Trắc Nghiệm Sử 11 Cánh Diều Bài 12 Đề 2
Câu 1 Nhận biết
 Tuyến đường vận tải biển qua Biển Đông được đánh giá là

  • A.
    vắng vẻ nhất thế giới.
  • B.
    nguy hiểm nhất thế giới.
  • C.
    nhộn nhịp thứ hai thế giới (sau Địa Trung Hải).
  • D.
    dài nhất thế giới.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
 Loại hàng hóa nào được vận chuyển nhiều nhất qua Biển Đông?

  • A.
    Lương thực.
  • B.
    Hàng điện tử.
  • C.
    Dầu mỏ và khí đốt.
  • D.
    Quần áo.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
 Khoảng bao nhiêu phần trăm lượng hàng hóa thương mại thế giới đi qua Biển Đông?

  • A.
    10%.
  • B.
    20%.
  • C.
    45% (hoặc số liệu xấp xỉ 1/3 đến 1/2 tùy nguồn, SGK thường ghi khoảng 45%).
  • D.
    90%.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
 Các nước công nghiệp Đông Bắc Á (Nhật, Hàn, Trung) phụ thuộc vào Biển Đông chủ yếu về

  • A.
    nhập khẩu lương thực.
  • B.
    xuất khẩu rác thải.
  • C.
    nhập khẩu năng lượng (dầu khí) từ Trung Đông.
  • D.
    nhập khẩu công nghệ.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
 Tài nguyên khoáng sản giá trị nhất ở thềm lục địa Biển Đông là

  • A.
    than đá.
  • B.
    vàng.
  • C.
    dầu mỏ và khí tự nhiên.
  • D.
    kim cương.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
 Biển Đông là một trong những ngư trường

  • A.
    nghèo nàn nhất.
  • B.
    nhỏ nhất.
  • C.
    lớn và giàu hải sản nhất thế giới.
  • D.
    không có cá.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
 Loại khoáng sản nào ở ven biển Việt Nam có trữ lượng lớn, phục vụ công nghiệp chế tạo?

  • A.
    Sắt.
  • B.
    Titan và cát thủy tinh.
  • C.
    Đồng.
  • D.
    Bô-xít.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
 Nguồn tài nguyên sinh vật biển ở Biển Đông có đặc điểm là

  • A.
    nghèo thành phần loài.
  • B.
    phong phú, đa dạng và có năng suất sinh học cao.
  • C.
    chỉ có các loài cá nhỏ.
  • D.
    đang bị tuyệt chủng hoàn toàn.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
 Ngành kinh tế nào đang phát triển mạnh nhờ cảnh quan của Biển Đông?

  • A.
    Nông nghiệp.
  • B.
    Lâm nghiệp.
  • C.
    Du lịch biển đảo.
  • D.
    Khai khoáng lòng đất.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
 Băng cháy (Gas hydrate) là nguồn năng lượng tiềm năng nằm ở đâu?

  • A.
    Trên các đảo.
  • B.
    Ven bờ.
  • C.
    Dưới đáy biển sâu.
  • D.
    Trên mặt nước.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
 Các cảng biển nước sâu ở Việt Nam (như Vân Phong, Cam Ranh) thuận lợi để

  • A.
    nuôi trồng thủy sản.
  • B.
    phát triển dịch vụ logistics và trung chuyển hàng hóa quốc tế.
  • C.
    làm bãi tắm.
  • D.
    trồng rừng ngập mặn.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
 Sinh vật biển nào sau đây có giá trị kinh tế cao ở Biển Đông?

  • A.
    Cá sấu nước ngọt.
  • B.
    Tôm hùm, đồi mồi, ngọc trai, tổ yến (đảo).
  • C.
    Cá chép.
  • D.
    Ếch đồng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
 Muối biển là tài nguyên vô tận, vùng nào ở Việt Nam sản xuất muối nổi tiếng (như Cà Ná, Sa Huỳnh)?

  • A.
    Đồng bằng sông Hồng.
  • B.
    Tây Nguyên.
  • C.
    Duyên hải Nam Trung Bộ.
  • D.
    Tây Bắc.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
 Việc khai thác dầu khí ở Biển Đông đóng góp gì cho nền kinh tế các nước trong khu vực?

  • A.
    Gây ô nhiễm môi trường là chính.
  • B.
    Mang lại nguồn thu ngoại tệ lớn và đảm bảo an ninh năng lượng.
  • C.
    Không có đóng góp gì.
  • D.
    Làm giảm tăng trưởng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
 Biển Đông cung cấp sinh kế cho bao nhiêu người dân trong khu vực?

  • A.
    Vài ngàn người.
  • B.
    Vài triệu người.
  • C.
    Hàng trăm triệu người (thông qua đánh bắt, nuôi trồng, du lịch, dịch vụ).
  • D.
    Rất ít.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
 (Vận dụng) Tại sao Nhật Bản coi tuyến đường qua Biển Đông là "tuyến đường sinh mệnh"?

  • A.
    Vì họ thích đi du lịch.
  • B.
    Vì nền kinh tế Nhật Bản phụ thuộc gần như hoàn toàn vào nguyên liệu và nhiên liệu nhập khẩu qua tuyến đường này.
  • C.
    Vì họ muốn chiếm Biển Đông.
  • D.
    Vì đường này ngắn nhất đến Mỹ.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
 (Vận dụng) Tiềm năng phát triển điện gió ở Biển Đông là

  • A.
    rất thấp.
  • B.
    không khả thi.
  • C.
    rất lớn, đặc biệt là điện gió ngoài khơi (offshore).
  • D.
    chỉ có ở ven bờ.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
 (Vận dụng) Sự phát triển của các khu kinh tế ven biển ở Việt Nam dựa trên lợi thế gì?

  • A.
    Giá đất rẻ.
  • B.
    Dân số đông.
  • C.
    Vị trí cửa ngõ ra biển, thuận lợi cho xuất nhập khẩu và thu hút đầu tư.
  • D.
    Khí hậu lạnh.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
 (Vận dụng) Nếu tuyến đường Biển Đông bị gián đoạn, nền kinh tế thế giới sẽ

  • A.
    không bị ảnh hưởng.
  • B.
    bị ảnh hưởng nghiêm trọng, chuỗi cung ứng toàn cầu bị đứt gãy.
  • C.
    phát triển tốt hơn.
  • D.
    chuyển sang đi đường hàng không.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
 (Vận dụng) Khó khăn lớn nhất trong khai thác kinh tế biển ở Biển Đông là

  • A.
    thiếu nhân lực.
  • B.
    thiên tai (bão, áp thấp nhiệt đới) và những tranh chấp chủ quyền phức tạp.
  • C.
    biển quá sâu.
  • D.
    không có thị trường.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
 (Vận dụng cao) Mối quan hệ giữa kinh tế và quốc phòng trên Biển Đông là

  • A.
    tách biệt nhau.
  • B.
    gắn bó mật thiết: phát triển kinh tế biển tạo nguồn lực cho quốc phòng, quốc phòng bảo vệ an toàn cho kinh tế.
  • C.
    đối lập nhau.
  • D.
    kinh tế quan trọng hơn.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
 (Vận dụng cao) "Kinh tế xanh" (Blue Economy) trên Biển Đông hướng tới

  • A.
    khai thác cạn kiệt tài nguyên.
  • B.
    chỉ phát triển du lịch.
  • C.
    khai thác bền vững tài nguyên biển gắn với bảo vệ môi trường sinh thái.
  • D.
    nhuộm xanh nước biển.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
 (Vận dụng cao) Tại sao các nước lớn đều muốn đảm bảo tự do hàng hải ở Biển Đông?

  • A.
    Để đi du lịch.
  • B.
    Để bảo vệ lợi ích thương mại và dòng chảy kinh tế của chính họ.
  • C.
    Để giúp Việt Nam.
  • D.
    Để bảo vệ cá.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
 (Vận dụng cao) Tài nguyên "vị thế" của Biển Đông có giá trị kinh tế như thế nào?

  • A.
    Không bán được.
  • B.
    Tạo ra lợi thế cạnh tranh trong thu hút đầu tư và phát triển dịch vụ hàng hải, hậu cần.
  • C.
    Chỉ có giá trị quân sự.
  • D.
    Làm tăng chi phí.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
 (Vận dụng cao) So sánh trữ lượng dầu khí của Biển Đông với các khu vực khác:

  • A.
    Lớn nhất thế giới.
  • B.
    Không đáng kể.
  • C.
    Được coi là "Vịnh Ba Tư thứ hai" (dù trữ lượng thực tế còn tranh cãi nhưng tiềm năng rất lớn).
  • D.
    Ít hơn Biển Đen.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
 (Vận dụng cao) Việc Trung Quốc xây dựng trái phép các đảo nhân tạo ảnh hưởng thế nào đến kinh tế?

  • A.
    Giúp kinh tế khu vực phát triển.
  • B.
    Đe dọa an ninh hàng hải, làm tăng chi phí bảo hiểm và rủi ro cho các tuyến vận tải.
  • C.
    Tạo thêm ngư trường.
  • D.
    Không ảnh hưởng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
 (Vận dụng cao) Việt Nam cần làm gì để trở thành quốc gia "mạnh về biển, làm giàu từ biển"?

  • A.
    Bán hết tài nguyên thô.
  • B.
    Xây dựng chiến lược biển bền vững, ứng dụng công nghệ cao và bảo vệ chủ quyền.
  • C.
    Đóng cửa biển.
  • D.
    Chỉ tập trung đánh cá.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
 (Vận dụng cao) Vai trò của ngành du lịch biển đối với GDP của các nước ven Biển Đông là

  • A.
    rất nhỏ.
  • B.
    ngày càng quan trọng, là ngành kinh tế mũi nhọn của nhiều quốc gia.
  • C.
    không ổn định.
  • D.
    gây lỗ vốn.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
 (Vận dụng cao) Hợp tác kinh tế trên Biển Đông giữa các nước ASEAN giúp

  • A.
    chia rẽ nội bộ.
  • B.
    khai thác hiệu quả tài nguyên chung và xây dựng lòng tin.
  • C.
    làm cạn kiệt tài nguyên nhanh hơn.
  • D.
    phụ thuộc vào nước ngoài.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
 (Vận dụng cao) Tổng kết: Giá trị kinh tế của Biển Đông là

  • A.
    nhất thời.
  • B.
    nhỏ bé.
  • C.
    khổng lồ và mang tính chiến lược toàn cầu.
  • D.
    ảo tưởng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Số câu đã làm
0/30
Thời gian còn lại
00:00:00
Số câu đã làm
0/30
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc Nghiệm Sử 11 Cánh Diều Bài 12 Đề 2
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra:
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi làm nhiệm vụ

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã:

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi làm nhiệm vụ

Bước 1: Click vào liên kết kế bên để đến trang review maps.google.com

Bước 2: Copy tên mà bạn sẽ đánh giá giống như hình dưới:

Bước 3: Đánh giá 5 sao và viết review: Từ khóa

Bước 4: Điền tên vừa đánh giá vào ô nhập tên rồi nhấn nút Xác nhận