Trắc Nghiệm Sử 11 Kết Nối Tri Thức Bài 3 Đề 9
Câu 1 Nhận biết
 Đọc tư liệu: "Khoan thư sức dân để làm kế sâu rễ bền gốc, đó là thượng sách giữ nước". Tư tưởng này nhấn mạnh vai trò của:

  • A.
    Quân đội.
  • B.
    Vũ khí.
  • C.
    Nhân dân (sức dân).
  • D.
    Tướng lĩnh.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
 Tác phẩm nào được coi là "Hùng văn muôn đời" (Thiên cổ hùng văn) tổng kết kinh nghiệm chiến tranh giữ nước/giải phóng dân tộc?

  • A.
    Hịch tướng sĩ.
  • B.
    Bình Ngô đại cáo.
  • C.
    Nam quốc sơn hà.
  • D.
    Bạch Đằng giang phú.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
 Tư liệu: "Từ Triệu, Đinh, Lý, Trần bao đời gây nền độc lập / Cùng Hán, Đường, Tống, Nguyên mỗi bên xưng đế một phương". Đoạn trích này khẳng định điều gì?

  • A.
    Việt Nam là chư hầu của Trung Quốc.
  • B.
    Vị thế độc lập, ngang hàng và bình đẳng của các triều đại Việt Nam so với các triều đại Trung Quốc.
  • C.
    Việt Nam luôn gây chiến tranh.
  • D.
    Việt Nam muốn xâm lược Trung Quốc.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
 Bài học "Dựng nước đi đôi với giữ nước" có ý nghĩa gì trong thời bình?

  • A.
    Chỉ cần lo làm kinh tế.
  • B.
    Lúc nào cũng phải đánh nhau.
  • C.
    Trong khi xây dựng kinh tế phải chú trọng củng cố quốc phòng, an ninh; không được lơ là mất cảnh giác.
  • D.
    Chỉ cần lo mua vũ khí.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
 Nguyên nhân sâu xa khiến nhà Nguyễn không thể phát động một cuộc chiến tranh nhân dân thực sự chống Pháp là:

  • A.
    Do nhà Nguyễn sợ dân.
  • B.
    Do mâu thuẫn giai cấp gay gắt.
  • C.
    Do tư tưởng bảo thủ, sợ mất ngai vàng.
  • D.
    Tất cả các ý trên (đặc biệt là nỗi sợ phong trào nông dân khởi nghĩa).
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
 Hình ảnh "Thánh Gióng" phản ánh quan niệm gì của người Việt cổ về chiến tranh giữ nước?

  • A.
    Phải có thần linh giúp mới thắng.
  • B.
    Chỉ trẻ con mới đánh được giặc.
  • C.
    Sức mạnh giữ nước tiềm tàng trong nhân dân, khi có giặc thì vươn vai đứng dậy thành người khổng lồ cứu nước.
  • D.
    Phải dùng tre ngà để đánh giặc.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
 Tại sao nói chiến thắng Bạch Đằng 938 là "cột mốc vàng" trong lịch sử?

  • A.
    Vì tìm thấy nhiều vàng dưới sông.
  • B.
    Vì nó chấm dứt vĩnh viễn thời kỳ Bắc thuộc, mở ra kỷ nguyên độc lập tự chủ lâu dài.
  • C.
    Vì nó giết được nhiều giặc nhất.
  • D.
    Vì nó diễn ra nhanh nhất.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
 Bài học về "Đoàn kết quốc tế" (với Chăm-pa, Lào) trong lịch sử chống ngoại xâm cho thấy:

  • A.
    Việt Nam luôn đơn độc.
  • B.
    Cần tranh thủ sự ủng hộ, liên minh với các dân tộc láng giềng để chống kẻ thù chung.
  • C.
    Việt Nam muốn thôn tính các nước khác.
  • D.
    Không quan trọng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
 Việc vua Trần Nhân Tông tổ chức hai hội nghị Bình Than và Diên Hồng chứng tỏ nhà Trần rất coi trọng:

  • A.
    Dân chủ hình thức.
  • B.
    Ý chí và sức mạnh của tập thể (trí tuệ tướng lĩnh và lòng dân).
  • C.
    Việc ăn uống.
  • D.
    Việc đi lại.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
 Hạn chế của phong trào Cần Vương cuối thế kỷ XIX là gì?

  • A.
    Không có vua lãnh đạo.
  • B.
    Thiếu vũ khí.
  • C.
    Mang tính chất phong kiến (phò vua cứu nước), chưa có đường lối mới phù hợp với thời đại.
  • D.
    Nhân dân không tham gia.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
 Câu nói của Hồ Nguyên Trừng "Thần không sợ đánh, chỉ sợ lòng dân không theo" cảnh báo về nguy cơ gì?

  • A.
    Nguy cơ thiếu lính.
  • B.
    Nguy cơ thất bại do không xây dựng được "thế trận lòng dân" (mất đoàn kết nội bộ).
  • C.
    Nguy cơ giặc quá mạnh.
  • D.
    Nguy cơ thiên tai.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
 Yếu tố "nhân hòa" (hòa hợp lòng người) quan trọng hơn "thiên thời, địa lợi" là tư tưởng của ai?

  • A.
    Tôn Tử.
  • B.
    Các nhà quân sự kiệt xuất Việt Nam (Trần Hưng Đạo, Nguyễn Trãi, Hồ Chí Minh).
  • C.
    Na-pô-lê-ông.
  • D.
    Hít-le.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
 Trong kháng chiến chống quân Mông Cổ lần 1 (1258), khi quân giặc vào Thăng Long, chúng gặp phải cảnh gì?

  • A.
    Thành phố đông đúc.
  • B.
    "Vườn không nhà trống", không một bóng người, không chút lương thực.
  • C.
    Quân đội nhà Trần phục kích trong thành.
  • D.
    Nhân dân mang thức ăn ra đón.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
 Việc nhà Nguyễn để mất nước vào tay Pháp để lại bài học đau đớn gì về "Cải cách - Mở cửa"?

  • A.
    Không nên mở cửa.
  • B.
    Phải kịp thời cải cách, canh tân đất nước, mở cửa hội nhập để tự cường (tránh tụt hậu như nhà Nguyễn).
  • C.
    Phải đóng cửa chặt hơn.
  • D.
    Phải dựa hoàn toàn vào nước ngoài.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
 "Nghệ thuật lui quân" (rút lui chiến lược) được sử dụng thành công nhất bởi triều đại nào?

  • A.
    Nhà Hồ.
  • B.
    Nhà Trần và Tây Sơn (Ngô Thì Nhậm rút về Tam Điệp).
  • C.
    Nhà Nguyễn.
  • D.
    Nhà Đinh.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
 Tư liệu: "Quân cốt tinh, không cốt đông" (Trần Hưng Đạo) có ý nghĩa gì trong xây dựng quân đội hiện nay?

  • A.
    Giảm số lượng quân đội xuống bằng 0.
  • B.
    Xây dựng quân đội "Cách mạng, chính quy, tinh nhuệ, từng bước hiện đại".
  • C.
    Chỉ tuyển người giỏi võ.
  • D.
    Tăng số lượng quân đội lên tối đa.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
 Các cuộc chiến tranh bảo vệ Tổ quốc của Việt Nam đều mang tính chất:

  • A.
    Phi nghĩa.
  • B.
    Chính nghĩa (tự vệ).
  • C.
    Xâm lược.
  • D.
    Nội chiến.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
 Tác động của điều kiện tự nhiên (khí hậu nóng ẩm, dịch bệnh) đối với quân xâm lược phương Bắc thường là:

  • A.
    Bất lợi lớn, làm giảm sức chiến đấu của địch (như quân Mông - Nguyên, quân Thanh).
  • B.
    Có lợi cho địch.
  • C.
    Không ảnh hưởng gì.
  • D.
    Giúp địch khỏe hơn.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
 Bài học về "lấy dân làm gốc" được Đảng ta kế thừa từ lịch sử như thế nào?

  • A.
    Dân là người phục vụ.
  • B.
    Dân phải đóng thuế cao.
  • C.
    "Dân là gốc", mọi chủ trương chính sách phải vì lợi ích của nhân dân, dựa vào sức dân.
  • D.
    Dân không quan trọng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
 Tại sao Nguyễn Huệ lại lên ngôi Hoàng đế gấp gáp trước khi ra Bắc?

  • A.
    Vì muốn làm vua.
  • B.
    Vì ghét nhà Lê.
  • C.
    Để quy tụ lòng dân, chính danh hiệu triệu thiên hạ và thống nhất chỉ huy chống giặc ngoại xâm.
  • D.
    Để khoe áo mới.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
 Câu "Nhất phiến vạn cổ tình" (Một tấm lòng vạn cổ) là thái độ ngoại giao của vua Trần Nhân Tông đối với:

  • A.
    Tướng giặc Thoát Hoan.
  • B.
    Việc giữ gìn hòa bình sau chiến tranh (nhưng vẫn kiên quyết về chủ quyền).
  • C.
    Vua Chăm-pa.
  • D.
    Vua nhà Hồ.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
 Thất bại của An Dương Vương dạy cho chúng ta bài học gì về công tác phản gián (chống gián điệp)?

  • A.
    Phải bảo vệ bí mật quốc gia, không được lơ là mất cảnh giác trước kẻ thù giấu mặt.
  • B.
    Không nên lấy vợ lấy chồng người nước ngoài.
  • C.
    Không nên tin vào vũ khí.
  • D.
    Phải giết hết người lạ.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
 Nghệ thuật "công tâm" (đánh vào lòng người) của Nguyễn Trãi trong kháng chiến chống Minh thể hiện qua việc:

  • A.
    Viết thư chửi mắng địch.
  • B.
    Viết thư dụ hàng, phân tích lẽ thiệt hơn, khơi gợi nỗi nhớ nhà của lính Minh để làm tan rã tinh thần địch.
  • C.
    Mua chuộc tướng địch bằng tiền.
  • D.
    Gửi quà biếu.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
 Một trong những nguyên nhân khiến nhà Nguyễn không thể canh tân đất nước là:

  • A.
    Thiếu người tài (Nguyễn Trường Tộ đã dâng sớ nhưng không được dùng).
  • B.
    Vua quan bảo thủ, lạc hậu.
  • C.
    Nền kinh tế nông nghiệp trì trệ.
  • D.
    Tất cả các ý trên.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
 Chiến tranh nhân dân phát triển đến đỉnh cao trong thời đại nào?

  • A.
    Thời Trần.
  • B.
    Thời Tây Sơn.
  • C.
    Thời đại Hồ Chí Minh (chống Pháp và chống Mỹ).
  • D.
    Thời Lý.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
 Biểu tượng "Cọc Bạch Đằng" nhắc nhở chúng ta điều gì?

  • A.
    Phải biết trồng cây.
  • B.
    Phải biết dựa vào địa hình, địa vật và quy luật tự nhiên để đánh giặc.
  • C.
    Phải biết bơi.
  • D.
    Phải làm nghề mộc.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
 Sự kiện vua tôi nhà Trần rời kinh đô về vùng Thiên Trường (Nam Định) trong kháng chiến gọi là:

  • A.
    Bỏ chạy.
  • B.
    Cuộc sơ tán chiến lược (Thanh dã).
  • C.
    Đi du lịch.
  • D.
    Đầu hàng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
 "Hội thề Đông Quan" (1427) là sự kiện:

  • A.
    Lê Lợi đầu hàng quân Minh.
  • B.
    Lê Lợi và Vương Thông thề kết thúc chiến tranh, quân Minh rút về nước trong hòa bình.
  • C.
    Quân Minh thề sẽ quay lại.
  • D.
    Lê Lợi giết hết tù binh.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
 Bài học về "Nắm bắt thời cơ" trong chiến dịch Ngọc Hồi - Đống Đa là:

  • A.
    Đánh khi địch đang ngủ.
  • B.
    Đánh khi địch đang ăn Tết.
  • C.
    Chớp thời cơ khi địch chủ quan, sơ hở nhất để tung đòn quyết định (Tốc chiến tốc thắng).
  • D.
    Đánh vào ban đêm.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
 Kết luận: Lịch sử chống ngoại xâm của dân tộc Việt Nam là bản hùng ca về:

  • A.
    Sức mạnh quân sự tuyệt đối.
  • B.
    Lòng yêu nước nồng nàn, trí tuệ quân sự độc đáo và khát vọng hòa bình, độc lập.
  • C.
    Sự hiếu chiến.
  • D.
    Sự may mắn.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Số câu đã làm
0/30
Thời gian còn lại
00:00:00
Số câu đã làm
0/30
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc Nghiệm Sử 11 Kết Nối Tri Thức Bài 3 Đề 9
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra:
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi làm nhiệm vụ

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã:

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi làm nhiệm vụ

Bước 1: Click vào liên kết kế bên để đến trang review maps.google.com

Bước 2: Copy tên mà bạn sẽ đánh giá giống như hình dưới:

Bước 3: Đánh giá 5 sao và viết review: Từ khóa

Bước 4: Điền tên vừa đánh giá vào ô nhập tên rồi nhấn nút Xác nhận