Trắc Nghiệm Sử 11 Kết Nối Tri Thức Bài 12 Đề 8
Câu 1
Nhận biết
Công ước Liên hợp quốc về Luật Biển 1982 được gọi là:
- A. Hiến pháp về đất liền
- B. Hiến pháp về đại dương
- C. Hiến pháp về bầu trời
- D. Hiến pháp về vũ trụ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2
Nhận biết
Theo UNCLOS, đường cơ sở thông thường là:
- A. Mực nước triều cao nhất
- B. Mực nước triều thấp nhất
- C. Mực nước trung bình
- D. Đường bờ biển thực tế
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3
Nhận biết
Việt Nam sử dụng phương pháp nào để xác định đường cơ sở?
- A. Đường cơ sở thông thường
- B. Đường cơ sở thẳng
- C. Đường cơ sở hỗn hợp
- D. Đường cơ sở vòng cung
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4
Nhận biết
Vùng nội thủy được coi là:
- A. Vùng biển quốc tế
- B. Lãnh thổ như đất liền
- C. Vùng biển đặc quyền
- D. Vùng biển tranh chấp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5
Nhận biết
Trong vùng lãnh hải, tàu thuyền nước ngoài có quyền:
- A. Tự do đánh cá
- B. Tự do nghiên cứu
- C. Đi qua không gây hại
- D. Dừng lại neo đậu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6
Nhận biết
Chiều rộng của vùng tiếp giáp lãnh hải là:
- A. 12 hải lý
- B. 12 hải lý (từ lãnh hải ra)
- C. 24 hải lý
- D. 200 hải lý
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7
Nhận biết
Trong vùng đặc quyền kinh tế (EEZ), quốc gia ven biển có quyền:
- A. Chủ quyền hoàn toàn
- B. Quyền chủ quyền và tài phán
- C. Không có quyền gì
- D. Chia sẻ với nước khác
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8
Nhận biết
Các nước khác có quyền gì trong vùng EEZ của Việt Nam?
- A. Quyền khai thác cá
- B. Quyền tự do hàng hải
- C. Quyền xây đảo nhân tạo
- D. Quyền thăm dò dầu khí
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9
Nhận biết
Thềm lục địa pháp lý của Việt Nam mở rộng tối đa đến:
- A. 200 hải lý
- B. 350 hải lý
- C. 500 hải lý
- D. 100 hải lý
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10
Nhận biết
Đảo là vùng đất tự nhiên có nước bao bọc và:
- A. Chìm khi thủy triều lên
- B. Luôn nổi khi thủy triều lên
- C. Do con người đắp nên
- D. Di chuyển được trên biển
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11
Nhận biết
Theo UNCLOS, đảo thích hợp cho con người sinh sống sẽ có:
- A. Chỉ có lãnh hải
- B. Không có vùng biển nào
- C. Đầy đủ các vùng biển (EEZ...)
- D. Chỉ có nội thủy
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12
Nhận biết
"Đá" (Rocks) không thích hợp cho con người sinh sống chỉ có:
- A. Vùng đặc quyền kinh tế
- B. Lãnh hải 12 hải lý
- C. Thềm lục địa
- D. Không có gì cả
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13
Nhận biết
Bãi cạn lúc nổi lúc chìm (Low-tide elevations) có giá trị pháp lý:
- A. Như một hòn đảo
- B. Không có lãnh hải riêng
- C. Có vùng đặc quyền kinh tế
- D. Là lãnh thổ quốc gia
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14
Nhận biết
Việt Nam phê chuẩn UNCLOS 1982 vào năm nào?
- A. Năm 1982
- B. Năm 1994
- C. Năm 2000
- D. Năm 2012
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15
Nhận biết
Luật Biển Việt Nam được Quốc hội thông qua năm nào?
- A. Năm 2010
- B. Năm 2011
- C. Năm 2012
- D. Năm 2013
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16
Nhận biết
Quần đảo Hoàng Sa thuộc quyền quản lý hành chính của:
- A. Tỉnh Khánh Hòa
- B. Tỉnh Quảng Nam
- C. Thành phố Đà Nẵng
- D. Tỉnh Bình Thuận
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17
Nhận biết
Quần đảo Trường Sa thuộc quyền quản lý hành chính của:
- A. Thành phố Đà Nẵng
- B. Tỉnh Khánh Hòa
- C. Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- D. Tỉnh Ninh Thuận
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18
Nhận biết
Việt Nam có bằng chứng lịch sử khẳng định chủ quyền từ thời:
- A. Nhà nước Văn Lang
- B. Các chúa Nguyễn
- C. Thời Pháp thuộc
- D. Thời chống Mỹ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19
Nhận biết
Đội Hoàng Sa kiêm quản Bắc Hải được thành lập để:
- A. Đi buôn bán
- B. Đi đánh cá
- C. Khai thác và thực thi chủ quyền
- D. Đi cướp biển
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20
Nhận biết
Việc Trung Quốc dùng vũ lực chiếm Hoàng Sa năm 1974 là:
- A. Hành động hợp pháp
- B. Vi phạm luật quốc tế
- C. Được LHQ cho phép
- D. Hành động tự vệ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21
Nhận biết
Việt Nam chủ trương giải quyết vấn đề Biển Đông bằng:
- A. Biện pháp quân sự
- B. Biện pháp hòa bình
- C. Biện pháp kinh tế
- D. Biện pháp đóng cửa
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22
Nhận biết
"Quyền tài phán" nghĩa là quyền:
- A. Sở hữu tài nguyên
- B. Xét xử, xử lý vi phạm
- C. Cho phép đi lại
- D. Thu thuế hàng hóa
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23
Nhận biết
Vùng biển quốc tế (Biển cả) nằm ở:
- A. Trong vùng lãnh hải
- B. Trong vùng đặc quyền
- C. Ngoài vùng đặc quyền kinh tế
- D. Trong vùng nội thủy
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24
Nhận biết
Trong vùng biển quốc tế, các quốc gia có quyền:
- A. Chiếm làm của riêng
- B. Tự do đánh bắt, hàng hải
- C. Cấm nước khác đi qua
- D. Thu phí đi lại
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25
Nhận biết
Tuyên bố DOC là văn bản ký kết giữa:
- A. Việt Nam và Trung Quốc
- B. ASEAN và Trung Quốc
- C. Mỹ và Trung Quốc
- D. Việt Nam và Phi-líp-pin
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26
Nhận biết
Bộ Quy tắc ứng xử ở Biển Đông (COC) có tính chất:
- A. Khuyến nghị, không bắt buộc
- B. Ràng buộc pháp lý cao hơn DOC
- C. Giống hệt như DOC
- D. Ít quan trọng hơn DOC
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27
Nhận biết
Việc Trung Quốc thành lập cái gọi là "Thành phố Tam Sa" là:
- A. Hợp pháp
- B. Vi phạm chủ quyền Việt Nam
- C. Được quốc tế công nhận
- D. Giúp phát triển biển
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28
Nhận biết
Các bằng chứng lịch sử của Việt Nam bao gồm:
- A. Châu bản triều Nguyễn
- B. Các bộ chính sử cũ
- C. Bản đồ cổ phương Tây
- D. Tất cả các nguồn trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29
Nhận biết
1 hải lý (dặm biển) bằng bao nhiêu mét?
- A. 1000 mét
- B. 1500 mét
- C. 1852 mét
- D. 2000 mét
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30
Nhận biết
Kết luận: Cơ sở pháp lý quan trọng nhất để bảo vệ biển đảo là:
- A. Luật rừng
- B. Luật kẻ mạnh
- C. Công ước UNCLOS 1982
- D. Luật thương mại
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Trắc Nghiệm Sử 11 Kết Nối Tri Thức Bài 12 Đề 8
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra:
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
