Trắc Nghiệm Sử 11 Kết Nối Tri Thức Bài 4 Đề 2
Câu 1
Nhận biết
Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, chủ nghĩa xã hội đã vượt ra khỏi phạm vi một nước (Liên Xô) và trở thành:
- A. Một liên minh quân sự.
- B. Một tổ chức kinh tế khu vực.
- C. Một hệ thống thế giới.
- D. Một trào lưu văn hóa.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2
Nhận biết
Các nước Dân chủ nhân dân Đông Âu ra đời trong hoàn cảnh nào?
- A. Được Mỹ giúp đỡ giải phóng.
- B. Hồng quân Liên Xô tiến vào tiêu diệt phát xít Đức, nhân dân các nước này nổi dậy giành chính quyền.
- C. Tự lực giải phóng hoàn toàn.
- D. Thông qua đàm phán hòa bình.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3
Nhận biết
Từ năm 1945 đến 1949, các nước Đông Âu đã hoàn thành nhiệm vụ của cuộc cách mạng nào?
- A. Cách mạng xã hội chủ nghĩa.
- B. Cách mạng dân chủ nhân dân.
- C. Cách mạng tư sản.
- D. Cách mạng văn hóa.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4
Nhận biết
Sự kiện nào đánh dấu chủ nghĩa xã hội nối liền từ Âu sang Á?
- A. Cách mạng tháng Tám ở Việt Nam thành công (1945).
- B. Nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa ra đời (1949).
- C. Chiến tranh Triều Tiên kết thúc (1953).
- D. Nước CHDCND Lào thành lập (1975).
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5
Nhận biết
Quốc gia nào ở khu vực Mỹ Latinh đã tuyên bố đi lên chủ nghĩa xã hội sau cách mạng thành công năm 1959?
- A. Vê-nê-xu-ê-la.
- B. Bra-xin.
- C. Cu-ba.
- D. Chi-lê.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6
Nhận biết
Thắng lợi của Hồng quân Liên Xô và nhân dân Đông Âu đã tạo điều kiện cho sự ra đời của các nhà nước nào?
- A. Cộng hòa Liên bang Đức.
- B. Các nước phát xít mới.
- C. Các nước Cộng hòa Dân chủ Nhân dân (Ba Lan, Tiệp Khắc, Ru-ma-ni...).
- D. Các nước quân chủ lập hiến.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7
Nhận biết
Đến đầu những năm 70 của thế kỷ XX, các nước xã hội chủ nghĩa Đông Âu đã đạt được thành tựu gì nổi bật?
- A. Trở thành các nước tư bản phát triển.
- B. Trở thành các cường quốc quân sự hạt nhân.
- C. Trở thành các nước công - nông nghiệp (một số nước trở thành nước công nghiệp).
- D. Trở thành trung tâm tài chính thế giới.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8
Nhận biết
Sự kiện nào đánh dấu sự sụp đổ của chế độ xã hội chủ nghĩa ở Liên Xô?
- A. Bức tường Béc-lin sụp đổ (1989).
- B. Lá cờ búa liềm trên nóc điện Krem-li bị hạ xuống (25/12/1991).
- C. Cộng đồng các quốc gia độc lập (SNG) thành lập.
- D. Goóc-ba-chốp lên nắm quyền (1985).
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9
Nhận biết
Quốc gia nào ở châu Á đã chọn con đường đi lên CNXH ngay sau khi giành độc lập và chiến thắng thực dân Pháp (1954)?
- A. Lào.
- B. Việt Nam (Miền Bắc).
- C. Cam-pu-chia.
- D. Thái Lan.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10
Nhận biết
Nước Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào được thành lập vào thời gian nào?
- A. Tháng 12 năm 1945.
- B. Tháng 10 năm 1949.
- C. Tháng 12 năm 1975.
- D. Tháng 4 năm 1975.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11
Nhận biết
Trong những năm 1950 - 1970, Liên Xô và các nước Đông Âu đã hình thành cơ sở vật chất - kỹ thuật của CNXH thông qua việc thực hiện:
- A. Kinh tế thị trường tự do.
- B. Công nghiệp hóa xã hội chủ nghĩa.
- C. Nông nghiệp hóa toàn diện.
- D. Thương mại hóa toàn cầu.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12
Nhận biết
Hệ thống xã hội chủ nghĩa thế giới bao gồm các nước ở những châu lục nào?
- A. Châu Âu và Châu Á.
- B. Châu Âu, Châu Á và Châu Phi.
- C. Châu Âu, Châu Á và khu vực Mỹ Latinh (Cu-ba).
- D. Châu Á và Châu Mỹ.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13
Nhận biết
"Hội đồng Tương trợ Kinh tế" (SEV) là tổ chức liên kết kinh tế giữa:
- A. Các nước Tây Âu.
- B. Các nước Đông Nam Á.
- C. Liên Xô và các nước xã hội chủ nghĩa Đông Âu (sau này có thêm Việt Nam, Cuba, Mông Cổ).
- D. Các nước Bắc Mỹ.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14
Nhận biết
Nguyên nhân khách quan dẫn đến sự sụp đổ của CNXH ở Liên Xô và Đông Âu là:
- A. Đường lối lãnh đạo sai lầm.
- B. Quan liêu, tham nhũng.
- C. Sự chống phá của các thế lực thù địch ("Diễn biến hòa bình").
- D. Thiếu tài nguyên thiên nhiên.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15
Nhận biết
Trọng tâm của công cuộc xây dựng CNXH ở Liên Xô và Đông Âu giai đoạn 1950 - 1970 là phát triển ngành nào?
- A. Công nghiệp nhẹ.
- B. Công nghiệp nặng.
- C. Du lịch.
- D. Dịch vụ tài chính.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16
Nhận biết
Ai là người tuyên bố thành lập nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa (1/10/1949)?
- A. Đặng Tiểu Bình.
- B. Tôn Trung Sơn.
- C. Mao Trạch Đông.
- D. Giang Trạch Dân.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17
Nhận biết
Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, nước Đức bị chia cắt thành hai quốc gia với hai chế độ chính trị khác nhau là:
- A. Đông Đức và Nam Đức.
- B. Tây Đức và Bắc Đức.
- C. Cộng hòa Dân chủ Đức (Đông Đức - XHCN) và Cộng hòa Liên bang Đức (Tây Đức - TBCN).
- D. Đế chế Đức và Cộng hòa Đức.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18
Nhận biết
Thành tựu khoa học kỹ thuật nổi bật nhất của Liên Xô năm 1957 là gì?
- A. Chế tạo bom nguyên tử.
- B. Phóng thành công vệ tinh nhân tạo đầu tiên của Trái Đất.
- C. Đưa người lên mặt trăng.
- D. Chế tạo máy tính cá nhân.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19
Nhận biết
Năm 1961, Liên Xô đã đạt được thành tựu vĩ đại nào trong lĩnh vực chinh phục vũ trụ?
- A. Đưa động vật lên vũ trụ.
- B. Phóng tàu thăm dò sao Hỏa.
- C. Phóng tàu phương Đông đưa nhà du hành Ga-ga-rin bay vòng quanh Trái Đất.
- D. Xây dựng trạm vũ trụ.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20
Nhận biết
Ý nghĩa của sự ra đời nước CHND Trung Hoa (1949)?
- A. Chấm dứt chế độ phong kiến ở Trung Quốc.
- B. Đưa Trung Quốc bước vào kỷ nguyên độc lập, tự do.
- C. Tăng cường sức mạnh cho hệ thống XHCN.
- D. Tất cả các ý trên.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21
Nhận biết
Nước nào được coi là "ngọn cờ đầu" của phong trào giải phóng dân tộc ở Mỹ Latinh?
- A. Ác-hen-ti-na.
- B. Cu-ba.
- C. Mê-xi-cô.
- D. Bra-xin.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22
Nhận biết
Đặc điểm chính trị của các nước Đông Âu trong giai đoạn 1945 - 1949 là:
- A. Thiết lập chuyên chính vô sản ngay lập tức.
- B. Thiết lập chính quyền dân chủ nhân dân (liên hiệp nhiều đảng phái).
- C. Quân chủ lập hiến.
- D. Độc tài quân sự.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23
Nhận biết
Cuộc cách mạng Cu-ba (1959) đã lật đổ chế độ độc tài nào?
- A. Pinôchê.
- B. Batixta.
- C. Pôn Pốt.
- D. Ngô Đình Diệm.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24
Nhận biết
Sau khi Liên Xô tan rã, Liên bang Nga là quốc gia:
- A. Kế thừa toàn bộ lãnh thổ Liên Xô.
- B. Kế thừa địa vị pháp lý của Liên Xô tại Liên hợp quốc và các cơ quan ngoại giao.
- C. Từ chối mọi di sản của Liên Xô.
- D. Trở thành nước xã hội chủ nghĩa.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25
Nhận biết
Sự sụp đổ của chế độ XHCN ở Đông Âu diễn ra chủ yếu vào thời gian nào?
- A. Đầu những năm 70.
- B. Giữa những năm 80.
- C. Cuối những năm 80 - đầu những năm 90 của thế kỷ XX.
- D. Đầu thế kỷ XXI.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26
Nhận biết
Biểu tượng sự chia cắt giữa Đông Đức và Tây Đức trong thời kỳ Chiến tranh lạnh là:
- A. Dòng sông Ranh.
- B. Bức tường Béc-lin.
- C. Cổng Brandenburg.
- D. Tòa nhà Quốc hội Đức.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27
Nhận biết
Mối quan hệ giữa Liên Xô và các nước Đông Âu sau năm 1945 mang tính chất:
- A. Xâm lược và cai trị.
- B. Hợp tác, giúp đỡ lẫn nhau (đồng minh chiến lược).
- C. Cạnh tranh gay gắt.
- D. Trung lập.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28
Nhận biết
Đâu KHÔNG phải là quốc gia Đông Âu theo chế độ XHCN cũ?
- A. Hung-ga-ri.
- B. Bun-ga-ri.
- C. Tiệp Khắc.
- D. Pháp.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29
Nhận biết
Trước năm 1991, Liên Xô là trụ cột của:
- A. Khối NATO.
- B. Hệ thống xã hội chủ nghĩa và phong trào hòa bình thế giới.
- C. Liên minh Châu Âu (EU).
- D. Khối ASEAN.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30
Nhận biết
Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, CNXH phát triển mạnh mẽ nhất ở khu vực nào?
- A. Châu Âu.
- B. Châu Phi.
- C. Châu Đại Dương.
- D. Bắc Mỹ.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Trắc Nghiệm Sử 11 Kết Nối Tri Thức Bài 4 Đề 2
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra:
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
