Trắc Nghiệm Sử 11 Kết Nối Tri Thức Bài 5 Đề 10
Câu 1
Nhận biết
So sánh Xiêm (Thái Lan) và Nhật Bản thế kỷ XIX:
- A. Cả hai đều bị biến thành thuộc địa.
- B. Cả hai đều trở thành đế quốc hùng mạnh.
- C. Cả hai đều cải cách thành công và giữ được độc lập, nhưng Nhật Bản vươn lên thành đế quốc, còn Xiêm vẫn chịu nhiều lệ thuộc.
- D. Cả hai đều theo CNXH.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2
Nhận biết
Tại sao Việt Nam, Lào, Cam-pu-chia lại có mối quan hệ đoàn kết đặc biệt trong chống Pháp?
- A. Vì cùng ngôn ngữ.
- B. Vì cùng tôn giáo.
- C. Vì cùng chung một kẻ thù, cùng nằm trong "Liên bang Đông Dương" nên có chung vận mệnh chính trị.
- D. Vì bị Pháp ép buộc.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3
Nhận biết
Bài học rút ra từ chính sách ngoại giao "Cây tre" của Xiêm đối với Việt Nam hiện nay là:
- A. Nhượng đất để cầu hòa.
- B. Linh hoạt, mềm dẻo, đa phương hóa quan hệ, cân bằng lợi ích giữa các nước lớn để bảo vệ lợi ích quốc gia.
- C. Liên minh quân sự với một nước.
- D. Đóng cửa không quan hệ.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4
Nhận biết
Sự khác biệt về quá trình giành độc lập của In-đô-nê-xi-a và Phi-líp-pin so với Việt Nam là:
- A. Việt Nam giành độc lập muộn hơn.
- B. Việt Nam phải trải qua cuộc chiến tranh giải phóng lâu dài và ác liệt hơn (chống cả Pháp và Mỹ) do vị trí địa chính trị đặc biệt.
- C. In-đô-nê-xi-a được trao trả độc lập hòa bình ngay.
- D. Phi-líp-pin không muốn độc lập.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5
Nhận biết
Vấn đề xung đột sắc tộc ở Myanmar (người Rohingya...) hiện nay có một phần nguyên nhân từ:
- A. Mới xuất hiện gần đây.
- B. Chính sách "Chia để trị" và di dân của thực dân Anh trong quá khứ.
- C. Do biến đổi khí hậu.
- D. Do can thiệp của Mỹ.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6
Nhận biết
Nhìn lại lịch sử, yếu tố nào quyết định sự thành bại của công cuộc giữ nước trước chủ nghĩa thực dân?
- A. Chỉ cần vũ khí tốt.
- B. Sự đoàn kết toàn dân và đường lối lãnh đạo đúng đắn, kịp thời cải cách để tự cường.
- C. Dựa vào địa hình.
- D. Chờ đợi vận may.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7
Nhận biết
Di sản biên giới (đường biên giới trên đất liền và trên biển) do thực dân để lại thường:
- A. Rất rõ ràng, không tranh chấp.
- B. Mang tính áp đặt, thiếu chính xác, là mầm mống của nhiều tranh chấp lãnh thổ giữa các quốc gia Đông Nam Á hiện nay.
- C. Không tồn tại.
- D. Được mọi người đồng tình.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8
Nhận biết
Câu hỏi phản biện: Có quan điểm cho rằng "Thực dân hóa giúp các nước Đông Nam Á văn minh hơn". Em đánh giá thế nào?
- A. Hoàn toàn đúng.
- B. Hoàn toàn sai.
- C. Phiến diện. Có đem lại một số yếu tố văn minh kỹ thuật, nhưng cái giá phải trả là độc lập chủ quyền, tài nguyên và sinh mạng con người quá lớn.
- D. Không quan tâm.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9
Nhận biết
Vai trò của ASEAN ngày nay trong việc giải quyết các vấn đề do lịch sử để lại là:
- A. Khơi lại thù hằn.
- B. Thúc đẩy hợp tác, đối thoại, giải quyết tranh chấp bằng biện pháp hòa bình, xây dựng lòng tin giữa các nước thành viên.
- C. Xóa bỏ biên giới.
- D. Can thiệp quân sự.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10
Nhận biết
Tại sao ngày nay tiếng Anh phổ biến ở Phi-líp-pin, Mã Lai, Xin-ga-po; còn tiếng Pháp ít phổ biến ở Việt Nam hơn?
- A. Do người Việt ghét tiếng Pháp.
- B. Do chính sách giáo dục khác nhau của thực dân và quá trình phi thực dân hóa; đồng thời do sự trỗi dậy của Mỹ và toàn cầu hóa khiến tiếng Anh áp đảo.
- C. Do tiếng Pháp khó học.
- D. Do ngẫu nhiên.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11
Nhận biết
Trong bối cảnh hiện nay, nguy cơ "thực dân mới" biểu hiện dưới dạng nào?
- A. Xâm lược quân sự trực tiếp.
- B. Chi phối kinh tế, bẫy nợ, can thiệp chính trị qua "diễn biến hòa bình" và văn hóa.
- C. Bắt nô lệ.
- D. Cướp đất.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12
Nhận biết
Vị trí địa chiến lược của Đông Nam Á hiện nay (nơi giao thoa của Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương) khiến khu vực này trở thành:
- A. Vùng đất bị lãng quên.
- B. Trọng điểm cạnh tranh ảnh hưởng giữa các cường quốc (Mỹ, Trung Quốc...).
- C. Vùng cấm bay.
- D. Trung tâm vũ trụ.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13
Nhận biết
Bài học về "Đại đoàn kết dân tộc" được Hồ Chí Minh đúc kết từ thực tiễn nào?
- A. Từ sách vở.
- B. Từ thất bại của các phong trào yêu nước lẻ tẻ trước đó và thành công của Cách mạng tháng Tám.
- C. Từ nước Nga.
- D. Từ nước Pháp.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14
Nhận biết
Sự kiện Nhật Bản đảo chính Pháp (9/3/1945) tạo ra cơ hội gì cho các nước Đông Dương?
- A. Được Nhật trao độc lập thật sự.
- B. Tạo ra "thời cơ ngàn năm có một" (kẻ thù cũ suy yếu, kẻ thù mới chưa vững chân) để nhân dân vùng lên giành chính quyền.
- C. Bị Nhật cai trị vĩnh viễn.
- D. Không có cơ hội gì.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15
Nhận biết
Việc giữ gìn tiếng mẹ đẻ và chữ viết trong thời kỳ thuộc địa có ý nghĩa:
- A. Bảo thủ.
- B. Là vũ khí sắc bén để bảo vệ bản sắc văn hóa, nuôi dưỡng tinh thần dân tộc và truyền bá tư tưởng yêu nước.
- C. Chống lại sự phát triển.
- D. Không quan trọng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16
Nhận biết
So sánh Phan Bội Châu và Phan Châu Trinh:
- A. Cả hai đều muốn đánh Pháp.
- B. Cả hai đều muốn làm quan.
- C. Phan Bội Châu chủ trương bạo động (dựa vào Nhật); Phan Châu Trinh chủ trương cải cách (dựa vào Pháp để đánh phong kiến, nâng cao dân trí).
- D. Cả hai đều theo chủ nghĩa Mác.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17
Nhận biết
Nguyên nhân nào giúp Xin-ga-po từ một thuộc địa nghèo tài nguyên trở thành "Con rồng châu Á"?
- A. Nhờ Anh giúp đỡ mãi mãi.
- B. Nhờ tận dụng vị trí địa lý, xây dựng thể chế minh bạch, giáo dục chất lượng cao và mở cửa hội nhập toàn diện.
- C. Nhờ tìm thấy dầu mỏ.
- D. Nhờ đi xâm lược nước khác.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18
Nhận biết
Tên gọi "Đông Dương" (Indochina) phản ánh cái nhìn địa lý của người phương Tây về khu vực này là:
- A. Vùng đất của người Việt.
- B. Vùng đất nằm giữa ảnh hưởng của văn hóa Ấn Độ (Indo) và Trung Quốc (China).
- C. Vùng đất phía Đông.
- D. Vùng biển lớn.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19
Nhận biết
Liên hệ: Để bảo vệ chủ quyền biển đảo hiện nay, Việt Nam cần tránh điều gì trong bài học lịch sử nhà Nguyễn?
- A. Tránh mua vũ khí.
- B. Tránh chủ quan, mất cảnh giác; tránh đường lối ngoại giao biệt lập hoặc quá phụ thuộc vào một bên.
- C. Tránh phát triển kinh tế biển.
- D. Tránh đàm phán.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20
Nhận biết
Phong trào "Đông Du" (1905-1908) thất bại do nguyên nhân khách quan là:
- A. Học sinh không chịu học.
- B. Sự cấu kết giữa thực dân Pháp và Nhật Bản (Pháp yêu cầu Nhật trục xuất du học sinh Việt Nam).
- C. Phan Bội Châu bị bắt.
- D. Hết tiền.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21
Nhận biết
Câu hỏi giả định: Nếu triều đình Huế kiên quyết kháng chiến cùng nhân dân ngay từ đầu (1858), cục diện có thể khác không?
- A. Chắc chắn thua vì Pháp quá mạnh.
- B. Có thể làm Pháp sa lầy, thất bại hoặc buộc phải ký hòa ước có lợi hơn (như trường hợp trận Đà Nẵng đã chứng minh sức mạnh của đoàn kết).
- C. Pháp sẽ rút quân ngay.
- D. Không thay đổi được gì.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22
Nhận biết
Di sản kiến trúc Pháp ở Hà Nội, TP.HCM ngày nay nên được xử lý thế nào?
- A. Phá bỏ hết vì là tàn dư thực dân.
- B. Bảo tồn và phát huy giá trị như một phần của lịch sử và di sản văn hóa đô thị, phục vụ du lịch.
- C. Sửa chữa thành nhà hiện đại.
- D. Bỏ hoang.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23
Nhận biết
Sự kiện nào đánh dấu chấm dứt hoàn toàn ách cai trị của chủ nghĩa thực dân cũ ở Đông Nam Á?
- A. Năm 1945.
- B. Năm 1975.
- C. Khi Bru-nây (1984) và Đông Ti-mo (2002) giành độc lập.
- D. Năm 1954.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24
Nhận biết
Một trong những đặc điểm của giai cấp tư sản mại bản là:
- A. Có tinh thần dân tộc cao.
- B. Quyền lợi kinh tế gắn liền với đế quốc, nên về chính trị thường thỏa hiệp hoặc phản động.
- C. Đứng về phía nhân dân.
- D. Là lực lượng lãnh đạo cách mạng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25
Nhận biết
Tại sao Nguyễn Ái Quốc lại chọn con đường sang phương Tây (Pháp) để tìm đường cứu nước, thay vì sang Nhật hay Trung Quốc như các bậc tiền bối?
- A. Vì Người thích văn hóa Pháp.
- B. Vì Người muốn tìm hiểu xem "cái gì ẩn giấu đằng sau" những từ Tự do - Bình đẳng - Bác ái và xem nước Pháp làm thế nào để về giúp đồng bào mình.
- C. Vì đi Pháp dễ hơn.
- D. Vì được Pháp mời.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26
Nhận biết
Biểu hiện của sự "thức tỉnh dân tộc" ở Đông Nam Á đầu thế kỷ XX là:
- A. Sự ra đời của các tổ chức chính trị hiện đại.
- B. Sự phát triển của báo chí tiến bộ.
- C. Các cuộc bãi công của công nhân.
- D. Tất cả các ý trên.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27
Nhận biết
Bài học về "tự lực cánh sinh" trong kháng chiến chống thực dân có ý nghĩa gì với công cuộc xây dựng đất nước hiện nay?
- A. Không nhận viện trợ.
- B. Nội lực là quyết định, ngoại lực là quan trọng; muốn phát triển bền vững phải dựa vào sức mình là chính.
- C. Đóng cửa nền kinh tế.
- D. Từ chối đầu tư nước ngoài.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28
Nhận biết
Cuộc khởi nghĩa nào ở Việt Nam có quy mô lớn nhất trong phong trào nông dân Yên Thế?
- A. Vụ hà thành đầu độc.
- B. Các trận đánh ở Phồn Xương, Hố Chuối do Hoàng Hoa Thám chỉ huy.
- C. Trận Cầu Giấy.
- D. Trận Ba Đình.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29
Nhận biết
Kết luận về Bài 5: Quá trình xâm lược của thực dân phương Tây là:
- A. Quá trình văn minh hóa.
- B. Quá trình hợp tác.
- C. Quá trình bạo lực, áp đặt và bóc lột, nhưng cũng vô tình kích hoạt sự chuyển mình của các xã hội Đông Nam Á.
- D. Quá trình hòa bình.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30
Nhận biết
Thông điệp lịch sử: "Dân tộc nào không biết bảo vệ quá khứ của mình thì không xứng đáng có tương lai". Câu này nhắc nhở chúng ta:
- A. Phải thù hằn quá khứ.
- B. Phải ghi nhớ lịch sử đấu tranh gian khổ của cha ông để trân trọng nền độc lập hiện tại và bảo vệ chủ quyền đất nước.
- C. Chỉ sống với quá khứ.
- D. Quên hết quá khứ.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Trắc Nghiệm Sử 11 Kết Nối Tri Thức Bài 5 Đề 10
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra:
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
