Trắc Nghiệm Sử 11 Cánh Diều Bài 12 Đề 4
Câu 1
Nhận biết
Về mặt địa chính trị, Biển Đông là cầu nối giữa hai đại dương nào?
- A. Đại Tây Dương - Thái Bình Dương.
- B. Ấn Độ Dương - Đại Tây Dương.
- C. Thái Bình Dương - Ấn Độ Dương.
- D. Bắc Băng Dương - Thái Bình Dương.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2
Nhận biết
Biển Đông là cửa ngõ giao thương quốc tế của nhiều quốc gia và vùng lãnh thổ, ngoại trừ
- A. Nhật Bản.
- B. Hàn Quốc.
- C. Đài Loan.
- D. Mông Cổ (Quốc gia không giáp biển, ít phụ thuộc trực tiếp vào tuyến này hơn các nước trên).
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3
Nhận biết
Trong lịch sử, các nước đế quốc phương Tây xâm lược Đông Nam Á chủ yếu bằng con đường nào?
- A. Đường bộ.
- B. Đường không.
- C. Đường biển (qua Biển Đông).
- D. Đường sắt.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4
Nhận biết
Biển Đông có vai trò như thế nào trong hệ thống phòng thủ của Việt Nam?
- A. Là hậu phương.
- B. Là vùng đệm an toàn.
- C. Là hướng phòng thủ chiến lược chủ yếu ở phía Đông (cửa ngõ quốc gia).
- D. Không quan trọng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5
Nhận biết
Các cảng quân sự lớn như Cam Ranh có ý nghĩa gì?
- A. Nơi neo đậu tàu cá.
- B. Khu du lịch.
- C. Vị trí chiến lược kiểm soát an ninh hàng hải và quốc phòng.
- D. Nơi nuôi tôm.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6
Nhận biết
"Đường lưỡi bò" (Đường chín đoạn) là yêu sách chủ quyền phi lý của nước nào trên Biển Đông?
- A. Phi-li-pin.
- B. Mỹ.
- C. Trung Quốc.
- D. Ma-lai-xi-a.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7
Nhận biết
Tòa trọng tài thường trực (PCA) năm 2016 đã ra phán quyết gì về vụ kiện Biển Đông?
- A. Công nhận Đường lưỡi bò.
- B. Bác bỏ yêu sách "Đường lưỡi bò" của Trung Quốc vì không có cơ sở pháp lý.
- C. Chia đôi Biển Đông.
- D. Không đưa ra phán quyết.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8
Nhận biết
Văn bản pháp lý quốc tế quan trọng nhất hiện nay để giải quyết tranh chấp biển là
- A. Hiến chương ASEAN.
- B. Hiệp ước Bali.
- C. Công ước Liên hợp quốc về Luật Biển năm 1982 (UNCLOS).
- D. Tuyên bố DOC.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9
Nhận biết
DOC là viết tắt của
- A. Bộ quy tắc ứng xử ở Biển Đông.
- B. Tuyên bố về ứng xử của các bên ở Biển Đông.
- C. Luật biển quốc tế.
- D. Hiệp ước hòa bình.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10
Nhận biết
COC là văn bản đang được đàm phán, có tên là
- A. Tuyên bố chung.
- B. Bộ Quy tắc ứng xử ở Biển Đông (mang tính ràng buộc pháp lý cao hơn DOC).
- C. Luật Biển Đông.
- D. Hiệp ước quân sự.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11
Nhận biết
Các nước có tranh chấp chủ quyền quần đảo Trường Sa bao gồm
- A. Việt Nam và Trung Quốc.
- B. Việt Nam, Trung Quốc, Phi-li-pin.
- C. Việt Nam, Trung Quốc, Phi-li-pin, Ma-lai-xi-a, Bru-nây (và Đài Loan).
- D. Tất cả các nước ASEAN.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12
Nhận biết
Quần đảo Hoàng Sa hiện đang bị nước nào chiếm đóng trái phép?
- A. Phi-li-pin.
- B. Trung Quốc.
- C. Đài Loan.
- D. Mỹ.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13
Nhận biết
Đối với Mỹ, Biển Đông nằm trong chiến lược nào?
- A. Chiến lược xoay trục sang châu Phi.
- B. Chiến lược Ấn Độ Dương - Thái Bình Dương tự do và rộng mở (FOIP).
- C. Chiến lược đóng cửa.
- D. Chiến lược Bắc Đại Tây Dương.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14
Nhận biết
Việc các nước lớn tăng cường hiện diện quân sự ở Biển Đông làm cho tình hình
- A. ổn định hơn.
- B. không thay đổi.
- C. trở nên phức tạp, tiềm ẩn nguy cơ xung đột.
- D. hòa bình vĩnh viễn.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15
Nhận biết
An ninh Biển Đông ảnh hưởng trực tiếp đến lợi ích của
- A. chỉ các nước ven biển.
- B. chỉ các nước ASEAN.
- C. toàn thế giới (do tính chất huyết mạch của tuyến hàng hải).
- D. chỉ Trung Quốc và Mỹ.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16
Nhận biết
(Vận dụng) Tại sao Việt Nam chủ trương "Quốc phòng 4 không" (trước đây là 3 không)?
- A. Để tránh chiến tranh.
- B. Để giữ vững độc lập, tự chủ, không bị cuốn vào cuộc chạy đua của các nước lớn.
- C. Để cô lập mình.
- D. Vì không có tiền mua vũ khí.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17
Nhận biết
(Vận dụng) Giải quyết tranh chấp Biển Đông bằng biện pháp hòa bình bao gồm
- A. đàm phán thương lượng.
- B. sử dụng cơ quan tài phán quốc tế.
- C. tuân thủ luật pháp quốc tế.
- D. Tất cả các biện pháp trên.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18
Nhận biết
(Vận dụng) Việt Nam kiên quyết đấu tranh bảo vệ chủ quyền nhưng vẫn giữ quan hệ hữu nghị với Trung Quốc theo phương châm
- A. đầu hàng.
- B. cắt đứt quan hệ.
- C. vừa hợp tác, vừa đấu tranh.
- D. liên minh quân sự chống Trung Quốc.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19
Nhận biết
(Vận dụng) Vai trò của ASEAN trong vấn đề Biển Đông là
- A. đứng ngoài cuộc.
- B. thúc đẩy đối thoại, xây dựng lòng tin và duy trì vai trò trung tâm trong cấu trúc an ninh khu vực.
- C. ủng hộ một bên.
- D. dùng vũ lực.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20
Nhận biết
(Vận dụng) Việc Trung Quốc bồi đắp đảo nhân tạo và quân sự hóa Biển Đông là hành động
- A. hợp pháp.
- B. bảo vệ môi trường.
- C. vi phạm luật pháp quốc tế và làm thay đổi nguyên trạng, gây căng thẳng.
- D. giúp đỡ các nước khác.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21
Nhận biết
(Vận dụng cao) "Vùng nhận diện phòng không" (ADIZ) nếu được thiết lập ở Biển Đông sẽ
- A. giúp máy bay bay an toàn hơn.
- B. hạn chế quyền tự do hàng không và gây căng thẳng leo thang.
- C. không ảnh hưởng gì.
- D. được thế giới ủng hộ.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22
Nhận biết
(Vận dụng cao) Mối quan hệ giữa An ninh Biển Đông và An ninh năng lượng của các nước Đông Bắc Á:
- A. Không liên quan.
- B. An ninh Biển Đông là yếu tố sống còn đảm bảo nguồn cung năng lượng cho các nước này.
- C. Chỉ ảnh hưởng nhỏ.
- D. Biển Đông cản trở vận chuyển.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23
Nhận biết
(Vận dụng cao) Chiến lược "Vùng xám" của các nước lớn trên Biển Đông là
- A. dùng hải quân chính quy.
- B. sử dụng các lực lượng bán quân sự (dân quân biển, tàu hải cảnh) để gây áp lực dưới ngưỡng chiến tranh.
- C. dùng vũ khí hạt nhân.
- D. dùng ngoại giao.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24
Nhận biết
(Vận dụng cao) Tại sao chủ quyền đối với hai quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa lại quan trọng?
- A. Vì có nhiều chim.
- B. Vì ý nghĩa pháp lý trong việc xác định vùng đặc quyền kinh tế và thềm lục địa rộng lớn xung quanh.
- C. Vì để làm cảnh.
- D. Vì dân số đông.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25
Nhận biết
(Vận dụng cao) Sự đoàn kết của ASEAN trong vấn đề Biển Đông có ý nghĩa
- A. làm Trung Quốc sợ.
- B. tạo sức mạnh tập thể, tiếng nói chung để đàm phán hiệu quả hơn với các đối tác (như về COC).
- C. không có ý nghĩa.
- D. gây chiến tranh.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26
Nhận biết
(Vận dụng cao) Việt Nam có bằng chứng lịch sử và pháp lý để khẳng định chủ quyền đối với Hoàng Sa và Trường Sa từ thời nào?
- A. Thế kỷ XX.
- B. Thời Pháp thuộc.
- C. Ít nhất từ thế kỷ XVII (thời chúa Nguyễn) một cách liên tục và hòa bình.
- D. Từ thời Hùng Vương.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27
Nhận biết
(Vận dụng cao) UNCLOS 1982 quy định vùng đặc quyền kinh tế (EEZ) rộng bao nhiêu?
- A. 12 hải lý.
- B. 24 hải lý.
- C. 200 hải lý tính từ đường cơ sở.
- D. 350 hải lý.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28
Nhận biết
(Vận dụng cao) Đảo và đá khác nhau ở điểm nào quan trọng về pháp lý (theo phán quyết 2016)?
- A. Đảo có cây, đá không có.
- B. Đảo (thực thụ) có đời sống kinh tế riêng và duy trì sự cư trú của con người thì có EEZ, đá thì không (chỉ có 12 hải lý).
- C. Đá cứng hơn đảo.
- D. Đảo to hơn đá.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29
Nhận biết
(Vận dụng cao) Tại sao nói bảo vệ Biển Đông là bảo vệ không gian sinh tồn của dân tộc?
- A. Vì đất liền đã chật.
- B. Vì biển cung cấp tài nguyên, là cửa ngõ giao thương và là tấm khiên che chắn cho đất liền.
- C. Vì biển đẹp.
- D. Vì thích biển.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30
Nhận biết
(Vận dụng cao) Tổng kết: Vị thế địa chính trị của Biển Đông là
- A. khu vực ngoại vi.
- B. khu vực biệt lập.
- C. tiêu điểm của cạnh tranh chiến lược toàn cầu thế kỷ XXI.
- D. khu vực yên bình nhất.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Trắc Nghiệm Sử 11 Cánh Diều Bài 12 Đề 4
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra:
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
