Trắc Nghiệm Sử 11 Cánh Diều Bài 2 Đề 3
Câu 1 Nhận biết
Chủ nghĩa tư bản chuyển từ giai đoạn tự do cạnh tranh sang giai đoạn độc quyền vào thời gian nào?

  • A.
    Đầu thế kỉ XVIII.
  • B.
    Giữa thế kỉ XIX.
  • C.
    Cuối thế kỉ XIX - đầu thế kỉ XX.
  • D.
    Sau Chiến tranh thế giới thứ hai.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Hình thức tổ chức độc quyền phổ biến ở Đức và Pháp cuối thế kỉ XIX là

  • A.
    Tơ-rớt (Trust).
  • B.
    Các-ten (Cartel) và Xanh-đi-ca (Syndicate).
  • C.
    Công-xoóc-xi-om.
  • D.
    Tập đoàn đa quốc gia.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Sự kiện nào đánh dấu sự mở rộng của chủ nghĩa tư bản ở Bắc Mỹ giữa thế kỉ XIX?

  • A.
    Nội chiến Mỹ (1861-1865).
  • B.
    Tuyên ngôn Độc lập Mỹ (1776).
  • C.
    Khủng hoảng kinh tế 1929-1933.
  • D.
    Mỹ ban hành Luật chống độc quyền.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Đặc điểm nổi bật nhất của chủ nghĩa tư bản hiện đại là gì?

  • A.
    Sự xuất hiện của các phường hội thủ công.
  • B.
    Sự cạnh tranh hoàn toàn tự do không có sự can thiệp.
  • C.
    Sự kết hợp chặt chẽ giữa tư bản độc quyền và nhà nước (Chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước).
  • D.
    Sự xóa bỏ hoàn toàn vai trò của tư nhân.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Nguyên nhân chính dẫn đến sự hình thành các tổ chức độc quyền là

  • A.
    Sự can thiệp của chính phủ.
  • B.
    Quá trình tích tụ và tập trung sản xuất, tập trung tư bản.
  • C.
    Sự suy yếu của giai cấp tư sản.
  • D.
    Do áp lực của giai cấp công nhân.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
"Tư bản tài chính" ra đời dựa trên sự hợp nhất giữa

  • A.
    Tư bản công nghiệp và tư bản thương nghiệp.
  • B.
    Tư bản ngân hàng và tư bản nhà nước.
  • C.
    Tư bản độc quyền ngân hàng và tư bản độc quyền công nghiệp.
  • D.
    Tư bản trong nước và tư bản nước ngoài.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Việc các nước đế quốc phương Tây đua nhau xâm lược thuộc địa cuối thế kỉ XIX nhằm mục đích gì?

  • A.
    Giúp các nước nghèo phát triển văn minh.
  • B.
    Tìm kiếm đồng minh quân sự.
  • C.
    Chiếm lĩnh thị trường, nguồn nguyên liệu và nơi đầu tư tư bản.
  • D.
    Giao lưu văn hóa giáo dục.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Cuộc Duy tân Minh Trị (1868) ở Nhật Bản có tính chất là một cuộc

  • A.
    Cách mạng vô sản.
  • B.
    Chiến tranh giải phóng dân tộc.
  • C.
    Cách mạng tư sản.
  • D.
    Đảo chính cung đình thuần túy.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Hệ thống thuộc địa của nước nào rộng lớn nhất thế giới vào cuối thế kỉ XIX?

  • A.
    Pháp.
  • B.
    Anh.
  • C.
    Mỹ.
  • D.
    Đức.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Biểu hiện nào chứng tỏ chủ nghĩa tư bản đã phát triển thành hệ thống thế giới vào đầu thế kỉ XX?

  • A.
    Tất cả các nước trên thế giới đều là nước tư bản.
  • B.
    Các nước tư bản phương Tây đã thiết lập hệ thống thuộc địa trên khắp hành tinh.
  • C.
    Đồng Đô-la Mỹ được dùng chung cho toàn thế giới.
  • D.
    Không còn chế độ phong kiến ở bất kỳ đâu.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Chủ nghĩa tư bản hiện đại có khả năng gì giúp nó tiếp tục tồn tại và phát triển?

  • A.
    Khả năng xóa bỏ hoàn toàn mâu thuẫn giai cấp.
  • B.
    Khả năng ngăn chặn mọi cuộc chiến tranh.
  • C.
    Khả năng tự điều chỉnh và thích nghi với bối cảnh mới.
  • D.
    Khả năng dự báo chính xác mọi cuộc khủng hoảng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Đâu không phải là thách thức của chủ nghĩa tư bản hiện đại?

  • A.
    Sự phân hóa giàu nghèo gia tăng.
  • B.
    Khủng hoảng tài chính toàn cầu.
  • C.
    Thiếu hụt trình độ khoa học công nghệ.
  • D.
    Các vấn đề an ninh phi truyền thống.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
"Xuất khẩu tư bản" là đặc điểm của giai đoạn nào?

  • A.
    Chủ nghĩa tư bản tự do cạnh tranh.
  • B.
    Chủ nghĩa đế quốc (CNTB độc quyền).
  • C.
    Thời kì tích lũy nguyên thủy.
  • D.
    Thời kì phong kiến.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Cuộc thống nhất nước Đức (1871) và I-ta-li-a (1870) được thực hiện bằng con đường nào?

  • A.
    Cách mạng từ dưới lên.
  • B.
    Chiến tranh vương triều (từ trên xuống).
  • C.
    Thỏa hiệp hòa bình.
  • D.
    Trưng cầu dân ý.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Tại sao Lê-nin nhận định: "Chủ nghĩa đế quốc là đêm trước của cuộc cách mạng vô sản"?

  • A.
    Vì chủ nghĩa đế quốc rất yếu ớt.
  • B.
    Vì nó làm trầm trọng thêm các mâu thuẫn xã hội, tạo tiền đề cho cách mạng xã hội chủ nghĩa bùng nổ.
  • C.
    Vì giai cấp tư sản tự nguyện trao quyền cho vô sản.
  • D.
    Vì lúc đó là ban đêm.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Vai trò của Nhà nước trong nền kinh tế tư bản chủ nghĩa hiện đại thể hiện qua việc

  • A.
    Nhà nước nắm toàn bộ tư liệu sản xuất.
  • B.
    Nhà nước không can thiệp gì vào thị trường.
  • C.
    Nhà nước điều tiết nền kinh tế vĩ mô, hạn chế các khuyết tật của thị trường.
  • D.
    Nhà nước xóa bỏ tiền tệ.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Cuộc cách mạng khoa học - công nghệ hiện nay (4.0) ảnh hưởng thế nào đến chủ nghĩa tư bản?

  • A.
    Làm chủ nghĩa tư bản suy yếu.
  • B.
    Tạo ra lực lượng sản xuất mới, thúc đẩy năng suất lao động và chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
  • C.
    Khiến giai cấp công nhân biến mất hoàn toàn.
  • D.
    Chỉ có lợi cho các nước đang phát triển.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Các công ty xuyên quốc gia (MNCs) có đặc điểm gì?

  • A.
    Chỉ hoạt động tại nước sở tại.
  • B.
    Do Liên hợp quốc quản lý.
  • C.
    Có phạm vi hoạt động sản xuất, kinh doanh trên nhiều quốc gia.
  • D.
    Chỉ hoạt động phi lợi nhuận.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Sự khác biệt giữa "đế quốc già" (Anh, Pháp) và "đế quốc trẻ" (Mỹ, Đức, Nhật) cuối thế kỉ XIX nằm chủ yếu ở yếu tố nào?

  • A.
    Diện tích lãnh thổ chính quốc.
  • B.
    Số lượng dân số.
  • C.
    Tốc độ phát triển công nghiệp và diện tích thuộc địa chiếm được.
  • D.
    Tôn giáo.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Tác động xã hội tiêu cực nhất của sự phát triển chủ nghĩa tư bản là

  • A.
    Ô nhiễm môi trường.
  • B.
    Tắc đường.
  • C.
    Tình trạng bóc lột và bất bình đẳng xã hội ngày càng sâu sắc.
  • D.
    Giảm tuổi thọ trung bình.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Tại sao chế độ nô lệ ở miền Nam nước Mỹ lại cản trở sự phát triển của chủ nghĩa tư bản?

  • A.
    Vì nô lệ không biết làm việc.
  • B.
    Vì nó ngăn cản sự hình thành thị trường lao động tự do và thị trường tiêu thụ hàng hóa.
  • C.
    Vì chủ nô không có tiền.
  • D.
    Vì miền Bắc muốn cai trị miền Nam.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Việc Nga hoàng tiến hành cải cách nông nô (1861) chứng tỏ điều gì?

  • A.
    Nga đã trở thành nước xã hội chủ nghĩa.
  • B.
    Quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa đã xâm nhập mạnh mẽ vào nước Nga phong kiến.
  • C.
    Nga hoàn toàn phụ thuộc vào phương Tây.
  • D.
    Chế độ phong kiến ở Nga đã sụp đổ hoàn toàn.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Một trong những tiềm năng của chủ nghĩa tư bản hiện đại là

  • A.
    Kinh nghiệm quản lý và hệ thống pháp chế kiện toàn.
  • B.
    Khả năng loại bỏ hoàn toàn thất nghiệp.
  • C.
    Sự bình đẳng tuyệt đối về thu nhập.
  • D.
    Không còn cạnh tranh.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Phong trào "99% chống lại 1%" ở Mỹ phản ánh mâu thuẫn gì?

  • A.
    Mâu thuẫn sắc tộc.
  • B.
    Mâu thuẫn tôn giáo.
  • C.
    Mâu thuẫn giữa đại đa số người dân lao động với tầng lớp tư bản tài chính siêu giàu.
  • D.
    Mâu thuẫn giữa hai đảng phái chính trị.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Điểm mới của chủ nghĩa tư bản hiện đại so với thế kỉ XIX là sự phát triển của

  • A.
    Công nghiệp dệt may.
  • B.
    Công nghiệp khai thác than.
  • C.
    Lĩnh vực tài chính, dịch vụ và công nghệ thông tin.
  • D.
    Nông nghiệp lúa nước.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Tại sao các nước Mỹ La-tinh sau khi giành độc lập lại rơi vào vòng lệ thuộc của Mỹ?

  • A.
    Vì họ tự nguyện.
  • B.
    Vì Mỹ xâm lược quân sự toàn bộ.
  • C.
    Vì sự xâm nhập của tư bản Mỹ thông qua "chủ nghĩa thực dân mới" (kinh tế và chính trị).
  • D.
    Vì họ không có tài nguyên.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Yếu tố nào giúp chủ nghĩa tư bản vượt qua được các cuộc khủng hoảng lớn?

  • A.
    Chiến tranh thế giới.
  • B.
    Khả năng tự điều chỉnh và cải cách của hệ thống.
  • C.
    Sự giúp đỡ của các nước xã hội chủ nghĩa.
  • D.
    May mắn.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Bài học kinh nghiệm từ sự phát triển của Nhật Bản thời Minh Trị cho Việt Nam là

  • A.
    Đóng cửa bảo thủ.
  • B.
    Chủ động mở cửa, hội nhập, tiếp thu khoa học kĩ thuật phương Tây có chọn lọc.
  • C.
    Dựa hoàn toàn vào nước ngoài.
  • D.
    Chỉ phát triển nông nghiệp.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Nhận định nào sau đây đúng về mối quan hệ giữa độc quyền và cạnh tranh trong CNTB?

  • A.
    Độc quyền sinh ra cạnh tranh.
  • B.
    Độc quyền thủ tiêu cạnh tranh.
  • C.
    Độc quyền sinh ra từ cạnh tranh và làm cho cạnh tranh trở nên gay gắt hơn.
  • D.
    Cạnh tranh không liên quan đến độc quyền.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
"Sức mạnh mềm" của chủ nghĩa tư bản hiện đại thể hiện qua

  • A.
    Số lượng bom nguyên tử.
  • B.
    Sự lan tỏa của văn hóa, lối sống và hệ giá trị tư bản chủ nghĩa.
  • C.
    Diện tích đất đai.
  • D.
    Số lượng binh lính.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Số câu đã làm
0/30
Thời gian còn lại
00:00:00
Số câu đã làm
0/30
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc Nghiệm Sử 11 Cánh Diều Bài 2 Đề 3
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra:
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi làm nhiệm vụ

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã:

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi làm nhiệm vụ

Bước 1: Click vào liên kết kế bên để đến trang review maps.google.com

Bước 2: Copy tên mà bạn sẽ đánh giá giống như hình dưới:

Bước 3: Đánh giá 5 sao và viết review: Từ khóa

Bước 4: Điền tên vừa đánh giá vào ô nhập tên rồi nhấn nút Xác nhận