Trắc Nghiệm Sử 11 Cánh Diều Bài 10 Đề 6
Câu 1
Nhận biết
Trong quan hệ với nhà Minh (Trung Quốc), Lê Thánh Tông thực hiện chính sách
- A. đầu hàng, làm chư hầu.
- B. gây chiến tranh liên miên.
- C. mềm dẻo về lễ nghi (thần phục danh nghĩa) nhưng kiên quyết bảo vệ chủ quyền lãnh thổ.
- D. cắt đứt quan hệ.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2
Nhận biết
Câu nói nổi tiếng của Lê Thánh Tông về bảo vệ biên giới là
- A. "Sông núi nước Nam vua Nam ở".
- B. "Một thước núi, một tấc sông của ta, lẽ nào lại nên vứt bỏ?... Nếu người dám đem một thước, một tấc đất của Thái tổ làm mồi cho giặc, thì tội phải tru di".
- C. "Đánh cho để dài tóc".
- D. "Ta thà làm ma nước Nam".
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3
Nhận biết
Đối với các nước láng giềng phía Tây và Nam (Lan Xang, Chiêm Thành), thái độ của nhà Lê là
- A. nhu nhược.
- B. cứng rắn, sẵn sàng dùng biện pháp quân sự để răn đe và mở rộng ảnh hưởng.
- C. bỏ mặc.
- D. lệ thuộc.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4
Nhận biết
Năm 1471, Lê Thánh Tông thân chinh dẫn quân đi đánh nước nào?
- A. Ai Lao (Lào).
- B. Chân Lạp.
- C. Chiêm Thành (Champa).
- D. Minh.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5
Nhận biết
Kết quả cuộc chinh phạt Chiêm Thành năm 1471 là
- A. thất bại.
- B. thắng lợi lớn, sáp nhập vùng đất (ngày nay là Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định) vào Đại Việt.
- C. hòa hoãn.
- D. bị mất đất.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6
Nhận biết
Vùng đất mới sáp nhập từ Chiêm Thành được đặt tên là thừa tuyên gì?
- A. Thuận Hóa.
- B. Quảng Nam.
- C. Nghệ An.
- D. Thanh Hóa.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7
Nhận biết
Lê Thánh Tông sáp nhập vùng đất Bồn Man (phía Tây Nghệ An) và đặt tên là
- A. Phủ Quy Hóa.
- B. Phủ Trấn Ninh.
- C. Phủ Gia Hưng.
- D. Phủ Diễn Châu.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8
Nhận biết
Trong quan hệ ngoại giao, Lê Thánh Tông chú trọng việc
- A. cấm sứ giả qua lại.
- B. chọn lựa sứ thần tài giỏi để ứng đối với phương Bắc, giữ gìn quốc thể.
- C. cống nạp thật nhiều vàng bạc.
- D. xin viện trợ.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9
Nhận biết
Việc mở rộng lãnh thổ dưới thời Lê Thánh Tông diễn ra chủ yếu về hướng nào?
- A. Phía Bắc.
- B. Phía Đông.
- C. Phía Nam và Phía Tây.
- D. Không mở rộng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10
Nhận biết
Chính sách đối với các tù binh và người dân vùng đất mới sáp nhập là
- A. giết hết.
- B. đuổi đi nơi khác.
- C. vỗ về, an dân, cho phép họ sinh sống và hòa nhập vào cộng đồng Đại Việt.
- D. bắt làm nô lệ.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11
Nhận biết
Lê Thánh Tông quy định mức phạt như thế nào đối với người làm mất đất đai của tổ tiên?
- A. Phạt tiền.
- B. Giáng chức.
- C. Tru di (giết cả họ) hoặc chém đầu.
- D. Không phạt gì.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12
Nhận biết
Vị thế của Đại Việt dưới thời Lê Thánh Tông ở khu vực Đông Nam Á là
- A. nước nhỏ yếu.
- B. nước trung bình.
- C. cường quốc hùng mạnh bậc nhất khu vực.
- D. thuộc địa.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13
Nhận biết
Lê Thánh Tông đã cho vẽ bản đồ biên giới để
- A. trang trí cung điện.
- B. xác định rõ chủ quyền và làm căn cứ ngoại giao.
- C. bán cho thương nhân.
- D. dạy học sinh.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14
Nhận biết
Khi nhà Minh yêu cầu vô lý, Lê Thánh Tông đã
- A. chấp nhận ngay.
- B. kiên quyết bác bỏ, sai sứ sang biện luận phải trái.
- C. im lặng.
- D. chuẩn bị đánh nhau.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15
Nhận biết
Cuộc chinh phạt Bồn Man (1479) nhằm mục đích
- A. xâm lược vô cớ.
- B. dẹp yên sự quấy nhiễu biên giới và trừng phạt sự liên kết của Bồn Man với Lão Qua chống Đại Việt.
- C. tìm kiếm vàng.
- D. bắt nô lệ.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16
Nhận biết
(Vận dụng) Chính sách đối ngoại của Lê Thánh Tông để lại bài học gì?
- A. Phải dựa vào nước lớn.
- B. Kiên quyết bảo vệ chủ quyền lãnh thổ, kết hợp sức mạnh quân sự và tài ngoại giao khôn khéo.
- C. Chỉ dùng biện pháp hòa bình.
- D. Đóng cửa biên giới.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17
Nhận biết
(Vận dụng) Câu nói của Lê Thánh Tông về "một thước núi, một tấc sông" thể hiện
- A. lòng tham đất đai.
- B. ý thức trách nhiệm cao độ của người đứng đầu nhà nước đối với chủ quyền quốc gia.
- C. sự sợ hãi mất đất.
- D. sự khoe khoang.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18
Nhận biết
(Vận dụng) Sự mở rộng lãnh thổ thời Lê Thánh Tông có ý nghĩa
- A. làm đất nước rộng lớn nhưng bất ổn.
- B. tạo không gian sinh tồn rộng lớn và thế đứng vững chắc cho dân tộc Việt Nam.
- C. gây thù chuốc oán vĩnh viễn.
- D. không có ý nghĩa gì.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19
Nhận biết
(Vận dụng) So sánh đối ngoại thời Lê Thánh Tông và thời Lý - Trần:
- A. Khác biệt hoàn toàn.
- B. Kế thừa truyền thống độc lập tự chủ, nhưng thời Lê Thánh Tông có phần cứng rắn và chủ động mở rộng ảnh hưởng hơn.
- C. Thời Lý - Trần cứng rắn hơn.
- D. Thời Lê Thánh Tông nhu nhược hơn.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20
Nhận biết
(Vận dụng cao) Việc sáp nhập Quảng Nam vào Đại Việt tạo tiền đề cho
- A. sự suy yếu của Đại Việt.
- B. công cuộc Nam tiến mạnh mẽ của các chúa Nguyễn sau này.
- C. sự xâm lược của phương Tây.
- D. sự chia cắt đất nước.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21
Nhận biết
(Vận dụng cao) Quan điểm về biên giới của Lê Thánh Tông là
- A. biên giới mềm dẻo.
- B. biên giới thiêng liêng, bất khả xâm phạm, được xác định rõ ràng bằng pháp luật và thực địa.
- C. biên giới không quan trọng.
- D. biên giới tự nhiên.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22
Nhận biết
(Vận dụng cao) Sự hùng mạnh của Đại Việt thời Lê Thánh Tông có tác động gì đến nhà Minh?
- A. Nhà Minh không sợ.
- B. Nhà Minh phải nể trọng và e dè, không dám tùy tiện sách nhiễu.
- C. Nhà Minh tấn công ngay lập tức.
- D. Nhà Minh cắt đất cho Đại Việt.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23
Nhận biết
(Vận dụng cao) Chính sách "nhu viễn" (vỗ về người phương xa) được áp dụng với
- A. nhà Minh.
- B. các tù trưởng miền núi và các nước nhỏ lân cận (sau khi đã quy phục).
- C. Nhật Bản.
- D. phương Tây.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24
Nhận biết
(Vận dụng cao) Tổng kết: Thời đại Lê Thánh Tông được coi là
- A. thời kỳ loạn lạc.
- B. thời kỳ hoàng kim (thịnh trị) của chế độ phong kiến Việt Nam.
- C. thời kỳ suy thoái.
- D. thời kỳ ngắn ngủi.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25
Nhận biết
Đâu là bằng chứng cho sự ổn định biên giới thời Lê Thánh Tông?
- A. Không có chiến tranh.
- B. Mất nhiều đất.
- C. Hệ thống đồn bốt, mốc giới được củng cố và bản đồ Hồng Đức ghi nhận rõ ràng.
- D. Dân cư bỏ đi hết.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26
Nhận biết
Lê Thánh Tông xử lý thế nào với các quan lại làm sai trong việc ngoại giao hoặc để mất đất?
- A. Tha thứ.
- B. Khiển trách nhẹ.
- C. Trừng trị nghiêm khắc theo pháp luật.
- D. Thưởng tiền.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27
Nhận biết
Việc mở rộng lãnh thổ có đi kèm với
- A. diệt chủng.
- B. di dân lập ấp, khai khẩn đất hoang và thiết lập bộ máy hành chính quản lý.
- C. bỏ hoang đất đai.
- D. bán đất.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28
Nhận biết
Đội quân "Thiên Nam ngữ lục" (liên quan đến văn học) nhưng sức mạnh quân sự thực tế của Lê Thánh Tông là
- A. yếu.
- B. đội quân chinh phạt bách chiến bách thắng ở khu vực.
- C. chỉ để diễu binh.
- D. không có thực.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29
Nhận biết
Tầm nhìn chiến lược của Lê Thánh Tông về biển đảo thể hiện qua
- A. việc bỏ hoang đảo.
- B. việc tuần tra, vẽ bản đồ và khẳng định chủ quyền trên các vùng biển đảo.
- C. việc cấm ra biển.
- D. việc bán đảo.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30
Nhận biết
Kết quả của chính sách đối ngoại và quân sự là
- A. Đại Việt bị cô lập.
- B. Đại Việt giữ vững độc lập, chủ quyền, lãnh thổ được mở rộng, uy thế quốc gia lên cao.
- C. Đại Việt trở thành thuộc địa.
- D. Đại Việt bị thu hẹp.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Trắc Nghiệm Sử 11 Cánh Diều Bài 10 Đề 6
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra:
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
