Trắc Nghiệm Sử 11 Cánh Diều Bài 10 Đề 4
Câu 1 Nhận biết
 Cuộc cải cách của Lê Thánh Tông có tính chất

  • A.
    cục bộ.
  • B.
    toàn diện trên tất cả các lĩnh vực.
  • C.
    chỉ tập trung vào kinh tế.
  • D.
    chỉ tập trung vào quân sự.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
 So với cuộc cải cách của Hồ Quý Ly, cải cách của Lê Thánh Tông

  • A.
    thất bại.
  • B.
    diễn ra ngắn hơn.
  • C.
    thành công rực rỡ và có tác dụng lâu dài hơn.
  • D.
    kém táo bạo hơn.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
 Điểm giống nhau giữa Lê Thánh Tông và Minh Mạng (nhà Nguyễn) trong cải cách hành chính là

  • A.
    đều chia cả nước thành 63 tỉnh.
  • B.
    đều chia nhỏ đơn vị hành chính để dễ quản lý và tăng cường tập quyền.
  • C.
    đều xóa bỏ chức vua.
  • D.
    đều dùng luật phương Tây.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
 Điểm hạn chế trong cải cách của Lê Thánh Tông (nhìn từ góc độ hiện đại) là

  • A.
    chế độ phong kiến kìm hãm thương nghiệp.
  • B.
    độc tôn Nho giáo gây bảo thủ.
  • C.
    bộ máy quan liêu nặng nề về sau.
  • D.
    Cả A, B và C.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
 Thành tựu lớn nhất của cuộc cải cách là

  • A.
    xây dựng nhiều chùa chiền.
  • B.
    xây dựng và củng cố chế độ phong kiến tập quyền vững mạnh, đưa đất nước phát triển thịnh vượng.
  • C.
    phát minh khoa học kỹ thuật đột phá.
  • D.
    xóa bỏ chế độ phong kiến.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
 Nguyên nhân thành công của cuộc cải cách là

  • A.
    hoàn cảnh đất nước hòa bình.
  • B.
    tài năng và quyết tâm của Lê Thánh Tông.
  • C.
    sự ủng hộ của quan lại và nhân dân.
  • D.
    Cả A, B và C (Tổng hợp các nguyên nhân).
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
 Biểu hiện của sự thịnh trị thời Lê Thánh Tông qua câu ca dao:

  • A.
    "Đời vua Thái Tổ, Thái Tông / Thóc lúa đầy đồng..."
  • B.
    "Đời vua Lê Lợi..."
  • C.
    "Ngủ đêm mọi nhà không phải đóng cửa, của rơi ngoài đường không ai nhặt" (mô tả sự an ninh trật tự - ý nói về thời Hồng Đức).
  • D.
    "Con vua thì lại làm vua".
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
 Niên hiệu "Hồng Đức" kéo dài trong bao nhiêu năm?

  • A.
    10 năm.
  • B.
    20 năm.
  • C.
    27 năm (1470-1497). (Lê Thánh Tông có 2 niên hiệu: Quang Thuận và Hồng Đức, Hồng Đức là giai đoạn thịnh trị nhất).
  • D.
    50 năm.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
 Di sản của cuộc cải cách Lê Thánh Tông đối với các triều đại sau là

  • A.
    gánh nặng nợ nần.
  • B.
    mô hình tổ chức nhà nước quân chủ kiểu mẫu để học tập (nhất là thời Nguyễn).
  • C.
    sự hỗn loạn.
  • D.
    sự chia rẽ.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
 Tại sao nói thế kỷ XV là "thế kỷ của Đại Việt"?

  • A.
    Vì dân số đông nhất.
  • B.
    Vì Đại Việt trở thành quốc gia hùng mạnh, văn hiến và có ảnh hưởng lớn trong khu vực.
  • C.
    Vì Đại Việt xâm lược Trung Quốc.
  • D.
    Vì Đại Việt phát hiện ra châu Mỹ.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
 Vai trò của cá nhân Lê Thánh Tông trong lịch sử là

  • A.
    mờ nhạt.
  • B.
    một trong những vị vua vĩ đại và tài năng nhất lịch sử Việt Nam.
  • C.
    gây tranh cãi.
  • D.
    có hại cho dân.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
 Sự phát triển của văn hóa giáo dục thời Lê Thánh Tông góp phần

  • A.
    làm dân trí thấp đi.
  • B.
    đào tạo đội ngũ quan lại có năng lực và nâng cao trình độ văn hóa của dân tộc.
  • C.
    làm mất bản sắc.
  • D.
    lãng phí tiền của.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Luật Hồng Đức là đỉnh cao của...

  • A.
    Luật pháp phương Tây.
  • B.
    Pháp luật phong kiến Việt Nam.
  • C.
    Luật pháp Trung Quốc.
  • D.
    Luật pháp quốc tế.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
 Cải cách của Lê Thánh Tông chứng minh quy luật:

  • A.
    Chiến tranh là động lực phát triển.
  • B.
    Thể chế chính trị vững mạnh và pháp luật nghiêm minh là nền tảng cho sự phát triển đất nước.
  • C.
    Tôn giáo là thuốc phiện.
  • D.
    Kinh tế quyết định tất cả.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
 Đánh giá về chính sách "Hạn nô" (có từ thời Hồ, tiếp tục thời Lê) và sự suy tàn của chế độ nô tì thời Lê Thánh Tông:

  • A.
    Chế độ nô tì phát triển mạnh.
  • B.
    Chế độ nô tì suy tàn, quan hệ sản xuất phong kiến (địa chủ - tá điền) xác lập vững chắc.
  • C.
    Chuyển sang chiếm hữu nô lệ.
  • D.
    Không có thay đổi.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
 (Vận dụng) Từ cuộc cải cách này, rút ra bài học gì về quản lý đất nước?

  • A.
    Buông lỏng quản lý.
  • B.
    Phải kết hợp giữa "Đức trị" (giáo dục đạo đức) và "Pháp trị" (luật pháp nghiêm minh).
  • C.
    Chỉ dùng bạo lực.
  • D.
    Chỉ dùng lời khuyên răn.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
 (Vận dụng) Sự quan tâm đến biên giới, hải đảo của Lê Thánh Tông nhắc nhở chúng ta:

  • A.
    Không cần quan tâm biển đảo.
  • B.
    Biển đảo là một phần máu thịt thiêng liêng, phải kiên quyết bảo vệ.
  • C.
    Có thể bán đảo lấy tiền.
  • D.
    Biển đảo chỉ để ngắm cảnh.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
 (Vận dụng) Tại sao mô hình của Lê Thánh Tông lại không duy trì được sự thịnh trị mãi mãi?

  • A.
    Do các vua sau kém tài.
  • B.
    Do mâu thuẫn nội tại của chế độ phong kiến (tập trung ruộng đất, quan lại tham nhũng).
  • C.
    Do không chịu đổi mới tiếp.
  • D.
    Cả A, B và C.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
 (Vận dụng cao) Điểm khác biệt cơ bản giữa nhà nước thời Lê Thánh Tông và nhà nước thời Lý - Trần là

  • A.
    Lý - Trần là quân chủ chuyên chế.
  • B.
    Lý - Trần là quân chủ quý tộc (thân dân), Lê Thánh Tông là quân chủ quan liêu chuyên chế (tập quyền cao độ).
  • C.
    Lê Thánh Tông là dân chủ.
  • D.
    Lý - Trần là cộng hòa.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
 (Vận dụng cao) Tinh thần "tôn sư trọng đạo" thời Lê Thánh Tông thể hiện qua việc

  • A.
    tăng lương cho giáo viên.
  • B.
    vinh danh người đỗ đạt, coi trọng việc học và người thầy.
  • C.
    bắt học sinh quỳ lạy.
  • D.
    miễn thuế cho nhà giáo.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
 (Vận dụng cao) Chính sách kinh tế của Lê Thánh Tông có phù hợp với ngày nay không?

  • A.
    Hoàn toàn phù hợp.
  • B.
    Hoàn toàn không.
  • C.
    Có những điểm phù hợp (trọng nông, quản lý đất đai) nhưng tư duy "ức thương" thì không còn phù hợp.
  • D.
    Phải áp dụng y nguyên.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
 (Vận dụng cao) Sức sống của Luật Hồng Đức thể hiện ở chỗ

  • A.
    vẫn được áp dụng nguyên văn.
  • B.
    các giá trị nhân văn, tiến bộ của nó vẫn được tham khảo và ca ngợi trong lịch sử pháp luật thế giới.
  • C.
    không ai nhớ đến.
  • D.
    bị hủy bỏ ngay sau đó.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
 (Vận dụng cao) Sự thịnh trị thời Hồng Đức cho thấy vai trò của

  • A.
    may mắn.
  • B.
    sự ổn định chính trị đối với phát triển kinh tế - xã hội.
  • C.
    viện trợ nước ngoài.
  • D.
    thiên nhiên ưu đãi.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
 (Vận dụng cao) Một nhà nước "kiến tạo" trong lịch sử (như thời Lê Thánh Tông) là nhà nước

  • A.
    chỉ thu thuế.
  • B.
    chủ động ban hành chính sách, luật pháp để thúc đẩy xã hội phát triển theo định hướng.
  • C.
    thụ động chờ đợi.
  • D.
    đàn áp dân chúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
 (Vận dụng cao) So sánh văn học thời Lý - Trần và thời Lê Thánh Tông:

  • A.
    Lý - Trần mang âm hưởng Phật giáo và hào khí Đông A.
  • B.
    Lê Thánh Tông mang đậm tư tưởng Nho giáo và cung đình.
  • C.
    Cả hai đều yêu nước.
  • D.
    Cả A, B, C đều đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
 (Vận dụng cao) Bài học về "dùng người" của Lê Thánh Tông:

  • A.
    "Một người làm quan cả họ được nhờ".
  • B.
    Tuyển chọn công khai, minh bạch qua thi cử, bố trí đúng năng lực và kiểm soát chặt chẽ.
  • C.
    Mua quan bán tước.
  • D.
    Cha truyền con nối.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
 (Vận dụng cao) Tại sao nói cải cách của Lê Thánh Tông đưa chế độ phong kiến Việt Nam đạt đến "đỉnh cao"?

  • A.
    Vì lãnh thổ rộng nhất.
  • B.
    Vì vua giàu nhất.
  • C.
    Vì bộ máy nhà nước hoàn chỉnh nhất, pháp luật tiến bộ nhất, kinh tế - văn hóa phát triển rực rỡ nhất trong các triều đại.
  • D.
    Vì dân số đông nhất.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
 (Vận dụng cao) Nhược điểm của chế độ tập quyền chuyên chế là

  • A.
    vua quá ít quyền.
  • B.
    phụ thuộc quá nhiều vào tài năng và đức độ của ông vua (vua minh thì nước thịnh, vua hôn thì nước suy).
  • C.
    dân chủ quá trớn.
  • D.
    không có nhược điểm.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
 (Vận dụng cao) Nếu Lê Thánh Tông sống ở thời đại ngày nay, ông có thể được coi là

  • A.
    nhà độc tài.
  • B.
    nhà quản lý xuất sắc.
  • C.
    nhà cải cách đại tài.
  • D.
    Cả B và C.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
 (Vận dụng cao) Tổng kết bài học: Muốn đất nước cường thịnh, cần phải

  • A.
    cải cách toàn diện, đồng bộ.
  • B.
    thượng tôn pháp luật.
  • C.
    coi trọng hiền tài.
  • D.
    Tất cả các yếu tố trên.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Số câu đã làm
0/30
Thời gian còn lại
00:00:00
Số câu đã làm
0/30
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc Nghiệm Sử 11 Cánh Diều Bài 10 Đề 4
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra:
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi làm nhiệm vụ

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã:

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi làm nhiệm vụ

Bước 1: Click vào liên kết kế bên để đến trang review maps.google.com

Bước 2: Copy tên mà bạn sẽ đánh giá giống như hình dưới:

Bước 3: Đánh giá 5 sao và viết review: Từ khóa

Bước 4: Điền tên vừa đánh giá vào ô nhập tên rồi nhấn nút Xác nhận