Trắc Nghiệm Sử 11 Cánh Diều Bài 5 Đề 2
Câu 1
Nhận biết
Các nước thực dân phương Tây bắt đầu quá trình xâm nhập Đông Nam Á từ khoảng thời gian nào?
- A. Thế kỉ XIX.
- B. Thế kỉ XVIII.
- C. Thế kỉ XVI.
- D. Thế kỉ XX.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2
Nhận biết
Quốc gia nào đi đầu trong các cuộc thám hiểm địa lý và xâm nhập vào Đông Nam Á?
- A. Bồ Đào Nha.
- B. Anh.
- C. Pháp.
- D. Mỹ.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3
Nhận biết
Đến cuối thế kỉ XIX, quốc gia nào ở Đông Nam Á đã trở thành thuộc địa của Mỹ?
- A. In-đô-nê-xi-a.
- B. Ma-lai-xi-a.
- C. Phi-li-pin.
- D. Mi-an-ma.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4
Nhận biết
Nguyên nhân sâu xa khiến các nước tư bản phương Tây đẩy mạnh xâm lược Đông Nam Á là
- A. nhu cầu truyền bá tôn giáo.
- B. nhu cầu di dân sang phương Đông.
- C. nhu cầu về thị trường và nguồn nguyên liệu.
- D. mong muốn giúp đỡ các nước nghèo.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5
Nhận biết
Hà Lan đã hoàn thành việc xâm chiếm và cai trị quốc gia nào sau đây?
- A. Việt Nam.
- B. In-đô-nê-xi-a.
- C. Thái Lan.
- D. Xin-ga-po.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6
Nhận biết
Thực dân Anh đã xâm chiếm và cai trị những nước nào ở Đông Nam Á?
- A. Việt Nam, Lào, Cam-pu-chia.
- B. Mi-an-ma, Ma-lai-xi-a, Xin-ga-po.
- C. Phi-li-pin, In-đô-nê-xi-a.
- D. Thái Lan, Mi-an-ma.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7
Nhận biết
Ba nước Đông Dương (Việt Nam, Lào, Cam-pu-chia) trở thành thuộc địa của đế quốc nào?
- A. Anh.
- B. Mỹ.
- C. Tây Ban Nha.
- D. Pháp.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8
Nhận biết
Quốc gia nào ở Đông Nam Á giữ được nền độc lập (tương đối) trước làn sóng xâm lược của phương Tây?
- A. Mi-an-ma.
- B. Phi-li-pin.
- C. Xiêm (Thái Lan).
- D. Ma-lai-xi-a.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9
Nhận biết
Năm 1898, sự kiện nào đã làm thay đổi quyền cai trị tại Phi-li-pin?
- A. Khởi nghĩa của nhân dân Phi-li-pin thắng lợi.
- B. Chiến tranh Mỹ - Tây Ban Nha.
- C. Pháp nhảy vào tranh giành với Anh.
- D. Nhật Bản xâm lược Phi-li-pin.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10
Nhận biết
Tại sao Đông Nam Á lại trở thành mục tiêu tranh chấp quyết liệt của các nước đế quốc?
- A. Có vị trí địa lý chiến lược quan trọng và giàu tài nguyên.
- B. Có nền văn hóa tương đồng với phương Tây.
- C. Có khí hậu ôn hòa dễ chịu.
- D. Cả A và một phần lý do thị trường tiêu thụ rộng lớn.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11
Nhận biết
Chính sách "Chia để trị" của thực dân phương Tây nhằm mục đích gì?
- A. Giúp các dân tộc phát triển bản sắc riêng.
- B. Phá vỡ khối đoàn kết dân tộc, làm suy yếu sức phản kháng.
- C. Dễ dàng quản lý hành chính.
- D. Tạo điều kiện cho kinh tế phát triển.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12
Nhận biết
Về chính trị, các nước thực dân thường thiết lập chế độ cai trị như thế nào?
- A. Trao trả quyền lực cho nhân dân.
- B. Thiết lập nền dân chủ nghị viện.
- C. Chuyên chế, áp đặt bộ máy cai trị thực dân.
- D. Quân chủ lập hiến tiến bộ.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13
Nhận biết
Trong chính sách cai trị của Pháp ở Đông Dương, viên quan đứng đầu là ai?
- A. Tổng thống.
- B. Toàn quyền Đông Dương.
- C. Thống sứ.
- D. Khâm sứ.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14
Nhận biết
Thủ đoạn cướp đoạt ruộng đất của thực dân phương Tây đã dẫn đến hậu quả gì cho nông dân?
- A. Nông dân trở thành công nhân.
- B. Nông dân giàu lên nhanh chóng.
- C. Nông dân bị bần cùng hóa, mất ruộng đất cày cấy.
- D. Nông dân được học kỹ thuật mới.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15
Nhận biết
Loại hình kinh tế nào được các nước thực dân chú trọng phát triển nhất ở Đông Nam Á?
- A. Công nghiệp luyện kim.
- B. Công nghiệp chế tạo máy.
- C. Khai thác khoáng sản và đồn điền nông nghiệp.
- D. Công nghệ thông tin.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16
Nhận biết
Sự xâm nhập của phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa đã làm cơ cấu xã hội Đông Nam Á thay đổi như thế nào?
- A. Xóa bỏ hoàn toàn giai cấp phong kiến.
- B. Xuất hiện các giai cấp và tầng lớp mới (công nhân, tư sản, tiểu tư sản).
- C. Mọi người đều trở nên bình đẳng.
- D. Không có sự thay đổi đáng kể.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17
Nhận biết
Mục đích chính của việc thực dân phương Tây xây dựng hệ thống giao thông vận tải ở thuộc địa là
- A. phục vụ nhu cầu đi lại của người dân.
- B. phục vụ cho mục đích quân sự và khai thác thuộc địa.
- C. phát triển du lịch.
- D. hiện đại hóa đất nước thuộc địa.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18
Nhận biết
Chính sách văn hóa - giáo dục của thực dân phương Tây thường hướng tới mục tiêu
- A. nâng cao dân trí toàn diện.
- B. bảo tồn văn hóa bản địa.
- C. nô dịch tinh thần và đào tạo lớp người phục vụ cho bộ máy cai trị.
- D. phổ cập giáo dục đại học.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19
Nhận biết
Tác động tích cực khách quan của chế độ thực dân đối với Đông Nam Á là
- A. mang lại độc lập tự do.
- B. du nhập phương thức sản xuất mới và kỹ thuật phương Tây.
- C. xóa bỏ hoàn toàn nghèo đói.
- D. bảo vệ môi trường sinh thái.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20
Nhận biết
Phong trào đấu tranh chống thực dân ở Đông Nam Á cuối thế kỉ XIX thất bại chủ yếu do
- A. thiếu tinh thần chiến đấu.
- B. vũ khí quá thô sơ.
- C. thiếu một đường lối lãnh đạo đúng đắn và giai cấp tiên tiến dẫn đường.
- D. không có căn cứ địa.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21
Nhận biết
Nét nổi bật của kinh tế các nước Đông Nam Á dưới thời thực dân là
- A. phát triển đồng đều các ngành.
- B. kinh tế lạc hậu, què quặt và phụ thuộc vào chính quốc.
- C. công nghiệp nặng phát triển mạnh.
- D. tự chủ và độc lập.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22
Nhận biết
Vì sao Thái Lan lại giữ được độc lập?
- A. Nhờ địa hình hiểm trở.
- B. Nhờ chính sách ngoại giao khôn khéo và cải cách của vua Rama V.
- C. Nhờ quân đội mạnh hơn phương Tây.
- D. Nhờ sự bảo vệ của Nhật Bản.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23
Nhận biết
"Vùng đệm" là thuật ngữ dùng để chỉ vai trò của nước nào trong quan hệ giữa Anh và Pháp ở Đông Nam Á?
- A. Việt Nam.
- B. Mi-an-ma.
- C. Xiêm (Thái Lan).
- D. Lào.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24
Nhận biết
Cuộc cải cách của vua Rama V (Chu-la-long-con) ở Xiêm được thực hiện theo khuôn mẫu của
- A. Trung Quốc.
- B. Ấn Độ.
- C. Các nước phương Tây.
- D. Nhật Bản.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25
Nhận biết
Chính sách "Ngu dân" được thực dân Pháp áp dụng triệt để ở
- A. Phi-li-pin.
- B. Thái Lan.
- C. Việt Nam (và Đông Dương).
- D. Xin-ga-po.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26
Nhận biết
Sự ra đời của tầng lớp trí thức mới ở Đông Nam Á là do
- A. sự phát triển của Nho giáo.
- B. ảnh hưởng của nền giáo dục phương Tây.
- C. sự phục hồi của văn hóa cổ đại.
- D. yêu cầu của triều đình phong kiến.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27
Nhận biết
Mâu thuẫn cơ bản nhất trong xã hội các nước Đông Nam Á thời thuộc địa là
- A. mâu thuẫn giữa nông dân và địa chủ.
- B. mâu thuẫn giữa tư sản và công nhân.
- C. mâu thuẫn giữa toàn thể dân tộc thuộc địa với thực dân cai trị.
- D. mâu thuẫn tôn giáo.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28
Nhận biết
Việc thực dân Anh biến Xin-ga-po thành thương cảng lớn nhất khu vực nhằm mục đích
- A. phát triển du lịch biển.
- B. kiểm soát tuyến đường hàng hải huyết mạch Á - Âu.
- C. giúp người dân Xin-ga-po làm giàu.
- D. cạnh tranh với Mỹ.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29
Nhận biết
Bài học lịch sử rút ra từ sự thất bại của các quốc gia Đông Nam Á trước thực dân phương Tây là
- A. phải đóng cửa đất nước.
- B. chỉ cần mua vũ khí hiện đại.
- C. phải canh tân đất nước và củng cố khối đoàn kết toàn dân.
- D. dựa hoàn toàn vào sự giúp đỡ bên ngoài.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30
Nhận biết
Nhận xét chung về quá trình xâm lược của chủ nghĩa thực dân ở Đông Nam Á:
- A. Diễn ra nhanh chóng và dễ dàng.
- B. Được nhân dân bản địa ủng hộ.
- C. Là quá trình lâu dài, vấp phải sự kháng cự quyết liệt của nhân dân các nước.
- D. Chỉ diễn ra trên lĩnh vực kinh tế.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Trắc Nghiệm Sử 11 Cánh Diều Bài 5 Đề 2
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra:
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
