Trắc Nghiệm Sử 11 Kết Nối Tri Thức Bài 4 Đề 4
Câu 1
Nhận biết
Công cuộc Đổi mới ở Việt Nam được chính thức khởi xướng từ:
- A. Đại hội Đảng lần thứ IV (1976).
- B. Đại hội Đảng lần thứ V (1982).
- C. Đại hội Đảng lần thứ VI (12/1986).
- D. Đại hội Đảng lần thứ VII (1991).
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2
Nhận biết
Đường lối đổi mới của Việt Nam có đặc điểm gì tương đồng với Trung Quốc?
- A. Đổi mới chính trị trước.
- B. Lấy đổi mới kinh tế làm trọng tâm, chuyển sang kinh tế thị trường định hướng XHCN.
- C. Xóa bỏ sự lãnh đạo của Đảng.
- D. Tư nhân hóa toàn bộ đất đai.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3
Nhận biết
Sau hơn 35 năm đổi mới, Việt Nam đã đạt được thành tựu gì về ngoại giao?
- A. Bị cô lập hoàn toàn.
- B. Chỉ quan hệ với các nước XHCN.
- C. Phá thế bao vây cấm vận, hội nhập quốc tế sâu rộng, có quan hệ với hầu hết các nước trên thế giới.
- D. Trở thành thành viên thường trực Hội đồng Bảo an.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4
Nhận biết
Nước Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào tiến hành công cuộc đổi mới từ năm nào?
- A. 1975.
- B. 1986.
- C. 1991.
- D. 2000.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5
Nhận biết
Dưới tác động của lệnh cấm vận kéo dài của Mỹ, Cu-ba đã:
- A. Sụp đổ hoàn toàn.
- B. Từ bỏ con đường XHCN.
- C. Kiên cường trụ vững và đạt được những thành tựu đáng tự hào (đặc biệt về y tế, giáo dục).
- D. Trở thành nước tư bản.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6
Nhận biết
Mô hình kinh tế của Việt Nam hiện nay là:
- A. Kinh tế bao cấp.
- B. Kinh tế thị trường tự do tư bản chủ nghĩa.
- C. Kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa.
- D. Kinh tế tự cung tự cấp.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7
Nhận biết
Một trong những thành tựu nổi bật của y tế Cu-ba là:
- A. Nhập khẩu toàn bộ thuốc men.
- B. Hệ thống y tế miễn phí, trình độ bác sĩ cao, xuất khẩu dịch vụ y tế sang nhiều nước.
- C. Không có bệnh viện.
- D. Chi phí chữa bệnh rất cao.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8
Nhận biết
Việt Nam gia nhập ASEAN vào năm nào?
- A. 1991.
- B. 1995.
- C. 1998.
- D. 2000.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9
Nhận biết
Ý nghĩa của những thành tựu cải cách ở Việt Nam, Trung Quốc, Lào đối với chủ nghĩa xã hội thế giới là:
- A. Không có ý nghĩa gì.
- B. Chứng minh sức sống của CNXH, khẳng định con đường đi lên CNXH là đúng đắn nếu biết vận dụng sáng tạo.
- C. Làm cho CNXH yếu đi.
- D. Chứng minh CNTB ưu việt hơn.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10
Nhận biết
Năm 2011, Cu-ba đã thông qua văn kiện quan trọng nào để cập nhật hóa mô hình kinh tế?
- A. Hiến pháp mới.
- B. Đường lối chính sách kinh tế và xã hội (Cập nhật hóa mô hình kinh tế).
- C. Tuyên ngôn độc lập.
- D. Hiệp ước thương mại với Mỹ.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11
Nhận biết
Trong công cuộc đổi mới, Việt Nam xác định mục tiêu là:
- A. Dân giàu, nước mạnh.
- B. Dân chủ, công bằng, văn minh.
- C. Dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh.
- D. Dân giàu, nước mạnh, xã hội công bằng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12
Nhận biết
Điểm khác biệt cơ bản giữa cuộc cải cách ở Trung Quốc/Việt Nam so với cải tổ ở Liên Xô là:
- A. Liên Xô đổi mới kinh tế trước.
- B. Liên Xô không thay đổi chính trị.
- C. Trung Quốc/Việt Nam kiên định vai trò lãnh đạo của Đảng Cộng sản và định hướng XHCN, trong khi Liên Xô buông lỏng nguyên tắc này.
- D. Trung Quốc/Việt Nam được Mỹ ủng hộ từ đầu.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13
Nhận biết
Việt Nam đã thoát khỏi tình trạng nước nghèo kém phát triển và trở thành nước có thu nhập trung bình vào năm nào?
- A. 2000.
- B. 2008 (theo đánh giá của Ngân hàng Thế giới).
- C. 2020.
- D. 1995.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14
Nhận biết
Quan hệ Việt Nam - Lào là mối quan hệ:
- A. Đối tác chiến lược.
- B. Đối tác toàn diện.
- C. Hữu nghị vĩ đại, đoàn kết đặc biệt và hợp tác toàn diện.
- D. Bình thường.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15
Nhận biết
Thách thức lớn nhất của Cu-ba trong quá trình phát triển hiện nay là:
- A. Thiếu nguồn nhân lực.
- B. Chính sách bao vây, cấm vận kinh tế, thương mại, tài chính của Mỹ.
- C. Nội chiến kéo dài.
- D. Thiên tai sóng thần.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16
Nhận biết
Đâu là tên gọi chính thức của các quốc gia XHCN hiện nay?
- A. CHND Trung Hoa, CHXHCN Việt Nam, CHDCND Lào, CH Cu-ba.
- B. CH Trung Quốc, CH Việt Nam, CH Lào, CH Cu-ba.
- C. Đế chế Trung Hoa, Đại Việt, Vạn Tượng, Cu-ba.
- D. Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa, Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam, Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào, Cộng hòa Cu-ba.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17
Nhận biết
Một trong những bài học kinh nghiệm của Việt Nam trong quá trình đổi mới là:
- A. Phải xóa bỏ sở hữu nhà nước.
- B. Đổi mới phải toàn diện, đồng bộ, có bước đi phù hợp; kiên định mục tiêu độc lập dân tộc và CNXH.
- C. Phải thực hiện đa đảng.
- D. Chỉ tập trung vào chính trị.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18
Nhận biết
Hiện nay, Việt Nam có quan hệ đối tác chiến lược toàn diện với những nước nào (tính đến 2024)?
- A. Chỉ có Trung Quốc và Nga.
- B. Trung Quốc, Nga, Ấn Độ, Hàn Quốc, Mỹ, Nhật Bản, Úc (và một số nước khác).
- C. Chỉ có các nước ASEAN.
- D. Không có nước nào.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19
Nhận biết
Tốc độ tăng trưởng kinh tế của Lào trong những năm gần đây có xu hướng:
- A. Giảm mạnh.
- B. Tăng trưởng khá cao và ổn định (dù gặp khó khăn sau đại dịch).
- C. Không tăng trưởng.
- D. Phụ thuộc hoàn toàn vào viện trợ.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20
Nhận biết
Việc bình thường hóa quan hệ ngoại giao Việt - Mỹ diễn ra vào năm nào?
- A. 1975.
- B. 1994.
- C. 1995.
- D. 2000.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21
Nhận biết
Câu nói "Việt Nam muốn làm bạn với tất cả các nước" thể hiện chính sách ngoại giao:
- A. Đóng cửa.
- B. Chọn phe.
- C. Đa phương hóa, đa dạng hóa quan hệ quốc tế.
- D. Xâm lược.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22
Nhận biết
Các nước XHCN hiện nay đang chuyển mình theo xu hướng nào?
- A. Khép kín.
- B. Hội nhập quốc tế, phát triển kinh tế thị trường nhưng giữ vững định hướng chính trị.
- C. Chuyển sang tư bản chủ nghĩa hoàn toàn.
- D. Trở lại thời bao cấp.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23
Nhận biết
Cải cách giáo dục ở Việt Nam hiện nay hướng tới mục tiêu:
- A. Giáo dục phục vụ thi cử.
- B. Đổi mới căn bản, toàn diện; chuyển từ truyền thụ kiến thức sang phát triển phẩm chất và năng lực người học.
- C. Xóa bỏ hệ thống trường công.
- D. Quay lại lối học từ chương.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24
Nhận biết
Cu-ba được Liên hợp quốc đánh giá cao về chỉ số nào?
- A. GDP đầu người.
- B. Chỉ số phát triển con người (HDI), đặc biệt là tuổi thọ và giáo dục.
- C. Số lượng ô tô.
- D. Sản lượng dầu mỏ.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25
Nhận biết
Sự tồn tại và phát triển của các nước XHCN hiện nay (như Trung Quốc, Việt Nam) chứng tỏ:
- A. Lịch sử đã kết thúc.
- B. CNTB là duy nhất.
- C. Tính đa dạng của các con đường phát triển trên thế giới và sức sống của lý tưởng XHCN.
- D. Sự may mắn ngẫu nhiên.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26
Nhận biết
"Khoán 10" (1988) trong nông nghiệp Việt Nam có tác dụng gì?
- A. Làm nông dân bỏ ruộng.
- B. "Cởi trói" cho nông nghiệp, đưa Việt Nam từ nước thiếu ăn trở thành nước xuất khẩu gạo hàng đầu thế giới.
- C. Nhà nước thu hồi hết ruộng đất.
- D. Nông dân phải làm việc không công.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27
Nhận biết
Trong cải cách ở Lào, chính sách "Kinh tế thị trường có sự quản lý của nhà nước" tương đồng với mô hình của nước nào?
- A. Mỹ.
- B. Thái Lan.
- C. Việt Nam và Trung Quốc.
- D. Pháp.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28
Nhận biết
Triển vọng của chủ nghĩa xã hội trong tương lai được đánh giá là:
- A. Sẽ bị tiêu diệt hoàn toàn.
- B. Sẽ tiếp tục phát triển với những hình thức mới, đóng góp vào sự tiến bộ của nhân loại.
- C. Sẽ thay thế CNTB ngay lập tức.
- D. Sẽ quay lại mô hình Xô viết cũ.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29
Nhận biết
Câu hỏi vận dụng: Là học sinh, em cần làm gì để đóng góp vào công cuộc xây dựng CNXH ở Việt Nam?
- A. Chỉ cần học giỏi là đủ.
- B. Không cần quan tâm chính trị.
- C. Học tập tốt, rèn luyện đạo đức, có ý thức công dân và trách nhiệm với cộng đồng, đất nước.
- D. Đi du học và không về nước.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30
Nhận biết
Kết luận chung về Bài 4: Lịch sử CNXH từ 1945 đến nay là quá trình:
- A. Đi thẳng một đường băng phẳng.
- B. Hình thành, phát triển rực rỡ, trải qua khủng hoảng, sụp đổ (một bộ phận) và cải cách, hồi sinh mạnh mẽ (một bộ phận khác).
- C. Luôn luôn thất bại.
- D. Không có gì đáng ghi nhận.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Trắc Nghiệm Sử 11 Kết Nối Tri Thức Bài 4 Đề 4
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra:
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
