Trắc Nghiệm Sử 11 Cánh Diều Bài 11 Đề 3
Câu 1
Nhận biết
Dưới thời Minh Mạng, cơ quan nào được coi là "tai mắt" của nhà vua?
- A. Lục bộ.
- B. Đô sát viện (và hệ thống Giám sát ngự sử).
- C. Quốc tử giám.
- D. Khâm thiên giám.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2
Nhận biết
Tỉnh nào được thành lập trong cuộc cải cách của Minh Mạng (ví dụ)?
- A. Hà Nội.
- B. Hưng Yên.
- C. Nam Định.
- D. Cả A, B, C (30 tỉnh được chia đặt lại từ Bắc chí Nam).
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3
Nhận biết
Minh Mạng quan tâm đến việc trị thủy ở miền Bắc bằng cách
- A. phá đê.
- B. củng cố đê điều, đặt chức Nha Đê chính.
- C. không làm gì.
- D. di dân đi nơi khác.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4
Nhận biết
"Trấn Tây Thành" là tên gọi của vùng đất nào thời Minh Mạng?
- A. Tây Nguyên.
- B. Lào.
- C. Cam-pu-chia (Phnôm Pênh và vùng phụ cận).
- D. Thái Lan.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5
Nhận biết
Minh Mạng cấm người dân hút
- A. Thuốc lá.
- B. Thuốc phiện.
- C. Thuốc lào.
- D. Xì gà.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6
Nhận biết
Vua Minh Mạng quy định tiêu chuẩn của quan lại là
- A. giàu có.
- B. "Cần, Cán, Liêm, Bình" (Cần cù, Cán sự, Liêm khiết, Công bình).
- C. đẹp trai.
- D. dòng dõi.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7
Nhận biết
Việc Minh Mạng thống nhất đơn vị đo lường (thước, cân) nhằm
- A. làm khó dân.
- B. thuận tiện cho quản lý, thuế khóa và buôn bán.
- C. bắt chước Pháp.
- D. tiêu tiền.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8
Nhận biết
Minh Mạng đặt ra lệ "Khảo khóa" để
- A. thi cử.
- B. đánh giá năng lực, phẩm chất quan lại định kỳ (để thăng, giáng, thưởng, phạt).
- C. kiểm tra sức khỏe.
- D. kiểm tra dân số.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9
Nhận biết
Chế độ "Lưu quan" thời Minh Mạng nghĩa là
- A. quan lại ở mãi một nơi.
- B. luân chuyển quan lại thường xuyên, không để ai ở quá lâu một chức vụ/địa phương.
- C. quan lại bị đi đày.
- D. quan lại làm việc tại nhà.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10
Nhận biết
Quốc hiệu Đại Nam có ý nghĩa là
- A. Nước Nam to lớn.
- B. Quốc gia rộng lớn phương Nam (đối trọng với Đại Thanh phương Bắc).
- C. Nước của người Nam.
- D. Nước phương Nam vĩ đại.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11
Nhận biết
Minh Mạng cho dựng bia "Hạ mã" trước Văn Miếu để
- A. buộc mọi người phải xuống ngựa đi bộ (tôn trọng đạo học).
- B. buộc mọi người phải xuống ngựa (kể cả vua).
- C. buộc ngựa.
- D. trang trí.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12
Nhận biết
Loại tàu thuyền hiện đại nào Minh Mạng đã cố gắng mua và đóng thử?
- A. Tàu ngầm.
- B. Tàu chạy bằng hơi nước (Mẫn Thỏa, Vĩnh Tế...).
- C. Tàu sân bay.
- D. Tàu vũ trụ.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13
Nhận biết
Kết quả của việc đóng thử tàu hơi nước là
- A. thành công rực rỡ, sản xuất hàng loạt.
- B. thành công bước đầu nhưng không phát triển được do thiếu nền tảng công nghiệp và kỹ thuật.
- C. thất bại hoàn toàn.
- D. mua toàn bộ của Tây.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14
Nhận biết
Minh Mạng ban hành "Dụ cấm đạo" vào năm
- A. 1820.
- B. 1825 (và các chỉ dụ gắt gao hơn các năm sau).
- C. 1840.
- D. 1802.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15
Nhận biết
Các cuộc nổi dậy của người dân tộc thiểu số (như Ba Dương, Nông Văn Vân) thời Minh Mạng phản ánh
- A. sự đoàn kết dân tộc.
- B. sự bất mãn trước chính sách "lưu quan" và sự kiểm soát gắt gao, xóa bỏ quyền tự trị của tù trưởng.
- C. kinh tế miền núi phát triển.
- D. sự can thiệp của nước ngoài.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16
Nhận biết
(Vận dụng) Minh Mạng là người "nhìn xa trông rộng" trong việc
- A. dự báo thời tiết.
- B. sắp đặt bộ máy hành chính và quy hoạch lãnh thổ.
- C. dự báo chiến tranh thế giới.
- D. đầu tư chứng khoán.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17
Nhận biết
(Vận dụng) Tính chất "chuyên chế" của Minh Mạng thể hiện ở việc
- A. lắng nghe mọi người.
- B. tập trung mọi quyền lực vào tay mình, trừng phạt nghiêm khắc bất cứ ai làm trái ý.
- C. chia sẻ quyền lực.
- D. không quan tâm chính sự.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18
Nhận biết
(Vận dụng) Di sản "Mộc bản triều Nguyễn" (UNESCO công nhận) có đóng góp lớn từ thời
- A. Gia Long.
- B. Minh Mạng (với việc in ấn sách sử, địa lý, luật pháp tại Quốc sử quán).
- C. Tự Đức.
- D. Bảo Đại.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19
Nhận biết
(Vận dụng) Tại sao Minh Mạng lại thành công trong cải cách hành chính?
- A. Vì có nhiều tiền.
- B. Vì có quyết tâm chính trị cao, lộ trình bài bản và quyền lực tuyệt đối.
- C. Vì dân ủng hộ.
- D. Vì nước ngoài giúp.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20
Nhận biết
(Vận dụng) Sự ổn định của xã hội thời Minh Mạng là sự ổn định
- A. bền vững.
- B. cưỡng bức, bên trong chứa đựng nhiều mâu thuẫn (khởi nghĩa nông dân liên tục).
- C. giả tạo.
- D. do dân tự giác.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21
Nhận biết
(Vận dụng cao) So sánh chính sách tôn giáo của Minh Mạng và các vua thời Lý:
- A. Giống nhau.
- B. Trái ngược: Lý sùng Phật, khoan dung tam giáo; Minh Mạng độc tôn Nho, hạn chế Phật, cấm đạo Thiên Chúa.
- C. Minh Mạng sùng Phật hơn.
- D. Lý cấm đạo.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22
Nhận biết
(Vận dụng cao) Bài học về "nhìn nhận thế giới" từ thời Minh Mạng:
- A. Thế giới rất nguy hiểm.
- B. Phải có tư duy mở, chủ động hội nhập và tiếp thu cái mới để không bị tụt hậu.
- C. Thế giới không quan trọng.
- D. Chỉ cần chơi với láng giềng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23
Nhận biết
(Vận dụng cao) Minh Mạng có ý thức "tự cường" nhưng phương pháp thực hiện lại
- A. đúng đắn.
- B. sai lầm (đóng cửa, bảo thủ), dẫn đến kết quả ngược lại.
- C. rất hiện đại.
- D. không rõ ràng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24
Nhận biết
(Vận dụng cao) Đánh giá về di sản địa giới hành chính (Tỉnh):
- A. Lạc hậu.
- B. Khoa học, phù hợp với địa lý Việt Nam, là nền tảng cho phân chia hành chính hiện đại.
- C. Không hợp lý.
- D. Tùy tiện.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25
Nhận biết
(Vận dụng cao) Nếu so sánh với Xiêm (Thái Lan) cùng thời (Rama III, Rama IV), Minh Mạng
- A. cởi mở hơn.
- B. cứng nhắc và kém linh hoạt hơn trong ngoại giao với phương Tây.
- C. yếu hơn về quân sự.
- D. không có gì khác.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26
Nhận biết
(Vận dụng cao) Sự nghiệp của Minh Mạng chứng minh rằng: Một nhà nước mạnh
- A. chỉ cần vua giỏi.
- B. cần một hệ thống thể chế, pháp luật hoàn chỉnh và đội ngũ quan lại mẫn cán.
- C. cần nhiều lính.
- D. cần nhiều đất.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27
Nhận biết
(Vận dụng cao) Tại sao cải cách của Minh Mạng không tạo ra bước ngoặt phát triển kinh tế (như công nghiệp hóa)?
- A. Vì ông không muốn.
- B. Vì nền tảng tư tưởng Nho giáo và thể chế phong kiến không dung nạp kinh tế tư bản chủ nghĩa.
- C. Vì thiếu vốn.
- D. Vì dân lười.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28
Nhận biết
(Vận dụng cao) Quan điểm "pháp trị" của Minh Mạng có điểm cực đoan là
- A. phạt quá nhẹ.
- B. hình phạt nặng nề, đôi khi tàn bạo (tru di, lăng trì) để răn đe.
- C. không công bằng.
- D. không có luật.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29
Nhận biết
(Vận dụng cao) Minh Mạng là người "khắc kỷ" (nghiêm khắc với bản thân) và
- A. dễ dãi với người khác.
- B. nghiêm khắc với tất cả mọi người (quan lại, hoàng thân, con cái).
- C. không quan tâm người khác.
- D. chỉ nghiêm với dân.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30
Nhận biết
(Vận dụng cao) Tổng kết: Dưới thời Minh Mạng, Đại Nam là
- A. nước yếu.
- B. một đế quốc hùng mạnh ở Đông Nam Á nhưng đang đứng trước nguy cơ tụt hậu so với phương Tây.
- C. nước thuộc địa.
- D. nước tư bản.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Trắc Nghiệm Sử 11 Cánh Diều Bài 11 Đề 3
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra:
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
