Trắc Nghiệm Sử 11 Cánh Diều Bài 4 Đề 7
Câu 1 Nhận biết
 Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ VI của Đảng Cộng sản Việt Nam diễn ra năm nào?

  • A.
    1976.
  • B.
    1981.
  • C.
    1986.
  • D.
    1991.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
 Trọng tâm của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam là lĩnh vực nào?

  • A.
    Chính trị.
  • B.
    Kinh tế.
  • C.
    Văn hóa.
  • D.
    An ninh - Quốc phòng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
 Trước khi đổi mới, Việt Nam lâm vào tình trạng

  • A.
    phát triển thịnh vượng.
  • B.
    dư thừa lương thực.
  • C.
    khủng hoảng kinh tế - xã hội trầm trọng.
  • D.
    công nghiệp hóa hoàn toàn.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
 Việt Nam chính thức gia nhập Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) năm nào?

  • A.
    1991.
  • B.
    1995.
  • C.
    1997.
  • D.
    2000.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
 Mô hình kinh tế mà Việt Nam xây dựng trong thời kỳ đổi mới là

  • A.
    kinh tế tự nhiên.
  • B.
    kinh tế chỉ huy.
  • C.
    kinh tế tư bản tư nhân.
  • D.
    kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
 Việt Nam bình thường hóa quan hệ ngoại giao với Hoa Kỳ vào năm

  • A.
    1990.
  • B.
    1994.
  • C.
    1995.
  • D.
    2000.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
 Một trong những thành tựu to lớn của nông nghiệp Việt Nam sau đổi mới là

  • A.
    phải nhập khẩu gạo hàng năm.
  • B.
    trở thành nước xuất khẩu gạo hàng đầu thế giới.
  • C.
    xóa bỏ hoàn toàn nghề trồng lúa.
  • D.
    chuyển sang nhập khẩu lương thực.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
 Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kỳ quá độ lên CNXH (bổ sung năm 2011) xác định xã hội ta có mấy đặc trưng?

  • A.
    6 đặc trưng.
  • B.
    7 đặc trưng.
  • C.
    8 đặc trưng.
  • D.
    9 đặc trưng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
 Phương châm đối ngoại của Việt Nam trong thời kỳ hội nhập là

  • A.
    muốn là kẻ thù của các nước.
  • B.
    khép kín, không quan hệ.
  • C.
    là bạn, là đối tác tin cậy và thành viên có trách nhiệm.
  • D.
    chỉ quan hệ với nước lớn.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
 Việc xóa bỏ cơ chế "tập trung quan liêu bao cấp" có ý nghĩa gì?

  • A.
    Làm cho kinh tế hỗn loạn.
  • B.
    Giải phóng lực lượng sản xuất, khơi dậy tính năng động sáng tạo.
  • C.
    Làm giảm vai trò của nhà nước.
  • D.
    Gây khó khăn cho doanh nghiệp.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
 Năm 2007, Việt Nam gia nhập tổ chức kinh tế thế giới nào?

  • A.
    APEC.
  • B.
    ASEM.
  • C.
    WTO.
  • D.
    EU.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
 Quan điểm "lấy dân làm gốc" trong công cuộc đổi mới được hiểu là

  • A.
    dân phải tự lo mọi việc.
  • B.
    nhà nước không cần quan tâm đến dân.
  • C.
    đổi mới vì lợi ích của nhân dân, dựa vào sức mạnh của nhân dân.
  • D.
    dân phải phục tùng mệnh lệnh tuyệt đối.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
 Một trong những thách thức lớn đối với kinh tế Việt Nam hiện nay là

  • A.
    nguy cơ tụt hậu xa hơn về kinh tế.
  • B.
    tình trạng tham nhũng, lãng phí.
  • C.
    ô nhiễm môi trường.
  • D.
    Cả A, B và C đều đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
 Ba khâu đột phá chiến lược của Việt Nam hiện nay là: Thể chế, Hạ tầng và

  • A.
    Tài nguyên.
  • B.
    Vốn đầu tư.
  • C.
    Nguồn nhân lực (nhất là nhân lực chất lượng cao).
  • D.
    Quân đội.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
 Thành tựu về xóa đói giảm nghèo của Việt Nam được quốc tế đánh giá là

  • A.
    chậm chạp và kém hiệu quả.
  • B.
    chỉ là hình thức bên ngoài.
  • C.
    điểm sáng ấn tượng trong thực hiện Mục tiêu Thiên niên kỷ.
  • D.
    không có gì đáng kể.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
 Sự kiện Việt Nam đảm nhận vai trò Ủy viên không thường trực Hội đồng Bảo an LHQ (nhiệm kỳ 2020-2021) thể hiện

  • A.
    Việt Nam rất giàu có.
  • B.
    Việt Nam muốn gây chiến tranh.
  • C.
    Vị thế và uy tín quốc tế của Việt Nam ngày càng cao.
  • D.
    Sự may mắn ngẫu nhiên.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
 Việt Nam kiên định mục tiêu "Độc lập dân tộc gắn liền với..."

  • A.
    chủ nghĩa tư bản.
  • B.
    chủ nghĩa dân tộc cực đoan.
  • C.
    chủ nghĩa xã hội.
  • D.
    toàn cầu hóa tự do.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
 Thành phần kinh tế nào được xác định giữ vai trò chủ đạo ở Việt Nam?

  • A.
    Kinh tế tư nhân.
  • B.
    Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
  • C.
    Kinh tế nhà nước.
  • D.
    Kinh tế cá thể.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
 Chính sách "Khoán 10" (1988) được áp dụng trong lĩnh vực nào?

  • A.
    Công nghiệp.
  • B.
    Dịch vụ.
  • C.
    Nông nghiệp.
  • D.
    Giáo dục.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
 Vai trò của kinh tế tư nhân ở Việt Nam hiện nay là

  • A.
    bị kìm hãm phát triển.
  • B.
    chỉ được kinh doanh nhỏ lẻ.
  • C.
    động lực quan trọng của nền kinh tế.
  • D.
    thành phần kinh tế chủ đạo.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
 Đường lối văn hóa của Đảng ta xác định xây dựng nền văn hóa Việt Nam

  • A.
    hiện đại và tây hóa.
  • B.
    cổ điển và khép kín.
  • C.
    tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc.
  • D.
    giống hệt văn hóa Trung Quốc.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
 Việc mở cửa, hội nhập quốc tế đặt ra thách thức gì về văn hóa?

  • A.
    Không có thách thức gì.
  • B.
    Nguy cơ đánh mất bản sắc văn hóa dân tộc và sự xâm nhập của văn hóa xấu độc.
  • C.
    Văn hóa Việt Nam sẽ biến mất.
  • D.
    Văn hóa nước ngoài sẽ bị đồng hóa.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
 Trong công cuộc đổi mới, Đảng Cộng sản Việt Nam giữ vai trò

  • A.
    người quan sát.
  • B.
    đảng đối lập.
  • C.
    lực lượng lãnh đạo nhà nước và xã hội.
  • D.
    người thừa hành.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
 Quan hệ đối ngoại của Việt Nam hiện nay thực hiện theo nguyên tắc

  • A.
    dựa vào nước này chống nước kia.
  • B.
    tham gia liên minh quân sự.
  • C.
    đa phương hóa, đa dạng hóa.
  • D.
    đóng cửa tự vệ.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
 Sự kiện nào đánh dấu bước ngoặt đưa đất nước ta sang trang mới (thời kỳ đổi mới)?

  • A.
    Giải phóng miền Nam (1975).
  • B.
    Chiến tranh biên giới (1979).
  • C.
    Đại hội VI của Đảng (1986).
  • D.
    Gia nhập WTO (2007).
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
 Biện pháp quan trọng để ngăn chặn "tự diễn biến, tự chuyển hóa" là

  • A.
    cấm đảng viên làm kinh tế.
  • B.
    đẩy mạnh học tập và làm theo tư tưởng, đạo đức, phong cách Hồ Chí Minh.
  • C.
    đóng cửa biên giới.
  • D.
    ngừng giao lưu quốc tế.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
 Mối quan hệ Việt Nam - Lào - Campuchia hiện nay là

  • A.
    quan hệ đối đầu.
  • B.
    quan hệ thuộc địa.
  • C.
    quan hệ hữu nghị, hợp tác truyền thống.
  • D.
    không có quan hệ gì.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
 Để phát triển bền vững, Việt Nam chủ trương phát triển kinh tế đi đôi với

  • A.
    hủy hoại môi trường.
  • B.
    gia tăng khoảng cách giàu nghèo.
  • C.
    tiến bộ, công bằng xã hội và bảo vệ môi trường.
  • D.
    tăng cường vũ trang.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
 Câu nói "Dĩ bất biến, ứng vạn biến" được vận dụng trong đối ngoại nghĩa là

  • A.
    thay đổi mục tiêu liên tục.
  • B.
    kiên định lợi ích quốc gia dân tộc (bất biến), linh hoạt trong sách lược (vạn biến).
  • C.
    cứng nhắc trong mọi tình huống.
  • D.
    không làm gì cả.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
 Kết quả tổng quát của hơn 35 năm đổi mới ở Việt Nam là

  • A.
    đất nước lâm vào khủng hoảng.
  • B.
    không có gì thay đổi.
  • C.
    đất nước chưa bao giờ có được cơ đồ, tiềm lực, vị thế và uy tín quốc tế như ngày nay.
  • D.
    trở thành nước tư bản phát triển.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Số câu đã làm
0/30
Thời gian còn lại
00:00:00
Số câu đã làm
0/30
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc Nghiệm Sử 11 Cánh Diều Bài 4 Đề 7
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra:
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi làm nhiệm vụ

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã:

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi làm nhiệm vụ

Bước 1: Click vào liên kết kế bên để đến trang review maps.google.com

Bước 2: Copy tên mà bạn sẽ đánh giá giống như hình dưới:

Bước 3: Đánh giá 5 sao và viết review: Từ khóa

Bước 4: Điền tên vừa đánh giá vào ô nhập tên rồi nhấn nút Xác nhận