Trắc Nghiệm Sử 11 Kết Nối Tri Thức Bài 12 Đề 9
Câu 1
Nhận biết
Quần đảo Hoàng Sa nằm ở khu vực nào của Biển Đông?
- A. Phía Nam Biển Đông
- B. Phía Bắc Biển Đông
- C. Phía Đông Biển Đông
- D. Trung tâm Biển Đông
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2
Nhận biết
Quần đảo Trường Sa nằm ở khu vực nào?
- A. Phía Bắc Biển Đông
- B. Phía Nam Biển Đông
- C. Vịnh Bắc Bộ
- D. Vịnh Thái Lan
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3
Nhận biết
Khoảng cách từ đất liền Việt Nam đến Hoàng Sa ngắn hơn hay dài hơn đến Trường Sa?
- A. Dài hơn
- B. Ngắn hơn
- C. Bằng nhau
- D. Không xác định
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4
Nhận biết
Hoàng Sa bao gồm hai nhóm đảo chính là:
- A. Nhóm Đông và Tây
- B. Nhóm An Vĩnh và Lưỡi Liềm
- C. Nhóm Nam và Bắc
- D. Nhóm Song Tử và Nam Yết
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5
Nhận biết
Đảo lớn nhất trong quần đảo Hoàng Sa là:
- A. Đảo Hoàng Sa
- B. Đảo Phú Lâm
- C. Đảo Tri Tôn
- D. Đảo Linh Côn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6
Nhận biết
Đảo lớn nhất trong quần đảo Trường Sa là:
- A. Đảo Trường Sa Lớn
- B. Đảo Ba Bình
- C. Đảo Nam Yết
- D. Đảo Song Tử Tây
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7
Nhận biết
Lễ "Khao lề thế lính Hoàng Sa" là lễ hội truyền thống ở:
- A. Huyện đảo Phú Quốc
- B. Huyện đảo Lý Sơn
- C. Huyện đảo Côn Đảo
- D. Huyện đảo Cô Tô
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8
Nhận biết
Chúa Nguyễn thành lập Đội Bắc Hải để hỗ trợ cho:
- A. Đội Trường Sa
- B. Đội Hoàng Sa
- C. Đội Côn Đảo
- D. Đội Phú Quốc
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9
Nhận biết
Thời gian hoạt động của đội Hoàng Sa thường kéo dài:
- A. 1 tháng
- B. 3 tháng
- C. 6 tháng (từ tháng 2 đến tháng 8)
- D. 1 năm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10
Nhận biết
Nhiệm vụ của đội Hoàng Sa là:
- A. Thu lượm hàng hóa
- B. Đo đạc thủy trình
- C. Cắm mốc chủ quyền
- D. Tất cả các việc trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11
Nhận biết
Vua Minh Mạng đã cho dựng bia chủ quyền tại Hoàng Sa năm:
- A. Năm 1802
- B. Năm 1816
- C. Năm 1836
- D. Năm 1858
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12
Nhận biết
Thời Pháp thuộc, Pháp đã làm gì để khẳng định chủ quyền?
- A. Xây dựng đài khí tượng
- B. Đặt trạm vô tuyến điện
- C. Cử quân đội đồn trú
- D. Tất cả các việc trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13
Nhận biết
Hội nghị San Francisco năm 1951, đại diện Việt Nam đã:
- A. Từ bỏ chủ quyền
- B. Tuyên bố khẳng định chủ quyền
- C. Không tham gia
- D. Giữ im lặng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14
Nhận biết
Năm 1974, Trung Quốc dùng vũ lực chiếm Hoàng Sa từ tay:
- A. Chính quyền Cách mạng
- B. Chính quyền Việt Nam Cộng hòa
- C. Thực dân Pháp
- D. Quân đội Mỹ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15
Nhận biết
Năm 1988, sự kiện Gạc Ma diễn ra tại quần đảo nào?
- A. Quần đảo Hoàng Sa
- B. Quần đảo Trường Sa
- C. Quần đảo Cát Bà
- D. Quần đảo Thổ Chu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16
Nhận biết
Các chiến sĩ Hải quân Việt Nam đã hy sinh tại Gạc Ma để:
- A. Bảo vệ lá cờ Tổ quốc
- B. Bảo vệ chủ quyền biển đảo
- C. Bảo vệ tài nguyên cá
- D. Bảo vệ tàu thuyền
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17
Nhận biết
Huyện đảo Hoàng Sa hiện nay không có:
- A. Dân cư sinh sống
- B. Dân cư sinh sống thực tế (do bị chiếm đóng)
- C. Chính quyền quản lý
- D. Diện tích đất đai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18
Nhận biết
Huyện đảo Trường Sa có các đơn vị hành chính cấp xã là:
- A. Thị trấn Trường Sa
- B. Xã Song Tử Tây
- C. Xã Sinh Tồn
- D. Cả ba đơn vị trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19
Nhận biết
Trên các đảo ở Trường Sa, Việt Nam đã xây dựng:
- A. Trường học, bệnh xá
- B. Chùa chiền, hải đăng
- C. Nhà văn hóa, âu tàu
- D. Tất cả các công trình trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20
Nhận biết
Loại cây đặc trưng có sức sống mãnh liệt ở Trường Sa là:
- A. Cây Phượng vĩ
- B. Cây Phong ba, Bão táp
- C. Cây Tre ngà
- D. Cây Hoa sen
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21
Nhận biết
Các đảo ở Trường Sa có vai trò quan trọng trong việc:
- A. Làm trạm dừng chân
- B. Cứu hộ cứu nạn
- C. Hỗ trợ ngư dân
- D. Tất cả các vai trò trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22
Nhận biết
Việt Nam khẳng định chủ quyền đối với hai quần đảo dựa trên:
- A. Khoảng cách địa lý
- B. Chứng cứ lịch sử và pháp lý
- C. Sức mạnh quân sự
- D. Sự ủng hộ của Mỹ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23
Nhận biết
Trung Quốc dựa vào yêu sách nào để đòi chủ quyền?
- A. Luật biển 1982
- B. Yêu sách "Đường chín đoạn" phi lý
- C. Sự chiếm đóng hòa bình
- D. Sự đồng ý của quốc tế
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24
Nhận biết
Việc Trung Quốc bồi đắp đảo nhân tạo trái phép nhằm:
- A. Cải tạo môi trường
- B. Quân sự hóa Biển Đông
- C. Giúp đỡ ngư dân
- D. Nghiên cứu khoa học
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25
Nhận biết
Cộng đồng người Việt ở nước ngoài có vai trò gì?
- A. Không quan tâm
- B. Ủng hộ, đấu tranh bảo vệ chủ quyền
- C. Chống đối nhà nước
- D. Thờ ơ với biển đảo
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26
Nhận biết
Phong trào "Góp đá xây Trường Sa" thể hiện:
- A. Tình yêu biển đảo
- B. Sức mạnh đoàn kết
- C. Trách nhiệm công dân
- D. Tất cả ý nghĩa trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27
Nhận biết
Các bằng chứng lịch sử khẳng định nhà nước Việt Nam đã:
- A. Chiếm đóng lén lút
- B. Khai thác, quản lý liên tục, hòa bình
- C. Mua lại từ nước khác
- D. Cướp từ tay người khác
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28
Nhận biết
"Phủ biên tạp lục" của Lê Quý Đôn có ghi chép về:
- A. Núi non phía Bắc
- B. Hoạt động của đội Hoàng Sa
- C. Phong tục miền Nam
- D. Lịch sử Trung Quốc
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29
Nhận biết
Chủ quyền của Việt Nam đối với hai quần đảo là:
- A. Không thể chối cãi
- B. Không thể tranh cãi (Vô vàn bằng chứng)
- C. Mơ hồ không rõ
- D. Mới được xác lập
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30
Nhận biết
Trách nhiệm của học sinh đối với vấn đề biển đảo là:
- A. Ra trận đánh giặc
- B. Không cần quan tâm
- C. Học tập, tìm hiểu và tuyên truyền đúng đắn
- D. Đi du lịch Trường Sa
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Trắc Nghiệm Sử 11 Kết Nối Tri Thức Bài 12 Đề 9
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra:
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
