Trắc Nghiệm Sử 11 Kết Nối Tri Thức Bài 12 Đề 3
Câu 1
Nhận biết
Biển Đông là một trong những bồn trũng chứa nhiều:
- A. Than đá nhất
- B. Dầu khí nhất
- C. Kim cương nhất
- D. Urani nhất
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2
Nhận biết
Ngành kinh tế biển nào đóng góp lớn nhất vào an ninh năng lượng?
- A. Đánh bắt cá
- B. Làm muối biển
- C. Khai thác dầu khí
- D. Du lịch nghỉ dưỡng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3
Nhận biết
Biển Đông cung cấp nguồn thực phẩm quan trọng là:
- A. Gia súc, gia cầm
- B. Thủy sản, hải sản
- C. Lương thực, rau củ
- D. Trái cây, hoa màu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4
Nhận biết
Các quốc gia ven Biển Đông đều chú trọng phát triển:
- A. Kinh tế rừng
- B. Kinh tế biển
- C. Kinh tế núi
- D. Kinh tế hồ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5
Nhận biết
Tuyến đường biển qua Biển Đông là tuyến đường nhộn nhịp thứ mấy thế giới?
- A. Thứ nhất
- B. Thứ hai
- C. Thứ ba
- D. Thứ tư
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6
Nhận biết
Khoảng bao nhiêu phần trăm lượng hàng hóa thế giới đi qua Biển Đông?
- A. Khoảng 25%
- B. Khoảng 35%
- C. Khoảng 45%
- D. Khoảng 55%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7
Nhận biết
Những nước nào phụ thuộc lớn vào tuyến đường dầu khí qua Biển Đông?
- A. Mỹ và Ca-na-đa
- B. Anh và Pháp, Đức
- C. Nhật Bản, Hàn Quốc
- D. Nga và U-crai-na
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8
Nhận biết
Biển Đông có tiềm năng lớn để phát triển ngành du lịch:
- A. Du lịch mạo hiểm
- B. Du lịch văn hóa
- C. Du lịch biển đảo
- D. Du lịch mua sắm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9
Nhận biết
Nguồn tài nguyên sinh vật ở Biển Đông có khả năng:
- A. Tái tạo được
- B. Không tái tạo
- C. Cạn kiệt ngay
- D. Không giá trị
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10
Nhận biết
Các cảng biển nước sâu ở Biển Đông thuận lợi cho:
- A. Tàu bè nhỏ neo đậu
- B. Tàu trọng tải lớn
- C. Thuyền thúng ra vào
- D. Bè mảng trôi nổi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11
Nhận biết
Biển Đông là nơi tập trung nhiều tuyến:
- A. Cáp quang đáy biển
- B. Đường ống dẫn khí
- C. Đường bay quốc tế
- D. Cả ba loại trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12
Nhận biết
Sinh vật biển Đông cung cấp nguyên liệu cho ngành:
- A. Công nghiệp nặng
- B. Chế biến thực phẩm
- C. Công nghiệp dệt
- D. Công nghiệp gỗ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13
Nhận biết
Khu vực Biển Đông được coi là "ngã tư đường" của:
- A. Giao thông đường bộ
- B. Giao thông đường sắt
- C. Giao thông hàng hải
- D. Giao thông đường ống
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14
Nhận biết
Nguồn muối biển ở Biển Đông có đặc điểm:
- A. Trữ lượng rất ít
- B. Trữ lượng vô tận
- C. Chất lượng rất kém
- D. Khó khai thác được
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15
Nhận biết
Băng cháy (Gas hydrate) là nguồn năng lượng mới được tìm thấy ở:
- A. Trên đất liền
- B. Dưới đáy biển
- C. Trên mặt nước
- D. Trong rừng rậm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16
Nhận biết
Các rạn san hô ở Biển Đông có giá trị lớn về:
- A. Xây dựng nhà cửa
- B. Đa dạng sinh học
- C. Làm đường giao thông
- D. San lấp mặt bằng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17
Nhận biết
Biển Đông giữ vai trò quan trọng trong việc giao thương giữa:
- A. Ấn Độ và Thái Bình
- B. Châu Á và Thế giới
- C. Bắc Cực và Nam Cực
- D. Châu Phi và Châu Úc
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18
Nhận biết
Một trong những ngư trường lớn nhất thế giới nằm ở:
- A. Biển Đỏ
- B. Biển Đen
- C. Biển Đông
- D. Biển Chết
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19
Nhận biết
Các nước ven Biển Đông đang cạnh tranh nhau về:
- A. Khai thác gỗ rừng
- B. Thu hút đầu tư biển
- C. Trồng cây lương thực
- D. Chăn nuôi gia súc
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20
Nhận biết
Việc khai thác tài nguyên Biển Đông cần chú ý đến:
- A. Tận diệt nguồn lợi
- B. Phát triển bền vững
- C. Khai thác ồ ạt
- D. Bỏ hoang lãng phí
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21
Nhận biết
Eo biển Ma-lắc-ca được ví như "yết hầu" của:
- A. Giao thông đường bộ
- B. Giao thông hàng hải
- C. Giao thông hàng không
- D. Giao thông đường sắt
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22
Nhận biết
Các nước Đông Bắc Á (Nhật, Hàn) coi Biển Đông là:
- A. Tuyến đường phụ
- B. Tuyến đường sinh mệnh
- C. Tuyến đường du lịch
- D. Tuyến đường cấm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23
Nhận biết
Tiềm năng năng lượng thủy triều và gió ở Biển Đông là:
- A. Rất hạn chế
- B. Rất dồi dào
- C. Không đáng kể
- D. Không sử dụng được
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24
Nhận biết
Biển Đông là thị trường tiêu thụ hàng hóa:
- A. Nhỏ bé, nghèo nàn
- B. Rộng lớn, năng động
- C. Khép kín, tự cung
- D. Lạc hậu, chậm chạp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25
Nhận biết
Sự phát triển của các đô thị ven biển phụ thuộc vào:
- A. Vị trí trong đất liền
- B. Lợi thế từ Biển Đông
- C. Diện tích rừng núi
- D. Số lượng sông ngòi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26
Nhận biết
Ngành đóng tàu và sửa chữa tàu biển phát triển nhờ:
- A. Vị trí trên núi cao
- B. Vị trí trên tuyến hàng hải
- C. Vị trí sâu trong lục địa
- D. Vị trí gần biên giới
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27
Nhận biết
Cát trắng ở ven biển miền Trung Việt Nam là nguyên liệu cho:
- A. Công nghiệp thực phẩm
- B. Công nghiệp thủy tinh
- C. Công nghiệp dệt may
- D. Công nghiệp hóa chất
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28
Nhận biết
Đảo và quần đảo trên Biển Đông có giá trị kinh tế về:
- A. Trồng lúa nước
- B. Du lịch và dịch vụ
- C. Chăn nuôi đại gia súc
- D. Trồng cây ăn quả
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29
Nhận biết
Hợp tác kinh tế biển ở Biển Đông là xu hướng:
- A. Không cần thiết
- B. Tất yếu và có lợi
- C. Gây hại cho các nước
- D. Chỉ nước lớn mới làm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30
Nhận biết
Tổng kết: Về mặt kinh tế, Biển Đông là:
- A. Vùng biển chết
- B. Vùng biển nghèo
- C. Kho vàng của khu vực
- D. Nơi không ai đến
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Trắc Nghiệm Sử 11 Kết Nối Tri Thức Bài 12 Đề 3
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra:
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
