Trắc Nghiệm Sử 11 Kết Nối Tri Thức Bài 12 Đề 6
Câu 1
Nhận biết
Tuyến đường vận tải biển qua Biển Đông được mệnh danh là:
- A. Con đường tơ lụa
- B. Con đường gốm sứ
- C. Con đường sinh mệnh
- D. Con đường vàng bạc
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2
Nhận biết
Các nền kinh tế lớn phụ thuộc vào Biển Đông bao gồm:
- A. Mỹ, Đức, Anh
- B. Nga, Pháp, Ý
- C. Trung Quốc, Nhật, Hàn
- D. Ấn Độ, Bra-xin
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3
Nhận biết
Khoảng bao nhiêu phần trăm lượng dầu mỏ nhập khẩu của Trung Quốc đi qua Biển Đông?
- A. Khoảng 20%
- B. Khoảng 40%
- C. Khoảng 80%
- D. Khoảng 100%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4
Nhận biết
Nhật Bản nhập khẩu bao nhiêu phần trăm năng lượng qua Biển Đông?
- A. Khoảng 50%
- B. Khoảng 70%
- C. Khoảng 90%
- D. Khoảng 30%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5
Nhận biết
Cảng biển nào sau đây là cảng trung chuyển lớn nhất khu vực?
- A. Cảng Hải Phòng
- B. Cảng Đà Nẵng
- C. Cảng Xin-ga-po
- D. Cảng Ma-ni-la
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6
Nhận biết
Eo biển Ma-lắc-ca là nơi đi qua của:
- A. 1/2 tàu thuyền thế giới
- B. 1/4 tàu thuyền thế giới
- C. 1/10 tàu thuyền thế giới
- D. Toàn bộ tàu thuyền
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7
Nhận biết
Ngành khai thác dầu khí ở Việt Nam đóng góp lớn vào:
- A. Ngân sách nông nghiệp
- B. Ngân sách quốc gia
- C. Ngân sách giáo dục
- D. Ngân sách y tế
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8
Nhận biết
Các mỏ dầu lớn của Việt Nam tập trung ở thềm lục địa phía:
- A. Phía Bắc
- B. Phía Nam
- C. Phía Trung
- D. Phía Tây
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9
Nhận biết
Du lịch biển đảo là thế mạnh của các tỉnh:
- A. Miền núi phía Bắc
- B. Tây Nguyên đại ngàn
- C. Duyên hải miền Trung
- D. Đồng bằng sông Hồng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10
Nhận biết
Nghề làm muối phát triển mạnh nhất ở vùng nào của Việt Nam?
- A. Bắc Bộ
- B. Bắc Trung Bộ
- C. Nam Trung Bộ
- D. Nam Bộ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11
Nhận biết
Biển Đông cung cấp không gian cho sự phát triển của:
- A. Hàng không vũ trụ
- B. Hàng không dân dụng
- C. Đường sắt cao tốc
- D. Đường bộ xuyên Á
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12
Nhận biết
Các nước ASEAN đang hợp tác để xây dựng:
- A. Đường ống dẫn dầu chung
- B. Lưới điện khu vực
- C. Mạng lưới cảng biển
- D. Tuyến đường sắt chung
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13
Nhận biết
Việc khai thác cát biển phục vụ cho ngành:
- A. Nông nghiệp trồng trọt
- B. Công nghiệp dệt may
- C. Xây dựng và san lấp
- D. Chế biến thực phẩm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14
Nhận biết
Nuôi trồng thủy sản trên biển (Mariculture) đang là xu hướng:
- A. Bị hạn chế
- B. Được khuyến khích
- C. Bị cấm đoán
- D. Không hiệu quả
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15
Nhận biết
Yến sào là đặc sản kinh tế có giá trị cao của vùng:
- A. Biển Quảng Ninh
- B. Biển Khánh Hòa
- C. Biển Cà Mau
- D. Biển Nam Định
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16
Nhận biết
Các khu kinh tế ven biển được thành lập nhằm:
- A. Thu hút khách du lịch
- B. Thu hút đầu tư nước ngoài
- C. Bảo vệ môi trường biển
- D. Ngăn chặn bão lũ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17
Nhận biết
Biển Đông là cửa ngõ để Việt Nam hội nhập với:
- A. Các nước Lào, Cam
- B. Các nước châu Phi
- C. Nền kinh tế thế giới
- D. Vùng núi phía Bắc
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18
Nhận biết
Rủi ro lớn nhất đối với vận tải biển ở Biển Đông là:
- A. Thiếu nhiên liệu
- B. Thiếu thủy thủ
- C. Cướp biển và tranh chấp
- D. Giá vé quá cao
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19
Nhận biết
Ngư dân đánh bắt xa bờ góp phần quan trọng vào việc:
- A. Làm giàu cho cá nhân
- B. Bảo vệ chủ quyền biển
- C. Phá hoại môi trường
- D. Gây xung đột quốc tế
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20
Nhận biết
Cảng nước sâu Vân Phong (Khánh Hòa) có tiềm năng trở thành:
- A. Cảng cá nhỏ
- B. Cảng trung chuyển quốc tế
- C. Bến đò ngang
- D. Khu du lịch
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21
Nhận biết
Việt Nam đứng thứ mấy thế giới về xuất khẩu thủy sản?
- A. Thứ nhất
- B. Thứ mười
- C. Trong top đầu
- D. Thứ cuối
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22
Nhận biết
Các hoạt động kinh tế biển cần gắn liền với:
- A. Khai thác tận diệt
- B. Bảo vệ an ninh quốc phòng
- C. Xả thải ra biển
- D. Phá rừng ngập mặn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23
Nhận biết
Tiềm năng băng cháy ở Biển Đông được đánh giá là:
- A. Rất ít ỏi
- B. Không có gì
- C. Rất to lớn
- D. Đã khai thác hết
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24
Nhận biết
Các tuyến cáp quang biển giúp kết nối Việt Nam với:
- A. Vùng núi cao
- B. Mạng Internet toàn cầu
- C. Hệ thống sông ngòi
- D. Mạng lưới điện
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25
Nhận biết
Sự phát triển của kinh tế biển kéo theo sự phát triển của:
- A. Các ngành dịch vụ
- B. Cơ sở hạ tầng
- C. Công nghiệp phụ trợ
- D. Tất cả các ý trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26
Nhận biết
Biển Đông là nơi có mật độ giao thông hàng hải:
- A. Thưa thớt nhất
- B. Trung bình thế giới
- C. Cao hàng đầu thế giới
- D. Không có tàu bè
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27
Nhận biết
Các nước không có biển (như Lào) sử dụng Biển Đông thông qua:
- A. Các cảng của Trung Quốc
- B. Các cảng của Việt Nam
- C. Các cảng của Thái Lan
- D. Đường hàng không
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28
Nhận biết
Việc phát triển đội tàu biển quốc gia giúp Việt Nam:
- A. Chủ động trong vận tải
- B. Giảm chi phí logistics
- C. Vươn ra đại dương
- D. Cả ba lợi ích trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29
Nhận biết
Ngành công nghiệp lọc hóa dầu của Việt Nam tập trung ở:
- A. Hà Nội (Dung Quất)
- B. TP.HCM (Dung Quất)
- C. Quảng Ngãi (Dung Quất)
- D. Đà Nẵng (Dung Quất)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30
Nhận biết
Kinh tế biển xanh là mô hình phát triển dựa trên:
- A. Tăng trưởng nóng
- B. Bảo tồn hệ sinh thái
- C. Khai thác triệt để
- D. Công nghiệp nặng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Trắc Nghiệm Sử 11 Kết Nối Tri Thức Bài 12 Đề 6
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra:
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
