Trắc Nghiệm Sử 11 Cánh Diều Bài 10 Đề 5
Câu 1
Nhận biết
Niên hiệu nổi tiếng nhất của vua Lê Thánh Tông là
- A. Thuận Thiên.
- B. Hồng Đức.
- C. Chính Hòa.
- D. Cảnh Hưng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2
Nhận biết
Cơ quan soạn thảo văn bản, chiếu chỉ cho vua là
- A. Quốc tử giám.
- B. Hàn lâm viện.
- C. Thái y viện.
- D. Khâm thiên giám.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3
Nhận biết
Lê Thánh Tông chia quân đội thành
- A. Tam phủ.
- B. Ngũ phủ.
- C. Thất phủ.
- D. Cửu phủ.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4
Nhận biết
Tác phẩm sử học do Ngô Sĩ Liên soạn thảo là
- A. Đại Việt sử lược.
- B. Đại Việt sử ký toàn thư.
- C. Khâm định Việt sử.
- D. Việt Nam sử lược.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5
Nhận biết
Hội thơ Tao Đàn có bao nhiêu thành viên chính?
- A. 18.
- B. 28 (Nhị thập bát tú).
- C. 36.
- D. 72.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6
Nhận biết
Vua Lê Thánh Tông rất coi trọng việc giáo dục:
- A. Võ thuật.
- B. Đạo đức, lễ nghĩa Nho giáo.
- C. Kinh doanh.
- D. Ngoại ngữ.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7
Nhận biết
Diện tích ruộng đất công làng xã thời Lê sơ chiếm tỷ lệ
- A. rất ít.
- B. khá lớn (được duy trì để chia cho dân theo phép Quân điền).
- C. không còn.
- D. 100%.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8
Nhận biết
Chức quan "Đô ty" tương đương với chức gì ngày nay ở cấp tỉnh?
- A. Chủ tịch tỉnh.
- B. Chỉ huy trưởng Bộ chỉ huy quân sự tỉnh.
- C. Chánh án tòa án.
- D. Giám đốc sở giáo dục.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9
Nhận biết
Chức quan "Thừa ty" tương đương với chức gì?
- A. Công an.
- B. Ủy ban nhân dân (phụ trách hành chính).
- C. Viện kiểm sát.
- D. Sở văn hóa.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10
Nhận biết
Chức quan "Hiến ty" tương đương với chức gì?
- A. Sở tài chính.
- B. Cơ quan thanh tra và tư pháp.
- C. Sở giao thông.
- D. Sở xây dựng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11
Nhận biết
Lê Thánh Tông bãi bỏ chức "Đại hành khiển" để
- A. giảm lương.
- B. xóa bỏ chức quan đầu triều quyền lực quá lớn (tương đương Thủ tướng).
- C. tăng quyền cho quan này.
- D. cho về hưu.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12
Nhận biết
Vua Lê Thánh Tông mất năm bao nhiêu tuổi?
- A. 40.
- B. 50.
- C. 56 (sinh 1442, mất 1497).
- D. 60.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13
Nhận biết
"Quốc triều hình luật" còn gọi là
- A. Luật Gia Long.
- B. Luật Hồng Đức.
- C. Luật Hình.
- D. Luật Lê.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14
Nhận biết
Trong cải cách quân sự, Lê Thánh Tông chú trọng
- A. số lượng hơn chất lượng.
- B. kỷ luật, huấn luyện và trang bị vũ khí.
- C. thuê lính nước ngoài.
- D. giảm biên chế.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15
Nhận biết
Chính sách "Lộc điền" là
- A. ban ruộng cho dân.
- B. ban ruộng đất cho quý tộc, quan lại cao cấp làm bổng lộc (nhưng không được biến thành tư hữu vĩnh viễn như thời Trần).
- C. bán ruộng.
- D. bỏ hoang ruộng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16
Nhận biết
Thời Lê Thánh Tông, Nho giáo trở thành
- A. tà đạo.
- B. một trong ba tôn giáo.
- C. hệ tư tưởng độc tôn (Quốc giáo).
- D. tôn giáo bị cấm.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17
Nhận biết
Các bia Tiến sĩ ở Văn Miếu được đặt trên lưng con gì?
- A. Rồng.
- B. Voi.
- C. Rùa.
- D. Ngựa.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18
Nhận biết
Con rùa tượng trưng cho điều gì?
- A. Sự chậm chạp.
- B. Sự trường tồn, vĩnh cửu.
- C. Sự giàu có.
- D. Sự may mắn.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19
Nhận biết
Lê Thánh Tông mở rộng bờ cõi xuống phía Nam đến đèo nào?
- A. Đèo Ngang.
- B. Đèo Hải Vân.
- C. Đèo Cù Mông (Bình Định - Phú Yên). (Sau khi lấy đất Chiêm Thành, lập thừa tuyên Quảng Nam).
- D. Đèo Cả.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20
Nhận biết
Việc quy định chặt chẽ về y phục, lọng che, nhà cửa nhằm
- A. làm đẹp.
- B. phân biệt đẳng cấp xã hội rõ ràng.
- C. tiết kiệm.
- D. chống lãng phí.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21
Nhận biết
(Vận dụng) Lê Thánh Tông là tấm gương về
- A. tinh thần tự học và làm việc không mệt mỏi.
- B. tài năng lãnh đạo.
- C. tâm hồn nghệ sĩ.
- D. Cả A, B và C.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22
Nhận biết
(Vận dụng) Sự phát triển của gốm Chu Đậu thời Lê sơ chứng tỏ
- A. thủ công nghiệp rất phát triển và có xuất khẩu.
- B. người Việt khéo tay.
- C. kỹ thuật gốm đạt trình độ cao.
- D. Cả A, B và C.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23
Nhận biết
(Vận dụng) Chế độ phong kiến Việt Nam thời Lê sơ mang tính chất
- A. phân quyền.
- B. tập quyền quan liêu.
- C. dân chủ.
- D. quân phiệt.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24
Nhận biết
(Vận dụng) Việc Lê Thánh Tông đích thân làm thơ, chấm thi thể hiện
- A. ông rảnh rỗi.
- B. sự coi trọng văn hóa, văn học và trí thức của người đứng đầu nhà nước.
- C. ông thích khoe khoang.
- D. ông muốn làm thầy giáo.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25
Nhận biết
(Vận dụng) "Luật Hồng Đức" bảo vệ quyền lợi của phụ nữ trong việc
- A. đi lính.
- B. làm quan.
- C. thừa kế tài sản và hôn nhân gia đình.
- D. đi buôn.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26
Nhận biết
(Vận dụng) Tại sao Lê Thánh Tông lại thành công hơn Hồ Quý Ly?
- A. Gặp thời bình.
- B. Có phương pháp đúng đắn.
- C. Được lòng dân và sĩ phu.
- D. Cả A, B và C.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27
Nhận biết
(Vận dụng) Tổ chức bộ máy nhà nước tinh gọn, hiệu quả là bài học về
- A. cải cách hành chính.
- B. tinh giản biên chế.
- C. nâng cao hiệu lực quản lý.
- D. Cả A, B và C.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28
Nhận biết
(Vận dụng) "Bản đồ Hồng Đức" là minh chứng cho
- A. kỹ thuật vẽ tranh.
- B. ý thức chủ quyền lãnh thổ quốc gia rất cao.
- C. sở thích du lịch.
- D. sự mở rộng đất đai.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29
Nhận biết
(Vận dụng) Việc đặt Lục khoa để giám sát Lục bộ là cơ chế
- A. thừa thãi.
- B. kiểm soát quyền lực nội bộ, tránh lạm quyền.
- C. gây mất đoàn kết.
- D. làm chậm công việc.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30
Nhận biết
(Vận dụng) Tổng kết: Thời đại Lê Thánh Tông để lại cho hậu thế
- A. một đất nước nghèo nàn.
- B. một di sản đồ sộ về văn hóa, pháp luật, hành chính và một cương vực lãnh thổ mở rộng.
- C. những cuộc chiến tranh.
- D. sự chia rẽ.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Trắc Nghiệm Sử 11 Cánh Diều Bài 10 Đề 5
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra:
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
