Trắc Nghiệm Sử 11 Kết Nối Tri Thức Bài 10 Đề 6
Câu 1
Nhận biết
Bộ "Quốc triều hình luật" được ban hành dưới niên hiệu:
- A. Quang Thuận
- B. Hồng Đức
- C. Thái Hòa
- D. Diên Ninh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2
Nhận biết
Luật Hồng Đức được đánh giá là bộ luật:
- A. Hà khắc nhất
- B. Sơ sài nhất
- C. Tiến bộ nhất
- D. Lạc hậu nhất
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3
Nhận biết
Luật Hồng Đức có bao nhiêu chương?
- A. 10 chương
- B. 12 chương
- C. 13 chương
- D. 15 chương
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4
Nhận biết
Điểm tiến bộ nổi bật về quyền phụ nữ trong luật là:
- A. Được đi thi
- B. Được làm quan
- C. Có quyền tài sản
- D. Được đi lính
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5
Nhận biết
Con gái có quyền thừa kế tài sản khi:
- A. Cha mẹ đồng ý
- B. Cha mẹ qua đời
- C. Lấy chồng giàu
- D. Có con trai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6
Nhận biết
Luật quy định người vợ có quyền xin ly hôn nếu:
- A. Chồng nghèo khó
- B. Chồng bỏ lửng
- C. Chồng đi lính
- D. Chồng ốm đau
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7
Nhận biết
Thời gian chồng bỏ lửng vợ bao lâu thì vợ được ly hôn?
- A. 3 tháng
- B. 5 tháng
- C. 1 năm
- D. 2 năm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8
Nhận biết
Luật Hồng Đức bảo vệ quyền lợi của giai cấp nào?
- A. Nông dân nghèo
- B. Giai cấp thống trị
- C. Thương nhân giàu
- D. Thợ thủ công
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9
Nhận biết
Tuy nhiên, luật cũng có những điều khoản bảo vệ:
- A. Người nước ngoài
- B. Người dân nghèo
- C. Quan lại tham ô
- D. Kẻ trộm cướp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10
Nhận biết
Luật "Hồi tỵ" cấm quan lại làm việc tại:
- A. Kinh đô
- B. Vùng biên giới
- C. Quê hương, bản quán
- D. Vùng biển đảo
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11
Nhận biết
Quan lại không được lấy vợ là người:
- A. Cùng họ hàng
- B. Tại nơi cai trị
- C. Nước ngoài
- D. Con nhà nghèo
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12
Nhận biết
Mục đích của luật Hồi tỵ là để phòng chống:
- A. Giặc ngoại xâm
- B. Thiên tai lũ lụt
- C. Tham nhũng, bè phái
- D. Dịch bệnh lây lan
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13
Nhận biết
Trong xã hội thời Lê sơ, tầng lớp nào đông đảo nhất?
- A. Quan lại
- B. Thương nhân
- C. Nông dân
- D. Nô tì
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14
Nhận biết
Giai cấp địa chủ phong kiến bao gồm:
- A. Vua quan, vương hầu
- B. Địa chủ bình dân
- C. Trưởng giả học thức
- D. Cả ba nhóm trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15
Nhận biết
Nông dân công xã là những người:
- A. Có ruộng đất riêng
- B. Cày ruộng đất công
- C. Không có ruộng đất
- D. Đi làm thuê mướn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16
Nhận biết
Nô tì trong xã hội thời Lê sơ có xu hướng:
- A. Tăng lên nhanh chóng
- B. Giảm dần số lượng
- C. Giữ nguyên số lượng
- D. Biến mất hoàn toàn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17
Nhận biết
Luật pháp nghiêm cấm việc bán nô tì cho:
- A. Quan lại trong triều
- B. Người nước ngoài
- C. Thương nhân giàu
- D. Địa chủ lớn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18
Nhận biết
Nhà nước khuyến khích dân nghèo đi:
- A. Khai hoang lập ấp
- B. Làm thuê cho giàu
- C. Khai hoang lập ấp
- D. Đi lính đánh giặc
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19
Nhận biết
Những kẻ lang thang, không nghề nghiệp bị nhà nước:
- A. Bắt giam vào ngục
- B. Đuổi ra khỏi nước
- C. Bắt buộc lao động
- D. Cấp tiền sinh sống
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20
Nhận biết
"Thập ác" là 10 tội lớn không được:
- A. Xét xử công khai
- B. Ân xá (tha tội)
- C. Giam giữ lâu ngày
- D. Phạt tiền chuộc
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21
Nhận biết
Tội "Bất trung" là tội:
- A. Không thờ cúng
- B. Đánh đập cha mẹ
- C. Phản bội vua nước
- D. Giết người vô cớ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22
Nhận biết
Tội "Bất hiếu" là tội:
- A. Phản bội vua
- B. Xúc phạm cha mẹ
- C. Trộm cắp vặt
- D. Trốn thuế má
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23
Nhận biết
Luật Hồng Đức chịu ảnh hưởng của tư tưởng:
- A. Phật giáo
- B. Đạo giáo
- C. Nho giáo
- D. Thiên chúa giáo
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24
Nhận biết
Việc quản lý hộ tịch ở xã được thực hiện qua:
- A. Sổ đỏ
- B. Sổ tay
- C. Sổ hộ khẩu (Hoàng nam)
- D. Sổ nhật ký
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25
Nhận biết
Bao nhiêu năm nhà nước lại làm lại sổ hộ khẩu một lần?
- A. 1 năm
- B. 3 năm
- C. 5 năm
- D. 10 năm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26
Nhận biết
Luật pháp thời Lê Thánh Tông quy định trừng trị nặng tội:
- A. Tham ô
- B. Hối lộ
- C. Lãng phí
- D. Cả A và B
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27
Nhận biết
Hình phạt "Lưu" có nghĩa là:
- A. Đánh bằng roi
- B. Giết chết
- C. Đày đi xa
- D. Bắt làm nô lệ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28
Nhận biết
Hình phạt "Đồ" có nghĩa là:
- A. Đánh bằng gậy
- B. Bắt làm khổ sai
- C. Phạt tiền mặt
- D. Cạo đầu bôi vôi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29
Nhận biết
Luật Hồng Đức có giá trị tham khảo cho:
- A. Luật pháp phong kiến
- B. Luật pháp hiện đại
- C. Cả quá khứ và hiện tại
- D. Chỉ thời Lê sơ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30
Nhận biết
Nhờ có luật pháp nghiêm minh, xã hội thời Lê sơ:
- A. Rối ren, loạn lạc
- B. Ổn định, trật tự
- C. Nghèo đói, cơ cực
- D. Chia rẽ, ly tán
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Trắc Nghiệm Sử 11 Kết Nối Tri Thức Bài 10 Đề 6
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra:
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
