Trắc Nghiệm Sử 11 Cánh Diều Bài 11 Đề 4
Câu 1
Nhận biết
Tên thật của vua Minh Mạng là
- A. Nguyễn Phúc Ánh.
- B. Nguyễn Phúc Đảm.
- C. Nguyễn Phúc Chu.
- D. Nguyễn Phúc Khoát.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2
Nhận biết
Minh Mạng là con thứ mấy của vua Gia Long?
- A. Con trưởng.
- B. Con thứ tư (được chọn kế vị vì tài năng và hoàn cảnh chính trị).
- C. Con út.
- D. Con nuôi.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3
Nhận biết
Tổng trấn Bắc Thành nổi tiếng trước khi bị bãi bỏ là ai?
- A. Nguyễn Văn Thành.
- B. Lê Chất (và trước đó là Nguyễn Văn Thành).
- C. Lê Văn Duyệt.
- D. Trương Tấn Bửu.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4
Nhận biết
Tổng trấn Gia Định Thành quyền lực nghiêng trời là ai?
- A. Nguyễn Văn Trương.
- B. Võ Tánh.
- C. Lê Văn Duyệt.
- D. Phan Thanh Giản.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5
Nhận biết
Sau khi Lê Văn Duyệt mất, Minh Mạng đã làm gì?
- A. Phong thần.
- B. Xóa bỏ Gia Định Thành, truy tội Lê Văn Duyệt (san phẳng mộ) và thực hiện cải cách.
- C. Cho con cháu nối dõi.
- D. Xây lăng tẩm to đẹp.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6
Nhận biết
Cuộc nổi dậy của Lê Văn Khôi (con nuôi Lê Văn Duyệt) ở thành Phiên An là phản ứng trước
- A. chính sách thuế khóa.
- B. chính sách bãi bỏ Tổng trấn và sự buộc tội khắc nghiệt của Minh Mạng đối với Lê Văn Duyệt.
- C. chính sách cấm đạo.
- D. chính sách ngoại giao.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7
Nhận biết
Danh nhân Nguyễn Công Trứ giữ chức vụ gì thời Minh Mạng?
- A. Thượng thư Bộ Lại.
- B. Doanh điền sứ.
- C. Tổng đốc.
- D. Tướng quân.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8
Nhận biết
Tác phẩm địa lý đồ sộ nhất thời Minh Mạng là
- A. Dư địa chí.
- B. Nhất thống dư địa chí.
- C. Đại Nam thực lục.
- D. Gia Định thành thông chí.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9
Nhận biết
Vua Minh Mạng có bao nhiêu người con?
- A. 10.
- B. 50.
- C. 142 người con (78 hoàng tử, 64 công chúa - đông con nhất triều Nguyễn).
- D. 20.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10
Nhận biết
Bài thơ "Đế hệ thi" và "Phiên hệ thi" do Minh Mạng sáng tác dùng để
- A. giải trí.
- B. đặt tên đệm cho con cháu các thế hệ sau để phân biệt thế thứ (ví dụ: Miên, Hường, Ưng, Bửu, Vĩnh...).
- C. thi cử.
- D. dạy học.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11
Nhận biết
Minh Mạng băng hà năm bao nhiêu tuổi?
- A. 40.
- B. 50 (1791-1841).
- C. 60.
- D. 70.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12
Nhận biết
Lăng mộ của Minh Mạng có tên là
- A. Thiên Thọ Lăng.
- B. Hiếu Lăng.
- C. Xương Lăng.
- D. Ứng Lăng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13
Nhận biết
Kiến trúc Lăng Minh Mạng thể hiện tính cách gì của ông?
- A. Giản dị.
- B. Uy nghiêm, tráng lệ, đăng đối và tuân thủ chặt chẽ lễ giáo Nho gia.
- C. Phóng khoáng.
- D. Tây hóa.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14
Nhận biết
Vua Minh Mạng cấm phụ nữ vào cung cấm, ngoại trừ
- A. Hoàng hậu. (Lưu ý: Nhà Nguyễn thời đầu không lập Hoàng hậu khi còn sống).
- B. Mẹ vua.
- C. Vợ vua.
- D. Không lập Hoàng hậu (chỉ có phi tần), không phong Tể tướng, không lấy Trạng nguyên (gọi là "Tứ bất").
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15
Nhận biết
"Tứ bất" của nhà Nguyễn (được định hình rõ từ thời Minh Mạng) bao gồm: Không lập Hoàng hậu, không phong Tể tướng, không lấy Trạng nguyên và
- A. Không phong Vương cho người khác họ.
- B. Không phong Vương cho người khác họ.
- C. Không đi sứ.
- D. Không đánh nhau.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16
Nhận biết
Minh Mạng rất ghét thói xấu nào của quan lại?
- A. Làm thơ.
- B. Tham nhũng và lười biếng.
- C. Uống rượu.
- D. Đi săn.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17
Nhận biết
Minh Mạng thường tự ví mình với ai?
- A. Tần Thủy Hoàng.
- B. Các bậc vua hiền thời xưa (Nghiêu, Thuấn) và chăm chỉ như Chu Công.
- C. Na-pô-lê-ông.
- D. Lê Lợi.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18
Nhận biết
Câu nói "Mở miệng ra là nói đến nhân nghĩa, nhưng lòng dạ thì toan tính lợi lộc" là Minh Mạng nhận xét về
- A. Quan lại trong triều.
- B. Người phương Tây.
- C. Thương nhân Hoa kiều.
- D. Người Xiêm.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19
Nhận biết
(Vận dụng) Việc Minh Mạng trừng trị cả bố vợ (Huỳnh Công Lý) vì tham nhũng cho thấy
- A. ông ghét bố vợ.
- B. sự nghiêm minh của pháp luật, "pháp bất vị thân".
- C. ông muốn tịch thu tài sản.
- D. ông bị ép buộc.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20
Nhận biết
(Vận dụng) Chính sách đối với Lê Văn Duyệt sau khi chết thể hiện
- A. sự thù dai.
- B. quyết tâm xóa bỏ tàn dư của chế độ phân quyền (Tổng trấn) để khẳng định uy quyền trung ương.
- C. sự sợ hãi.
- D. mê tín.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21
Nhận biết
(Vận dụng) Số lượng con cái đông đúc của Minh Mạng đặt ra vấn đề gì cho triều đình?
- A. Thiếu người nối dõi.
- B. Gánh nặng ngân sách (chế độ đãi ngộ tôn thất) và nguy cơ tranh giành quyền lực.
- C. Thiếu chỗ ở.
- D. Rất tốt cho đất nước.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22
Nhận biết
(Vận dụng) Việc đặt tên theo "Đế hệ thi" giúp
- A. tên đẹp hơn.
- B. quản lý dòng tộc trật tự, tránh loạn luân thường và xác định rõ người kế vị.
- C. dễ nhớ.
- D. không có ý nghĩa gì.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23
Nhận biết
(Vận dụng) Minh Mạng là người "siêng năng chính sự" thể hiện qua việc
- A. thức khuya dậy sớm xem tấu chương.
- B. trực tiếp chỉ đạo mọi việc.
- C. đi vi hành.
- D. Cả A và B.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24
Nhận biết
(Vận dụng) Nhận xét về tài năng của Minh Mạng:
- A. Bình thường.
- B. Là một chính trị gia lão luyện, nhà tổ chức tài ba, nhưng tư duy bị hạn chế bởi thời đại.
- C. Kém cỏi.
- D. Thiên tài toàn năng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25
Nhận biết
(Vận dụng cao) Mâu thuẫn giữa Minh Mạng và Lê Văn Duyệt thực chất là mâu thuẫn giữa
- A. hai cá nhân.
- B. xu hướng tập quyền trung ương và xu hướng phân quyền địa phương; giữa tư tưởng Nho giáo khắt khe và tư tưởng cởi mở thực dụng.
- C. hai miền Nam Bắc.
- D. già và trẻ.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26
Nhận biết
(Vận dụng cao) Sự kiện Minh Mạng cho san phẳng mộ Lê Văn Duyệt, xích lại đề "Quyền yêm Lê Văn Duyệt phục pháp xứ" là
- A. hành động văn minh.
- B. hành động trả thù phong kiến tàn bạo, gây bất bình trong nhân dân Nam Bộ.
- C. đúng luật pháp.
- D. cần thiết.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27
Nhận biết
(Vận dụng cao) Cuộc nổi dậy của Lê Văn Khôi thất bại nhưng để lại hậu quả
- A. làm suy yếu triều đình.
- B. làm gián đoạn cải cách.
- C. tàn phá thành Phiên An (Gia Định).
- D. Cả A, B và C.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28
Nhận biết
(Vận dụng cao) Minh Mạng có tầm nhìn về biển đảo nhưng thiếu
- A. quyết tâm.
- B. phương tiện kỹ thuật hiện đại (tàu hơi nước, súng lớn) để bảo vệ hiệu quả trước phương Tây.
- C. nhân lực.
- D. bản đồ.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29
Nhận biết
(Vận dụng cao) Nếu Minh Mạng sống lâu hơn, liệu Việt Nam có tránh được xâm lược?
- A. Chắc chắn tránh được.
- B. Khó có thể tránh được vì bản chất chính sách của ông không thay đổi (đóng cửa, ức thương), khoảng cách với phương Tây vẫn doãng rộng.
- C. Sẽ đánh thắng Pháp dễ dàng.
- D. Sẽ mở cửa.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30
Nhận biết
(Vận dụng cao) Tổng kết về con người Minh Mạng:
- A. Một bạo chúa.
- B. Một vị thánh.
- C. Một ông vua lớn của triều Nguyễn, có công lớn trong việc định hình vóc dáng quốc gia nhưng cũng mắc nhiều sai lầm lịch sử.
- D. Một nhà thơ.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Trắc Nghiệm Sử 11 Cánh Diều Bài 11 Đề 4
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra:
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
