.
    Phủ.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
 "Luật Hồng Đức" có tên gọi chính thức là

  • A.
    Hình thư.
  • B.
    Quốc triều hình luật.
  • C.
    Hoàng Việt luật lệ.
  • D.
    Lê triều hình luật.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
 Chính sách "Ngụ binh ư nông" áp dụng cho đối tượng nào?

  • A.
    Cấm binh (quân thường trực tại kinh thành).
  • B.
    Ngoại binh (quân các đạo, phủ, huyện).
  • C.
    Quan lại.
  • D.
    Tướng lĩnh.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
 Cơ quan nào có nhiệm vụ can gián vua nếu vua làm sai?

  • A.
    Hàn lâm viện.
  • B.
    Ngự sử đài (và Lục khoa).
  • C.
    Quốc tử giám.
  • D.
    Thái y viện.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
 Lê Thánh Tông chia ruộng đất công theo nguyên tắc

  • A.
    ai mạnh được nhiều.
  • B.
    chia đều tuyệt đối.
  • C.
    có phân biệt đẳng cấp nhưng đảm bảo ai cũng có phần.
  • D.
    bán đấu giá.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
 Việc bãi bỏ chức Tể tướng nhằm mục đích tối thượng là

  • A.
    tiết kiệm tiền lương.
  • B.
    tập trung quyền lực tuyệt đối vào tay nhà vua.
  • C.
    giảm bớt việc cho vua.
  • D.
    thử nghiệm mô hình mới.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
 Tác phẩm "Thập giới cô hồn quốc ngữ văn" của Lê Thánh Tông viết về

  • A.
    10 điều răn dạy các quan lại.
  • B.
    10 loại cô hồn (những người chết oan ức, không nơi nương tựa), thể hiện lòng nhân ái.
  • C.
    10 giới luật Phật giáo.
  • D.
    10 điều cấm kỵ.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
 Để phát triển giáo dục, Lê Thánh Tông đã cho

  • A.
    xây mới Văn Miếu ở khắp nơi.
  • B.
    mở rộng Quốc Tử Giám, xây kho chứa ván khắc in sách, mở trường học ở các lộ.
  • C.
    miễn thi cử.
  • D.
    mời thầy giáo nước ngoài.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
 Sự kiện Lê Thánh Tông minh oan cho Nguyễn Trãi diễn ra vào năm nào?

  • A.
    1442.
  • B.
    1460.
  • C.
    1464.
  • D.
    1497.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
 Câu thơ "Ức Trai tâm thượng quang Khuê tảo" (Tấm lòng Ức Trai sáng tựa sao Khuê) là của ai ca ngợi Nguyễn Trãi?

  • A.
    Lê Thái Tổ.
  • B.
    Lê Nhân Tông.
  • C.
    Lê Thánh Tông.
  • D.
    Ngô Sĩ Liên.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
 Thời Lê Thánh Tông, Đại Việt có quan hệ bang giao với những nước nào (chủ yếu)?

  • A.
    Mỹ, Anh, Pháp.
  • B.
    Trung Quốc (Minh), Chiêm Thành, Lan Xang, Chân Lạp...
  • C.
    Nhật Bản, Hàn Quốc.
  • D.
    Ấn Độ, Ba Tư.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
 Chế độ khoa cử thời Lê Thánh Tông đào tạo ra tầng lớp nào?

  • A.
    Tăng lữ.
  • B.
    Võ tướng.
  • C.
    Nho sĩ - Quan lại (Sĩ phu).
  • D.
    Thương nhân.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
 Việc Lê Thánh Tông đích thân làm "Tao Đàn nguyên soái" cho thấy

  • A.
    ông muốn kiểm soát văn học.
  • B.
    ông yêu thơ ca.
  • C.
    ông muốn dùng văn học để giáo hóa, tuyên truyền tư tưởng của triều đình.
  • D.
    Cả B và C.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
 Chính sách nào của Lê Thánh Tông giúp tăng năng suất lúa?

  • A.
    Hạn điền.
  • B.
    Khuyến nông, bảo vệ đê điều, sức kéo.
  • C.
    Đánh thuế cao.
  • D.
    Nhập khẩu giống lúa.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
 Sự thịnh trị của nhà Lê sơ kéo dài đến khi nào?

  • A.
    Hết đời Lê Thánh Tông.
  • B.
    Đến đầu thế kỷ XVI (khoảng năm 1527 khi Mạc Đăng Dung cướp ngôi).
  • C.
    Đến thế kỷ XVIII.
  • D.
    Đến thế kỷ XIX.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
 (Vận dụng) Từ cuộc cải cách này, ta thấy vai trò của "thể chế" là

  • A.
    không quan trọng.
  • B.
    yếu tố then chốt quyết định sự vận hành hiệu quả của bộ máy nhà nước và sự phát triển xã hội.
  • C.
    chỉ là hình thức.
  • D.
    kìm hãm sự phát triển.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
 (Vận dụng) Bài học về "phân quyền, tản quyền" (thời trước) và "tập quyền" (thời Lê Thánh Tông):

  • A.
    Phân quyền tốt hơn.
  • B.
    Tập quyền luôn xấu.
  • C.
    Tập quyền trong bối cảnh phong kiến giúp thống nhất đất nước, ổn định xã hội tốt hơn phân quyền cát cứ.
  • D.
    Cả hai đều xấu.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
 (Vận dụng) Giá trị nhân văn trong Luật Hồng Đức là

  • A.
    bảo vệ người giàu.
  • B.
    bảo vệ kẻ yếu (phụ nữ, trẻ em, người tàn tật, người già).
  • C.
    trừng phạt tàn khốc.
  • D.
    không có giá trị nhân văn.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
 (Vận dụng) Việc Lê Thánh Tông minh oan cho Nguyễn Trãi thể hiện

  • A.
    sự hối hận.
  • B.
    sự công minh, trọng đãi người tài và lòng nhân ái của một vị minh quân.
  • C.
    áp lực của dư luận.
  • D.
    ngẫu hứng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
 (Vận dụng cao) So sánh văn hóa thời Lê Thánh Tông và thời Nguyễn (thế kỷ XIX):

  • A.
    Khác biệt hoàn toàn.
  • B.
    Có sự kế thừa (độc tôn Nho giáo), nhưng thời Lê Thánh Tông mang tính sáng tạo, tự tin và dân tộc hơn; thời Nguyễn có phần bảo thủ, bế tắc hơn.
  • C.
    Thời Nguyễn phát triển hơn.
  • D.
    Thời Lê lạc hậu hơn.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
 (Vận dụng cao) Tại sao cải cách của Lê Thánh Tông thành công vang dội?

  • A.
    Vì ông có nhiều tiền.
  • B.
    Vì ông có quân đội mạnh.
  • C.
    Vì cải cách phù hợp với xu thế phát triển, đáp ứng yêu cầu lịch sử và được thực hiện bởi một vị vua tài năng, quyết đoán.
  • D.
    Vì ông may mắn.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
 (Vận dụng cao) Hạn chế của nền kinh tế thời Lê sơ (nhìn từ góc độ hiện đại) là

  • A.
    nông nghiệp kém phát triển.
  • B.
    ức chế thương nghiệp, kìm hãm sự ra đời của chủ nghĩa tư bản.
  • C.
    thủ công nghiệp yếu kém.
  • D.
    lạm phát cao.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
 (Vận dụng cao) Di sản lớn nhất của triều Lê sơ đối với cấu trúc làng xã Việt Nam là

  • A.
    phá vỡ làng xã.
  • B.
    củng cố tính tự quản của làng xã trong khuôn khổ pháp luật nhà nước (qua quy chế Xã trưởng).
  • C.
    biến làng xã thành đồn điền.
  • D.
    không tác động gì.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
 (Vận dụng cao) Từ cải cách Lê Thánh Tông, suy nghĩ về việc xây dựng "Nhà nước pháp quyền XHCN" hiện nay:

  • A.
    Không liên quan.
  • B.
    Kế thừa tinh thần thượng tôn pháp luật, quản lý xã hội bằng pháp luật, nhưng pháp luật phải vì con người, vì nhân dân.
  • C.
    Pháp luật phải hà khắc.
  • D.
    Pháp luật chỉ dành cho quan lại.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
 (Vận dụng cao) Vị thế của Đại Việt thế kỷ XV nhắc nhở chúng ta:

  • A.
    Phải xâm lược nước khác.
  • B.
    Một đất nước muốn hùng mạnh phải có nội lực vững vàng (chính trị ổn định, kinh tế phát triển, văn hóa tiên tiến).
  • C.
    Phải dựa vào nước ngoài.
  • D.
    Chỉ cần quân sự mạnh.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
 (Vận dụng cao) Lê Thánh Tông là hình mẫu của

  • A.
    Vua chiến binh.
  • B.
    Vua thi sĩ.
  • C.
    Vua làm luật.
  • D.
    Một vị vua toàn tài (vừa giỏi cai trị, vừa giỏi quân sự, vừa giỏi văn chương).
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
 (Vận dụng cao) Sự kiện nào chấm dứt thời kỳ Lê sơ?

  • A.
    Vua Lê Chiêu Tông bị giết.
  • B.
    Mạc Đăng Dung phế truất vua Lê Cung Hoàng, lập ra nhà Mạc (1527).
  • C.
    Trịnh Kiểm nắm quyền.
  • D.
    Nguyễn Hoàng vào Nam.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
 (Vận dụng cao) Nhìn lại lịch sử, thế kỷ XV là

  • A.
    Thế kỷ buồn thảm.
  • B.
    Thế kỷ chia rẽ.
  • C.
    Thế kỷ phục hưng và phát triển rực rỡ nhất của văn minh Đại Việt.
  • D.
    Thế kỷ của ngoại xâm.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
 (Vận dụng cao) Bài học xuyên suốt: Cải cách muốn thành công phải

  • A.
    từ dưới lên.
  • B.
    từ ngoài vào.
  • C.
    từ trên xuống (người lãnh đạo), đồng bộ, quyết liệt và hợp lòng dân.
  • D.
    tự phát.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Số câu đã làm
0/30
Thời gian còn lại
00:00:00
Số câu đã làm
0/30
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc Nghiệm Sử 11 Cánh Diều Bài 10 Đề 2
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra:
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi làm nhiệm vụ

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã:

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi làm nhiệm vụ

Bước 1: Click vào liên kết kế bên để đến trang review maps.google.com

Bước 2: Copy tên mà bạn sẽ đánh giá giống như hình dưới:

Bước 3: Đánh giá 5 sao và viết review: Từ khóa

Bước 4: Điền tên vừa đánh giá vào ô nhập tên rồi nhấn nút Xác nhận