Trắc Nghiệm Sử 11 Kết Nối Tri Thức Bài 6 Đề 4
Câu 1
Nhận biết
Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) được thành lập vào ngày tháng năm nào?
- A. 8/8/1965.
- B. 8/8/1967.
- C. 28/7/1995.
- D. 30/4/1999.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2
Nhận biết
Năm nước sáng lập ASEAN là:
- A. Việt Nam, Lào, Cam-pu-chia, Thái Lan, Miến Điện.
- B. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Phi-líp-pin, Xin-ga-po.
- C. Bru-nây, Đông Ti-mo, Việt Nam, Lào, Thái Lan.
- D. In-đô-nê-xi-a, Mã Lai, Xin-ga-po, Việt Nam, Phi-líp-pin.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3
Nhận biết
Tuyên bố nào đánh dấu sự ra đời của ASEAN?
- A. Tuyên bố Hà Nội.
- B. Tuyên bố Bali.
- C. Tuyên bố Băng Cốc (Bangkok).
- D. Tuyên bố Cua-la Lăm-pơ.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4
Nhận biết
Mục tiêu ban đầu của ASEAN khi mới thành lập là:
- A. Hợp tác quân sự chống lại chủ nghĩa cộng sản.
- B. Thành lập liên minh tiền tệ.
- C. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế, tiến bộ xã hội và phát triển văn hóa thông qua hợp tác.
- D. Xóa bỏ biên giới.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5
Nhận biết
Hiệp ước Bali (1976) xác định nguyên tắc cơ bản nào trong quan hệ giữa các nước ASEAN?
- A. Can thiệp vào công việc nội bộ của nhau.
- B. Sử dụng vũ lực để giải quyết tranh chấp.
- C. Tôn trọng chủ quyền, toàn vẹn lãnh thổ, không can thiệp vào công việc nội bộ, giải quyết tranh chấp bằng biện pháp hòa bình.
- D. Hợp tác quân sự chặt chẽ.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6
Nhận biết
Việt Nam gia nhập ASEAN vào năm nào?
- A. 1984.
- B. 1991.
- C. 1995.
- D. 1997.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7
Nhận biết
Sự kiện Việt Nam gia nhập ASEAN có ý nghĩa gì?
- A. Đánh dấu sự chấm dứt đối đầu, mở ra thời kỳ hợp tác giữa các nước Đông Nam Á.
- B. Phá thế bao vây cấm vận đối với Việt Nam.
- C. Tạo điều kiện cho Việt Nam hội nhập khu vực và thế giới.
- D. Tất cả các ý trên.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8
Nhận biết
"ASEAN - 10" (ASEAN gồm 10 nước thành viên) được hoàn thiện vào năm nào?
- A. 1995 (Việt Nam).
- B. 1997 (Lào, Myanmar).
- C. 1999 (Cam-pu-chia gia nhập).
- D. 2002.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9
Nhận biết
Hiện nay, quốc gia Đông Nam Á nào chưa phải là thành viên chính thức của ASEAN (nhưng đã nộp đơn và là quan sát viên)?
- A. Bru-nây.
- B. Lào.
- C. Đông Ti-mo.
- D. Myanmar.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10
Nhận biết
Nhóm "các nước sáng lập ASEAN" thường được gọi là nhóm nước có nền kinh tế:
- A. Kém phát triển.
- B. Công nghiệp mới (NICs).
- C. Phát triển sớm hơn, theo hướng tư bản chủ nghĩa.
- D. Xã hội chủ nghĩa.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11
Nhận biết
Ba nước Đông Dương (Việt Nam, Lào, Cam-pu-chia) bắt đầu công cuộc tái thiết đất nước, xây dựng kinh tế sau chiến tranh từ thời điểm nào?
- A. Sau năm 1975 (với Việt Nam, Lào) và sau năm 1979/1989 (với Cam-pu-chia).
- B. Sau năm 1945.
- C. Sau năm 1954.
- D. Sau năm 2000.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12
Nhận biết
Khủng hoảng tài chính châu Á (1997) bắt nguồn từ nước nào?
- A. Việt Nam.
- B. Thái Lan.
- C. In-đô-nê-xi-a.
- D. Hàn Quốc.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13
Nhận biết
Cộng đồng ASEAN (AC) chính thức được thành lập vào ngày nào?
- A. 31/12/2000.
- B. 31/12/2015.
- C. 8/8/2017.
- D. 1/1/2020.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14
Nhận biết
Ba trụ cột của Cộng đồng ASEAN là:
- A. Kinh tế - Văn hóa - Thể thao.
- B. Chính trị/An ninh (APSC) - Kinh tế (AEC) - Văn hóa/Xã hội (ASCC).
- C. Quân sự - Ngoại giao - Tài chính.
- D. Nông nghiệp - Công nghiệp - Dịch vụ.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15
Nhận biết
Thách thức lớn nhất đối với sự đoàn kết của ASEAN hiện nay là:
- A. Vấn đề Biển Đông.
- B. Sự chênh lệch về trình độ phát triển kinh tế.
- C. Sự cạnh tranh ảnh hưởng của các nước lớn.
- D. Tất cả các thách thức trên.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16
Nhận biết
Quốc gia nào ở Đông Nam Á có thu nhập bình quân đầu người cao nhất?
- A. Bru-nây.
- B. Xin-ga-po.
- C. Mã Lai.
- D. Thái Lan.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17
Nhận biết
Mô hình kinh tế của Xin-ga-po dựa trên yếu tố nào là chủ yếu?
- A. Tài nguyên thiên nhiên.
- B. Nông nghiệp.
- C. Dịch vụ, tài chính, cảng biển và nguồn nhân lực chất lượng cao (Kinh tế tri thức).
- D. Công nghiệp nặng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18
Nhận biết
"Hóa rồng" là thuật ngữ dùng để chỉ sự phát triển thần kỳ của nước nào ở Đông Nam Á?
- A. Xin-ga-po (một trong 4 con rồng châu Á).
- B. Việt Nam.
- C. Lào.
- D. Cam-pu-chia.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19
Nhận biết
Vấn đề Campuchia (1979-1989) từng là nguyên nhân gây ra tình trạng gì trong khu vực?
- A. Hợp tác chặt chẽ.
- B. Sự đối đầu căng thẳng giữa hai nhóm nước: ASEAN (TB) và Đông Dương (XHCN).
- C. Sự sụp đổ của ASEAN.
- D. Chiến tranh thế giới.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20
Nhận biết
Việt Nam đã rút hết quân tình nguyện khỏi Cam-pu-chia vào năm nào?
- A. 1979.
- B. 1985.
- C. 1989.
- D. 1991.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21
Nhận biết
Cơ chế hợp tác ASEAN+3 bao gồm các nước nào?
- A. ASEAN + Mỹ, Nga, Trung Quốc.
- B. ASEAN + Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc.
- C. ASEAN + Ấn Độ, Úc, Niu Di-lân.
- D. ASEAN + Anh, Pháp, Đức.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22
Nhận biết
Nguyên tắc "Đồng thuận" của ASEAN có nghĩa là:
- A. Thiểu số phục tùng đa số.
- B. Nước lớn quyết định.
- C. Các quyết định chỉ được thông qua khi tất cả các thành viên đều đồng ý (hoặc không phản đối).
- D. Bỏ phiếu kín.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23
Nhận biết
Vai trò của Việt Nam trong ASEAN hiện nay được đánh giá như thế nào?
- A. Mờ nhạt.
- B. Gây rối.
- C. Là thành viên tích cực, chủ động, có trách nhiệm, đóng góp quan trọng vào sự đoàn kết và phát triển của Hiệp hội.
- D. Phụ thuộc vào các nước khác.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24
Nhận biết
Một trong những thành tựu kinh tế quan trọng của các nước Đông Nam Á sau độc lập là:
- A. Trở thành khu vực kinh tế năng động và phát triển nhanh hàng đầu thế giới.
- B. Chuyển dịch từ nông nghiệp sang công nghiệp và dịch vụ.
- C. Thu hút lượng lớn đầu tư nước ngoài (FDI).
- D. Tất cả các ý trên.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25
Nhận biết
Tuyên bố về ứng xử của các bên ở Biển Đông (DOC) được ASEAN và Trung Quốc ký kết năm nào?
- A. 1995.
- B. 2002.
- C. 2010.
- D. 2020.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26
Nhận biết
Biến đổi khí hậu đang đe dọa nghiêm trọng đến các quốc gia nào ở Đông Nam Á?
- A. Các nước không có biển.
- B. Các nước ven biển và hải đảo (như Việt Nam - ĐBSCL, In-đô-nê-xi-a, Phi-líp-pin).
- C. Chỉ các nước giàu.
- D. Không nước nào bị ảnh hưởng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27
Nhận biết
Sự kiện Việt Nam tổ chức thành công Hội nghị cấp cao APEC (2006, 2017) và làm Chủ tịch ASEAN (2010, 2020) thể hiện:
- A. Việt Nam rất giàu.
- B. Năng lực ngoại giao và vị thế ngày càng cao của Việt Nam trong khu vực và quốc tế.
- C. Việt Nam thích tổ chức sự kiện.
- D. Việt Nam bị ép buộc.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28
Nhận biết
Để thu hẹp khoảng cách phát triển giữa các nước thành viên (CLMV: Cam-pu-chia, Lào, Myanmar, Việt Nam với ASEAN-6), ASEAN cần làm gì?
- A. Đuổi các nước nghèo ra.
- B. Tăng cường liên kết, hỗ trợ kỹ thuật, đầu tư và phát triển cơ sở hạ tầng kết nối.
- C. Cho vay nặng lãi.
- D. Không làm gì cả.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29
Nhận biết
Tầm nhìn Cộng đồng ASEAN 2025 hướng tới một cộng đồng:
- A. Quân sự hùng mạnh.
- B. Đóng cửa với bên ngoài.
- C. Hòa bình, ổn định, tự cường, hướng tới người dân và lấy người dân làm trung tâm.
- D. Thống nhất thành một quốc gia.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30
Nhận biết
Kết thúc Bài 6, bài học quan trọng nhất về "Hội nhập khu vực" là:
- A. Mất chủ quyền.
- B. Muốn phát triển nhanh và bền vững, các nước Đông Nam Á phải liên kết lại, tạo thành một khối thống nhất để tăng sức cạnh tranh và vị thế trên trường quốc tế.
- C. Chỉ nên chơi một mình.
- D. Phụ thuộc vào nước lớn.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Trắc Nghiệm Sử 11 Kết Nối Tri Thức Bài 6 Đề 4
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra:
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
