Trắc Nghiệm Sử 11 Cánh Diều Bài 13 Đề 8
Câu 1 Nhận biết
 Ngành kinh tế biển nào đóng góp lớn nhất vào ngân sách nhà nước Việt Nam trong nhiều năm qua?

  • A.
    Làm muối.
  • B.
    Đánh cá.
  • C.
    Khai thác dầu khí.
  • D.
    Du lịch.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
 Việt Nam đứng thứ mấy thế giới về xuất khẩu thủy sản (tôm, cá tra...)?

  • A.
    Thứ 10.
  • B.
    Thứ 20.
  • C.
    Trong Top 3-5 nước hàng đầu thế giới.
  • D.
    Cuối bảng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
 "Tam giác phát triển du lịch biển" nổi tiếng ở miền Trung là

  • A.
    Thanh Hóa - Nghệ An - Hà Tĩnh.
  • B.
    Huế - Đà Nẵng - Hội An (Quảng Nam).
  • C.
    Bình Định - Phú Yên - Khánh Hòa.
  • D.
    Ninh Thuận - Bình Thuận - Vũng Tàu.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
 Cảng biển nào được quy hoạch là cảng cửa ngõ quốc tế (loại IA) ở miền Bắc?

  • A.
    Cảng Cái Lân.
  • B.
    Cảng Lạch Huyện (Hải Phòng).
  • C.
    Cảng Nghi Sơn.
  • D.
    Cảng Cửa Lò.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
 Cảng biển cửa ngõ quốc tế (loại IA) ở miền Nam là

  • A.
    Cảng Sài Gòn.
  • B.
    Cảng Cái Mép - Thị Vải (Bà Rịa - Vũng Tàu).
  • C.
    Cảng Cát Lái.
  • D.
    Cảng Cần Thơ.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
 Tiềm năng băng cháy (Hydrate gas) của Việt Nam tập trung ở

  • A.
    Vùng núi.
  • B.
    Ven bờ.
  • C.
    Các vùng biển sâu và thềm lục địa xa bờ.
  • D.
    Trong sông.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
 Ngư trường trọng điểm số 1 của Việt Nam là

  • A.
    Hải Phòng - Quảng Ninh.
  • B.
    Cà Mau - Kiên Giang (Vịnh Thái Lan).
  • C.
    Hoàng Sa - Trường Sa.
  • D.
    Ninh Thuận - Bình Thuận.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
 Việt Nam có bao nhiêu huyện đảo?

  • A.
    10.
  • B.
    12.
  • C.
    15.
  • D.
    20.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
 Đảo Phú Quý (Bình Thuận) có thế mạnh về

  • A.
    trồng lúa.
  • B.
    khai thác hải sản xa bờ và dịch vụ hậu cần nghề cá.
  • C.
    khai thác than.
  • D.
    công nghiệp nặng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
 Các khu kinh tế ven biển (như Vân Đồn, Nghi Sơn, Vũng Áng, Chu Lai, Dung Quất...) có vai trò

  • A.
    làm đẹp bờ biển.
  • B.
    là động lực tăng trưởng, thu hút đầu tư và thúc đẩy công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
  • C.
    chỉ để ở.
  • D.
    trồng rừng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
 Sản phẩm "Yến sào Khánh Hòa" là

  • A.
    tổ chim én làm bằng cỏ.
  • B.
    tổ chim yến hàng làm bằng nước dãi, có giá trị dinh dưỡng và kinh tế rất cao.
  • C.
    bánh làm từ bột yến mạch.
  • D.
    món ăn bình dân.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
 Vùng biển nào có tiềm năng điện gió tốt nhất Việt Nam?

  • A.
    Vịnh Bắc Bộ.
  • B.
    Vịnh Thái Lan.
  • C.
    Vùng biển Nam Trung Bộ và Nam Bộ (đặc biệt là Bình Thuận, Bạc Liêu).
  • D.
    Sông Hồng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
 (Vận dụng) Tại sao phải chuyển từ "nghề cá nhân dân" sang "nghề cá hiện đại"?

  • A.
    Để bắt hết cá.
  • B.
    Để nâng cao năng suất, chất lượng, bảo vệ nguồn lợi và tuân thủ quy định quốc tế (chống IUU).
  • C.
    Để ngư dân bỏ nghề.
  • D.
    Để bán tàu.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
 (Vận dụng) Thẻ vàng IUU của Châu Âu đối với thủy sản Việt Nam là cảnh báo về

  • A.
    cá nhiễm độc.
  • B.
    hoạt động đánh bắt bất hợp pháp, không báo cáo và không theo quy định.
  • C.
    giá cá quá rẻ.
  • D.
    cá quá ngon.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
 (Vận dụng) Phát triển logistics cảng biển giúp

  • A.
    tăng chi phí.
  • B.
    giảm chi phí vận chuyển, nâng cao sức cạnh tranh của hàng hóa Việt Nam.
  • C.
    làm chậm hàng hóa.
  • D.
    tắc nghẽn cảng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
 (Vận dụng) Lợi ích của việc nuôi biển công nghiệp (nuôi cá lồng bè xa bờ):

  • A.
    Ô nhiễm môi trường.
  • B.
    Giảm áp lực khai thác tự nhiên, tạo nguồn cung ổn định và giá trị cao.
  • C.
    Cá không ngon.
  • D.
    Tốn kém vô ích.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
 (Vận dụng) Du lịch tàu biển (Cruise) đến Việt Nam đang phát triển nhờ

  • A.
    vé rẻ.
  • B.
    Việt Nam nằm trên tuyến hàng hải quốc tế thuận lợi và có nhiều danh lam thắng cảnh ven biển.
  • C.
    Việt Nam không cần visa.
  • D.
    tàu biển đi nhanh.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
 (Vận dụng) Tại sao các khu công nghiệp thường tập trung ở ven biển?

  • A.
    Để xả thải ra biển.
  • B.
    Để thuận tiện cho việc xuất nhập khẩu nguyên liệu và hàng hóa qua cảng biển.
  • C.
    Để lấy nước mặn.
  • D.
    Để tránh ồn ào.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
 (Vận dụng) Mối liên kết giữa kinh tế đảo và đất liền:

  • A.
    Tách biệt.
  • B.
    Đất liền là hậu phương cung cấp nguồn lực, đảo là tiền tiêu phát triển kinh tế và bảo vệ an ninh.
  • C.
    Đảo tự cung tự cấp.
  • D.
    Đất liền phụ thuộc đảo.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
 (Vận dụng) Việc xây dựng sân bay trên các đảo (Phú Quốc, Côn Đảo, Cam Ranh, Vân Đồn) giúp

  • A.
    chỉ phục vụ quân sự.
  • B.
    thúc đẩy du lịch và kết nối kinh tế nhanh chóng với trong nước và quốc tế.
  • C.
    gây ồn ào.
  • D.
    tốn đất.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
 (Vận dụng cao) "Kinh tế biển xanh" đòi hỏi các doanh nghiệp phải

  • A.
    tối đa hóa lợi nhuận bất chấp môi trường.
  • B.
    đầu tư công nghệ sạch, xử lý chất thải và tham gia bảo vệ hệ sinh thái biển.
  • C.
    ngừng sản xuất.
  • D.
    chuyển lên núi.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
 (Vận dụng cao) Vai trò của ngành Dầu khí trong đảm bảo chủ quyền:

  • A.
    Không có vai trò.
  • B.
    Các hoạt động thăm dò, khai thác khẳng định quyền chủ quyền và sự hiện diện dân sự trên thềm lục địa.
  • C.
    Làm mất chủ quyền.
  • D.
    Gây tranh chấp.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
 (Vận dụng cao) Tại sao Việt Nam cần phát triển đội tàu vận tải biển quốc gia?

  • A.
    Để đi chơi.
  • B.
    Để chủ động trong xuất nhập khẩu, giảm phụ thuộc vào hãng tàu nước ngoài và giảm chi phí logistics.
  • C.
    Để chở khách.
  • D.
    Để cạnh tranh với máy bay.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
 (Vận dụng cao) Thách thức của biến đổi khí hậu đối với các đô thị ven biển (TP.HCM, Đà Nẵng...):

  • A.
    Mát mẻ hơn.
  • B.
    Ngập lụt do triều cường và nước biển dâng, sạt lở bờ biển.
  • C.
    Không có thách thức.
  • D.
    Đất rộng ra.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
 (Vận dụng cao) Phát triển năng lượng tái tạo trên biển là xu hướng tất yếu vì

  • A.
    năng lượng hóa thạch đang cạn kiệt và gây ô nhiễm.
  • B.
    Việt Nam có tiềm năng gió và mặt trời lớn.
  • C.
    Cam kết giảm phát thải ròng (Net Zero).
  • D.
    Cả A, B và C.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
 (Vận dụng cao) Giải quyết bài toán rác thải nhựa đại dương cần

  • A.
    cấm dùng nhựa.
  • B.
    vớt rác.
  • C.
    thay đổi ý thức người dân, kiểm soát nguồn thải từ đất liền và hợp tác quốc tế.
  • D.
    đổ ra biển xa.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
 (Vận dụng cao) Mô hình "Du lịch sinh thái biển" ở Cù Lao Chàm thành công nhờ

  • A.
    cấm túi nilon.
  • B.
    bảo tồn san hô.
  • C.
    cộng đồng tham gia.
  • D.
    Cả A, B và C.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
 (Vận dụng cao) Tầm nhìn kinh tế biển 2045: Việt Nam sẽ là

  • A.
    nước nghèo về biển.
  • B.
    quốc gia biển mạnh, phát triển bền vững, thịnh vượng, an ninh, an toàn.
  • C.
    nước chỉ bán hải sản thô.
  • D.
    nước không có biển.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
 (Vận dụng cao) Sự kết hợp giữa Kinh tế - Quốc phòng trên biển thể hiện ở mô hình

  • A.
    Hải quân đánh cá.
  • B.
    Dân quân tự vệ biển (ngư dân) và các Đoàn kinh tế - quốc phòng trên đảo.
  • C.
    Cảnh sát du lịch.
  • D.
    Tách biệt hoàn toàn.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
 (Vận dụng cao) Tổng kết: Kinh tế biển là

  • A.
    ngành phụ.
  • B.
    không gian phát triển mới, động lực tăng trưởng quan trọng hàng đầu của Việt Nam trong thế kỷ XXI.
  • C.
    ngành rủi ro.
  • D.
    ngành truyền thống lạc hậu.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Số câu đã làm
0/30
Thời gian còn lại
00:00:00
Số câu đã làm
0/30
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc Nghiệm Sử 11 Cánh Diều Bài 13 Đề 8
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra:
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi làm nhiệm vụ

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã:

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi làm nhiệm vụ

Bước 1: Click vào liên kết kế bên để đến trang review maps.google.com

Bước 2: Copy tên mà bạn sẽ đánh giá giống như hình dưới:

Bước 3: Đánh giá 5 sao và viết review: Từ khóa

Bước 4: Điền tên vừa đánh giá vào ô nhập tên rồi nhấn nút Xác nhận