Trắc Nghiệm Sử 11 Cánh Diều Bài 12 Đề 5
Câu 1 Nhận biết
 Tài nguyên sinh vật biển Đông rất phong phú là do

  • A.
    biển sâu.
  • B.
    biển lạnh.
  • C.
    nằm trong vùng nhiệt đới gió mùa, nhiệt độ nước biển ấm.
  • D.
    ít người khai thác.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
 Biển Đông có bao nhiêu loài cá?

  • A.
    Khoảng 500 loài.
  • B.
    Khoảng 1000 loài.
  • C.
    Hơn 2000 loài.
  • D.
    Dưới 100 loài.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
 Tổ yến (Yến sào) là đặc sản nổi tiếng của vùng nào?

  • A.
    Quảng Ninh.
  • B.
    Khánh Hòa (và các đảo Nam Trung Bộ).
  • C.
    Nam Định.
  • D.
    Cà Mau.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
 Hệ sinh thái nào tiêu biểu cho vùng biển nhiệt đới có ở Biển Đông?

  • A.
    Rừng lá kim.
  • B.
    Rừng ngập mặn và rạn san hô.
  • C.
    Thảo nguyên.
  • D.
    Tundra.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
 Rạn san hô ở Biển Đông có vai trò

  • A.
    làm đẹp đáy biển.
  • B.
    là nơi cư trú, sinh sản của nhiều loài thủy hải sản và bảo vệ bờ biển.
  • C.
    cản trở tàu bè.
  • D.
    không có tác dụng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
 Bão ở Biển Đông thường xuất hiện vào thời gian nào?

  • A.
    Mùa xuân.
  • B.
    Mùa đông.
  • C.
    Mùa hạ và mùa thu (từ tháng 6 đến tháng 11).
  • D.
    Quanh năm.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
 Biến đổi khí hậu gây ra nguy cơ gì lớn nhất cho các nước ven Biển Đông?

  • A.
    Thiếu nước ngọt.
  • B.
    Nước biển dâng, ngập lụt các đồng bằng ven biển và hải đảo.
  • C.
    Lạnh đi.
  • D.
    Động đất.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
 Cát trắng (cát thủy tinh) ở đâu có chất lượng tốt nhất Việt Nam?

  • A.
    Thanh Hóa.
  • B.
    Vân Hải (Quảng Ninh) và Cam Ranh (Khánh Hòa).
  • C.
    Vũng Tàu.
  • D.
    Kiên Giang.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
 Hiện tượng nào gây ô nhiễm môi trường biển nghiêm trọng nhất hiện nay?

  • A.
    Lá cây rụng.
  • B.
    Rác thải nhựa và sự cố tràn dầu.
  • C.
    Mưa axit.
  • D.
    Cát bay.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
 Việc đánh bắt cá bằng thuốc nổ, xung điện dẫn đến

  • A.
    năng suất cao.
  • B.
    hủy diệt nguồn lợi thủy sản và phá vỡ cân bằng sinh thái.
  • C.
    cá ngon hơn.
  • D.
    bảo vệ môi trường.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
 Các bể trầm tích dầu khí lớn của Việt Nam tập trung ở

  • A.
    Thềm lục địa phía Bắc.
  • B.
    Thềm lục địa phía Nam (Bể Cửu Long, Nam Côn Sơn).
  • C.
    Thềm lục địa miền Trung.
  • D.
    Vùng nước sâu ngoài khơi.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
 Vùng biển nào của Việt Nam có tiềm năng du lịch lớn nhất?

  • A.
    Vùng biển Bắc Bộ.
  • B.
    Vùng biển Bắc Trung Bộ.
  • C.
    Vùng biển Duyên hải Nam Trung Bộ.
  • D.
    Vùng biển Tây Nam.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
 Tiềm năng băng cháy của Biển Đông được đánh giá là

  • A.
    không có.
  • B.
    ít.
  • C.
    rất lớn, tương đương với trữ lượng dầu khí.
  • D.
    đã khai thác hết.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
 Gió mùa hoạt động trên Biển Đông theo hai hướng chính là

  • A.
    Đông - Tây.
  • B.
    Đông Bắc và Tây Nam.
  • C.
    Bắc - Nam.
  • D.
    Đông Nam - Tây Bắc.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
 Dòng biển trong Biển Đông chảy theo mùa có tác dụng

  • A.
    làm biển đục.
  • B.
    phân tán các chất dinh dưỡng, sinh vật và ảnh hưởng đến đường đi của tàu bè.
  • C.
    làm nước biển mặn hơn.
  • D.
    làm biển đóng băng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
 (Vận dụng) Để khai thác bền vững tài nguyên biển, cần

  • A.
    khai thác tối đa.
  • B.
    cấm khai thác hoàn toàn.
  • C.
    khai thác đi đôi với bảo vệ, tái tạo và bảo tồn biển.
  • D.
    chỉ cho nước ngoài khai thác.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
 (Vận dụng) Rừng ngập mặn ven biển có tác dụng

  • A.
    chắn sóng, bảo vệ đê điều và là nơi sinh sống của tôm cá.
  • B.
    lấy gỗ.
  • C.
    làm cảnh.
  • D.
    Đáp án A là quan trọng nhất.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
 (Vận dụng) Tại sao nghề làm muối phát triển mạnh ở Nam Trung Bộ?

  • A.
    Vì có nhiều người làm.
  • B.
    Vì nhiệt độ cao, nắng nhiều, ít mưa và nước biển có độ mặn cao.
  • C.
    Vì có máy móc hiện đại.
  • D.
    Vì biển nông.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
 (Vận dụng) Du lịch biển đảo Việt Nam cần khắc phục hạn chế gì?

  • A.
    Thiếu bãi biển đẹp.
  • B.
    Sản phẩm đơn điệu, môi trường bị ô nhiễm và hạ tầng chưa đồng bộ.
  • C.
    Khí hậu không tốt.
  • D.
    Không có khách.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
 (Vận dụng) Hợp tác quốc tế trong bảo vệ môi trường Biển Đông là

  • A.
    không cần thiết.
  • B.
    cấp bách, vì ô nhiễm biển và rác thải nhựa là vấn đề xuyên biên giới.
  • C.
    chuyện riêng của mỗi nước.
  • D.
    tốn kém.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
 (Vận dụng cao) "Kinh tế biển xanh" đòi hỏi chuyển dịch từ

  • A.
    đánh bắt xa bờ sang gần bờ.
  • B.
    khai thác tài nguyên thô ("kinh tế nâu") sang phát triển năng lượng tái tạo, du lịch sinh thái và công nghệ biển.
  • C.
    nuôi trồng sang đánh bắt.
  • D.
    công nghiệp sang nông nghiệp.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
 (Vận dụng cao) Tài nguyên phi vật thể của Biển Đông là

  • A.
    dầu khí.
  • B.
    không gian sinh tồn, giá trị lịch sử văn hóa và vị thế địa chính trị.
  • C.
    hải sản.
  • D.
    khoáng sản.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
 (Vận dụng cao) Xung đột về nguồn cá (ngư trường) giữa các nước có thể giải quyết bằng

  • A.
    tàu chiến.
  • B.
    các hiệp định phân định ranh giới biển và hợp tác nghề cá.
  • C.
    cấm đánh bắt.
  • D.
    xây tường trên biển.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
 (Vận dụng cao) Năng lượng thủy triều và sóng biển ở Biển Đông là

  • A.
    nguồn năng lượng hóa thạch.
  • B.
    nguồn năng lượng sạch, tái tạo và có tiềm năng lớn trong tương lai.
  • C.
    gây ô nhiễm.
  • D.
    không khai thác được.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
 (Vận dụng cao) Tác động của việc Trung Quốc cấm đánh bắt cá đơn phương trên Biển Đông:

  • A.
    Bảo vệ cá.
  • B.
    Xâm phạm chủ quyền của Việt Nam và các nước khác, gây căng thẳng và ảnh hưởng sinh kế ngư dân.
  • C.
    Được quốc tế ủng hộ.
  • D.
    Không ảnh hưởng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
 (Vận dụng cao) Vai trò của ngư dân bám biển (Dân quân biển) là

  • A.
    chỉ đánh cá.
  • B.
    vừa phát triển kinh tế, vừa là "cột mốc sống" khẳng định chủ quyền quốc gia trên biển.
  • C.
    đi buôn lậu.
  • D.
    làm du lịch.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
 (Vận dụng cao) Hiện tượng san hô bị tẩy trắng (chết) ở Biển Đông do

  • A.
    nước quá sạch.
  • B.
    sự nóng lên của nước biển (biến đổi khí hậu) và ô nhiễm.
  • C.
    cá ăn hết.
  • D.
    thiếu ánh sáng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
 (Vận dụng cao) Để phát triển ngành dầu khí trong bối cảnh tranh chấp, Việt Nam cần

  • A.
    dừng khai thác.
  • B.
    hợp tác với các tập đoàn dầu khí quốc tế lớn để tranh thủ công nghệ và sự ủng hộ pháp lý.
  • C.
    tự làm một mình.
  • D.
    nhượng bộ yêu sách phi lý.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
 (Vận dụng cao) Quy hoạch không gian biển quốc gia nhằm

  • A.
    phân lô bán nền biển.
  • B.
    sắp xếp, phân bổ hợp lý các ngành kinh tế biển, giải quyết xung đột lợi ích và bảo vệ môi trường.
  • C.
    hạn chế ra biển.
  • D.
    mở rộng đất liền.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
 (Vận dụng cao) Tổng kết: Tài nguyên Biển Đông là

  • A.
    vô tận.
  • B.
    phong phú nhưng có hạn, cần khai thác hợp lý và bảo vệ cho thế hệ sau.
  • C.
    không có giá trị.
  • D.
    của riêng một nước.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Số câu đã làm
0/30
Thời gian còn lại
00:00:00
Số câu đã làm
0/30
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc Nghiệm Sử 11 Cánh Diều Bài 12 Đề 5
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra:
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi làm nhiệm vụ

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã:

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi làm nhiệm vụ

Bước 1: Click vào liên kết kế bên để đến trang review maps.google.com

Bước 2: Copy tên mà bạn sẽ đánh giá giống như hình dưới:

Bước 3: Đánh giá 5 sao và viết review: Từ khóa

Bước 4: Điền tên vừa đánh giá vào ô nhập tên rồi nhấn nút Xác nhận