Trắc Nghiệm Sử 11 Cánh Diều Bài 4 Đề 6
Câu 1
Nhận biết
Công cuộc cải cách mở cửa của Trung Quốc được khởi xướng vào thời gian nào?
- A. Tháng 12/1949.
- B. Tháng 12/1966.
- C. Tháng 12/1978.
- D. Tháng 12/1991.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2
Nhận biết
Nhân vật lịch sử nào được coi là "Kiến trúc sư trưởng" của công cuộc cải cách ở Trung Quốc?
- A. Mao Trạch Đông.
- B. Giang Trạch Dân.
- C. Hồ Cẩm Đào.
- D. Đặng Tiểu Bình.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3
Nhận biết
Đường lối cải cách của Trung Quốc xác định nhiệm vụ trung tâm là
- A. đấu tranh giai cấp.
- B. phát triển kinh tế.
- C. cải tổ chính trị.
- D. mở rộng lãnh thổ.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4
Nhận biết
Mục tiêu của công cuộc cải cách ở Trung Quốc là biến Trung Quốc thành quốc gia
- A. nghèo nàn và lạc hậu.
- B. quân chủ chuyên chế.
- C. tư bản chủ nghĩa hoàn toàn.
- D. giàu mạnh, dân chủ, văn minh.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5
Nhận biết
Nền kinh tế Trung Quốc sau cải cách được gọi là
- A. kinh tế chỉ huy tập trung.
- B. kinh tế thị trường tư bản chủ nghĩa.
- C. kinh tế thị trường xã hội chủ nghĩa.
- D. kinh tế tự cung tự cấp.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6
Nhận biết
Bốn đặc khu kinh tế đầu tiên của Trung Quốc nằm ở hai tỉnh nào?
- A. Bắc Kinh và Thượng Hải.
- B. Phúc Kiến và Quảng Đông.
- C. Tứ Xuyên và Vân Nam.
- D. Hồ Nam và Giang Tây.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7
Nhận biết
Ý nghĩa quốc tế của sự phát triển thần kỳ của kinh tế Trung Quốc là
- A. làm suy yếu các nước châu Á.
- B. không ảnh hưởng đến thế giới.
- C. củng cố sức mạnh của CNXH và đóng góp lớn cho kinh tế toàn cầu.
- D. chứng minh sự thất bại của CNXH.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8
Nhận biết
Đến năm 2010, kinh tế Trung Quốc đạt được vị thế nào trên thế giới?
- A. Nền kinh tế lớn nhất thế giới.
- B. Nền kinh tế lớn thứ hai thế giới (sau Mỹ).
- C. Nền kinh tế lớn thứ ba thế giới.
- D. Nền kinh tế lớn thứ tư thế giới.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9
Nhận biết
Trung Quốc thu hồi chủ quyền đối với Hồng Kông vào năm nào?
- A. 1990.
- B. 1997.
- C. 1999.
- D. 2000.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10
Nhận biết
Chính sách "Một nước, hai chế độ" được áp dụng cho vùng lãnh thổ nào?
- A. Bắc Kinh và Thượng Hải.
- B. Tây Tạng và Tân Cương.
- C. Hồng Kông và Ma Cao.
- D. Đài Loan và Hải Nam.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11
Nhận biết
Trong cải cách mở cửa, Trung Quốc chủ trương thực hiện chính sách đối ngoại
- A. đóng cửa, tự lực cánh sinh.
- B. hòa bình, hữu nghị và hợp tác.
- C. gây chiến tranh với các nước lớn.
- D. liên minh quân sự chặt chẽ.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12
Nhận biết
Điểm giống nhau cơ bản giữa cải cách ở Trung Quốc và đổi mới ở Việt Nam là
- A. xóa bỏ sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản.
- B. thực hiện đa nguyên chính trị.
- C. tư nhân hóa toàn bộ nền kinh tế.
- D. phát triển kinh tế hàng hóa nhiều thành phần có sự quản lý của nhà nước.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13
Nhận biết
Một trong những thành tựu nổi bật của khoa học vũ trụ Trung Quốc là
- A. phóng tàu Thần Châu đưa người vào không gian.
- B. đưa người lên sinh sống trên Mặt Trăng.
- C. chế tạo đĩa bay.
- D. tìm ra sự sống ngoài Trái Đất.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14
Nhận biết
Để thực hiện hiện đại hóa, Trung Quốc đề ra "Bốn hiện đại hóa" bao gồm: công nghiệp, nông nghiệp, quốc phòng và
- A. du lịch.
- B. y tế.
- C. khoa học - kĩ thuật.
- D. giáo dục.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15
Nhận biết
Thách thức lớn về mặt xã hội mà Trung Quốc phải đối mặt trong quá trình phát triển là
- A. thiếu nguồn lao động.
- B. sự bình đẳng tuyệt đối.
- C. chênh lệch giàu nghèo và ô nhiễm môi trường.
- D. dư thừa tài nguyên thiên nhiên.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16
Nhận biết
Quan hệ Việt Nam - Trung Quốc được bình thường hóa vào năm nào?
- A. 1979.
- B. 1986.
- C. 1991.
- D. 1995.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17
Nhận biết
Phương châm "16 chữ vàng" trong quan hệ Việt - Trung bao gồm: "Láng giềng hữu nghị, hợp tác toàn diện, hướng tới tương lai" và
- A. tôn trọng lẫn nhau.
- B. bình đẳng cùng có lợi.
- C. ổn định lâu dài.
- D. không xâm phạm nhau.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18
Nhận biết
Đặc điểm của "Chủ nghĩa xã hội đặc sắc Trung Quốc" là
- A. rập khuôn mô hình Liên Xô cũ.
- B. sao chép mô hình tư bản phương Tây.
- C. vận dụng lý luận Mác - Lênin phù hợp với thực tiễn Trung Quốc.
- D. từ bỏ hoàn toàn lý luận Mác - Lênin.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19
Nhận biết
Sự kiện Thiên An Môn năm 1989 là bài học cho Trung Quốc về vấn đề
- A. phát triển kinh tế.
- B. bảo vệ môi trường.
- C. giữ vững ổn định chính trị.
- D. hội nhập quốc tế.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20
Nhận biết
Việc Trung Quốc gia nhập WTO (2001) có ý nghĩa gì?
- A. Trung Quốc bị thế giới cô lập.
- B. Trung Quốc hội nhập sâu rộng vào nền kinh tế toàn cầu.
- C. Trung Quốc trở thành thuộc địa kinh tế.
- D. Trung Quốc ngừng sản xuất hàng hóa.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21
Nhận biết
Chiến lược "Vành đai và Con đường" (BRI) nhằm mục đích chính là
- A. phát triển du lịch.
- B. bảo tồn di tích lịch sử.
- C. kết nối hạ tầng và thương mại giữa Trung Quốc với thế giới.
- D. xây dựng tường thành bảo vệ.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22
Nhận biết
Tại sao Trung Quốc lại chọn Thâm Quyến làm đặc khu kinh tế đầu tiên?
- A. Vì có nhiều tài nguyên khoáng sản.
- B. Vì dân số đông nhất.
- C. Vì vị trí gần Hồng Kông, thuận lợi thu hút vốn và công nghệ.
- D. Vì là trung tâm chính trị của cả nước.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23
Nhận biết
Cải cách nông nghiệp ở Trung Quốc bắt đầu bằng hình thức nào?
- A. Thành lập các công xã nhân dân khổng lồ.
- B. Tịch thu toàn bộ ruộng đất của nông dân.
- C. Khoán sản phẩm đến hộ gia đình.
- D. Bắt nông dân vào làm trong nhà máy.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24
Nhận biết
Học thuyết "Ba đại diện" là tư tưởng của nhà lãnh đạo nào?
- A. Mao Trạch Đông.
- B. Đặng Tiểu Bình.
- C. Giang Trạch Dân.
- D. Hồ Cẩm Đào.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25
Nhận biết
Sự phát triển của Trung Quốc có ảnh hưởng gì đến khu vực Đông Nam Á?
- A. Không có ảnh hưởng gì.
- B. Vừa là cơ hội hợp tác kinh tế, vừa là thách thức về cạnh tranh và chủ quyền.
- C. Làm cho Đông Nam Á nghèo đi.
- D. Biến Đông Nam Á thành một quốc gia.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26
Nhận biết
Bài học kinh nghiệm của Trung Quốc về huy động vốn là
- A. chỉ dựa vào ngân sách nhà nước.
- B. in thêm nhiều tiền.
- C. thu hút mạnh mẽ vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI).
- D. vay nợ lãi suất cao.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27
Nhận biết
Mục tiêu phấn đấu đến giữa thế kỷ XXI của Trung Quốc là trở thành
- A. nước đang phát triển.
- B. nước thu nhập trung bình.
- C. cường quốc hiện đại hóa xã hội chủ nghĩa.
- D. nước tư bản chủ nghĩa.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28
Nhận biết
Tốc độ tăng trưởng GDP trung bình hàng năm của Trung Quốc trong giai đoạn 1978 - 2008 là khoảng
- A. 3%.
- B. 5%.
- C. gần 10%.
- D. 20%.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29
Nhận biết
Một trong những vấn đề "nóng" trong quan hệ quốc tế của Trung Quốc hiện nay là
- A. tranh chấp chủ quyền trên biển.
- B. thiếu hụt lương thực.
- C. không có bạn hàng thương mại.
- D. dân số giảm quá nhanh.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30
Nhận biết
Kết luận về công cuộc cải cách ở Trung Quốc:
- A. Là một thất bại hoàn toàn.
- B. Chỉ là sự thay đổi bề ngoài.
- C. Là cuộc cách mạng lần thứ hai, đưa đất nước phát triển rực rỡ.
- D. Làm cho Trung Quốc yếu đi.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Trắc Nghiệm Sử 11 Cánh Diều Bài 4 Đề 6
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra:
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
