Trắc Nghiệm Sử 11 Kết Nối Tri Thức Bài 6 Đề 7
Câu 1
Nhận biết
Sau khi giành độc lập, nhóm 5 nước sáng lập ASEAN (nhóm ASEAN-6) đã thực hiện chiến lược kinh tế nào đầu tiên (thập niên 50-60)?
- A. Công nghiệp hóa hướng về xuất khẩu (EOI).
- B. Công nghiệp hóa thay thế nhập khẩu (ISI).
- C. Nông nghiệp hóa.
- D. Kinh tế tri thức.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2
Nhận biết
Nội dung chính của chiến lược "Công nghiệp hóa thay thế nhập khẩu" (ISI) là:
- A. Mở cửa tự do thương mại.
- B. Xây dựng nền công nghiệp trong nước, dựng hàng rào thuế quan bảo hộ để giảm sự phụ thuộc vào hàng hóa nước ngoài.
- C. Xuất khẩu tất cả tài nguyên.
- D. Nhập khẩu toàn bộ hàng hóa.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3
Nhận biết
Hạn chế lớn nhất của chiến lược ISI sau một thời gian thực hiện là:
- A. Thiếu vốn, công nghệ lạc hậu, tham nhũng, chi phí sản xuất cao, "ngủ quên trên sự bảo hộ".
- B. Thất nghiệp.
- C. Hàng hóa quá rẻ.
- D. Ô nhiễm môi trường.
- E. Thiếu vốn, công nghệ lạc hậu, tham nhũng, chi phí sản xuất cao, "ngủ quên trên sự bảo hộ".
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4
Nhận biết
Từ những năm 70, các nước ASEAN chuyển sang chiến lược kinh tế nào?
- A. Đóng cửa nền kinh tế.
- B. Công nghiệp hóa hướng về xuất khẩu (EOI) - Mở cửa thu hút vốn và công nghệ nước ngoài.
- C. Quay lại nông nghiệp.
- D. Kinh tế bao cấp.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5
Nhận biết
Mục tiêu của chiến lược "Công nghiệp hóa hướng về xuất khẩu" (EOI) là:
- A. Sản xuất hàng hóa để bán trong nước.
- B. Sản xuất hàng hóa để xuất khẩu, thu ngoại tệ, cạnh tranh trên thị trường quốc tế.
- C. Ngừng sản xuất công nghiệp.
- D. Nhập khẩu rác thải.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6
Nhận biết
Việt Nam, Lào, Cam-pu-chia bắt đầu hội nhập kinh tế khu vực và thực hiện công nghiệp hóa muộn hơn vì:
- A. Không muốn phát triển.
- B. Hậu quả nặng nề của chiến tranh kéo dài và cơ chế bao cấp quan liêu.
- C. Thiếu tài nguyên.
- D. Dân số quá ít.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7
Nhận biết
Chính sách "Kinh tế mới" (NEP) của Ma-lai-xi-a (1971) nhằm mục đích:
- A. Xóa bỏ người giàu.
- B. Xóa đói giảm nghèo và tái cấu trúc xã hội để cân bằng kinh tế giữa người Mã Lai (Bumiputera) và người Hoa.
- C. Đuổi người nước ngoài.
- D. Quốc hữu hóa toàn bộ.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8
Nhận biết
Khủng hoảng tài chính châu Á 1997 bắt đầu từ sự kiện nào?
- A. Giá dầu giảm.
- B. Đồng Baht Thái Lan bị phá giá mạnh (do đầu cơ và nợ xấu).
- C. Chứng khoán Mỹ sụp đổ.
- D. Chiến tranh vùng Vịnh.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9
Nhận biết
Bài học lớn nhất từ cuộc khủng hoảng 1997 đối với các nước ASEAN là:
- A. Không nên vay nợ nước ngoài quá nhiều và cần quản lý chặt hệ thống tài chính - ngân hàng.
- B. Tăng cường dự trữ ngoại hối.
- C. Cần có cơ chế hợp tác tài chính khu vực (Sáng kiến Chiang Mai).
- D. Tất cả các ý trên.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10
Nhận biết
Hiện nay, Việt Nam đang tham gia vào các Hiệp định thương mại tự do (FTA) thế hệ mới nào?
- A. CPTPP, EVFTA.
- B. RCEP.
- C. AFTA (trong ASEAN).
- D. Tất cả các hiệp định trên.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11
Nhận biết
"Tam giác tăng trưởng" là mô hình hợp tác kinh tế giữa:
- A. Ba nước Đông Dương.
- B. Các vùng giáp ranh của 3 nước lân cận để tận dụng lợi thế của nhau (Ví dụ: SIJORI gồm Singapore - Johor (Malaysia) - Riau (Indonesia)).
- C. Mỹ, Nhật, Trung Quốc.
- D. Ba thành phố lớn.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12
Nhận biết
Thách thức của "Bẫy thu nhập trung bình" đối với Thái Lan, Việt Nam, In-đô-nê-xi-a là:
- A. Không thể trở thành nước giàu.
- B. Tăng trưởng chững lại khi mất lợi thế lao động giá rẻ nhưng chưa kịp chuyển sang nền kinh tế dựa trên năng suất và sáng tạo.
- C. Trở lại thành nước nghèo.
- D. Dân số giảm.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13
Nhận biết
Cộng đồng Kinh tế ASEAN (AEC) hướng tới mục tiêu:
- A. Một đồng tiền chung như Euro.
- B. Một thị trường duy nhất và cơ sở sản xuất thống nhất (lưu chuyển tự do hàng hóa, dịch vụ, đầu tư, vốn và lao động có tay nghề).
- C. Một chính phủ chung.
- D. Xóa bỏ biên giới chính trị.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14
Nhận biết
Việt Nam được đánh giá là điểm đến hấp dẫn của dòng vốn FDI nhờ:
- A. Ổn định chính trị.
- B. Lực lượng lao động trẻ, giá cạnh tranh.
- C. Hội nhập quốc tế sâu rộng.
- D. Tất cả các yếu tố trên.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15
Nhận biết
Lĩnh vực nào là thế mạnh của kinh tế Phi-líp-pin hiện nay?
- A. Xuất khẩu gạo.
- B. Xuất khẩu lao động và dịch vụ thuê ngoài (BPO - như tổng đài, chăm sóc khách hàng tiếng Anh).
- C. Sản xuất ô tô.
- D. Dầu mỏ.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16
Nhận biết
In-đô-nê-xi-a hiện là nền kinh tế:
- A. Nhỏ nhất ASEAN.
- B. Lớn nhất Đông Nam Á (thành viên G20).
- C. Phụ thuộc hoàn toàn vào du lịch.
- D. Không phát triển.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17
Nhận biết
Chính sách "Đổi mới" (Doi Moi) của Việt Nam và "Cải cách mở cửa" (Chintanakan Mai) của Lào có điểm tương đồng là:
- A. Chuyển từ kinh tế kế hoạch hóa tập trung sang kinh tế thị trường.
- B. Mở cửa hội nhập quốc tế.
- C. Giữ vững ổn định chính trị.
- D. Tất cả các ý trên.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18
Nhận biết
Một trong những dự án hạ tầng lớn kết nối khu vực là:
- A. Đường sắt xuyên Á.
- B. Hành lang kinh tế Đông - Tây (EWEC).
- C. Mạng lưới điện ASEAN.
- D. Tất cả các dự án trên.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19
Nhận biết
Tác động của Cách mạng công nghiệp 4.0 đối với lao động giá rẻ ở Đông Nam Á (dệt may, da giày) là:
- A. Tạo thêm việc làm.
- B. Nguy cơ bị thay thế bởi robot và tự động hóa (thất nghiệp).
- C. Không ảnh hưởng.
- D. Tăng lương.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20
Nhận biết
"Du lịch" đóng vai trò như thế nào đối với kinh tế Thái Lan?
- A. Không quan trọng.
- B. Là ngành công nghiệp không khói mũi nhọn, đóng góp lớn vào GDP.
- C. Bị cấm đoán.
- D. Chỉ phục vụ trong nước.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21
Nhận biết
Để phát triển bền vững, các nước Đông Nam Á đang chuyển hướng sang:
- A. Khai thác cạn kiệt rừng.
- B. Kinh tế xanh, năng lượng tái tạo và giảm rác thải nhựa.
- C. Phát triển nhiệt điện than ồ ạt.
- D. Săn bắt động vật hoang dã.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22
Nhận biết
Việt Nam đã vươn lên trở thành trung tâm sản xuất của thế giới về mặt hàng nào?
- A. Máy bay.
- B. Điện thoại di động (Samsung), dệt may, da giày.
- C. Vũ khí.
- D. Hóa chất.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23
Nhận biết
Sự chênh lệch phát triển giữa Singapore và các nước còn lại trong ASEAN là:
- A. Rất nhỏ.
- B. Rất lớn (Singapore là nước đã phát triển, các nước còn lại đang phát triển).
- C. Singapore nghèo hơn.
- D. Không có chênh lệch.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24
Nhận biết
Một trong những nguyên nhân khiến Xin-ga-po thành công là:
- A. Chế độ độc tài tham nhũng.
- B. Chính phủ kiến tạo, minh bạch, lương công chức cao để chống tham nhũng (Lý Quang Diệu) và trọng dụng nhân tài.
- C. Có nhiều tài nguyên.
- D. Dân số đông.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25
Nhận biết
Cơ chế "ASEAN một cửa" (ASEAN Single Window) nhằm mục đích:
- A. Kiểm soát người nhập cư.
- B. Đơn giản hóa thủ tục hải quan, thúc đẩy thông quan hàng hóa nhanh chóng giữa các nước thành viên.
- C. Chỉ mở một cửa biên giới.
- D. Thu phí cao hơn.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26
Nhận biết
Biến đổi khí hậu đe dọa vựa lúa nào lớn nhất khu vực?
- A. Đồng bằng sông Hồng.
- B. Đồng bằng sông Cửu Long (Việt Nam) và đồng bằng Chao Phraya (Thái Lan) do xâm nhập mặn và nước biển dâng.
- C. Cao nguyên Bô-lô-ven.
- D. Vùng núi phía Bắc.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27
Nhận biết
Hiện tượng "Chảy máu chất xám" là vấn đề của:
- A. Chỉ Việt Nam.
- B. Chỉ Phi-líp-pin.
- C. Hầu hết các nước đang phát triển ở Đông Nam Á (người giỏi sang nước phát triển làm việc).
- D. Xin-ga-po (nước này thu hút chất xám).
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28
Nhận biết
Tầm nhìn của VinFast (Việt Nam) trong ngành công nghiệp ô tô thể hiện khát vọng:
- A. Chỉ bán trong nước.
- B. Vươn ra toàn cầu, cạnh tranh bằng công nghệ cao (xe điện) thay vì chỉ gia công lắp ráp.
- C. Làm xe giá rẻ chất lượng thấp.
- D. Bán lại công ty.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29
Nhận biết
Vai trò của các doanh nghiệp vừa và nhỏ (SMEs) trong kinh tế ASEAN là:
- A. Không đáng kể.
- B. Là xương sống của nền kinh tế (chiếm hơn 90% số lượng doanh nghiệp và tạo ra phần lớn việc làm).
- C. Chỉ gây rắc rối.
- D. Sắp bị xóa sổ.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30
Nhận biết
Kết luận Bài 6: Hành trình từ thuộc địa đến các quốc gia độc lập và phát triển năng động của Đông Nam Á chứng minh:
- A. Sự may mắn.
- B. Sức sống mãnh liệt, khả năng thích ứng và vươn lên mạnh mẽ của các dân tộc khu vực trong dòng chảy lịch sử thế giới.
- C. Sự thất bại của phương Tây.
- D. Sự giúp đỡ của người ngoài hành tinh.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Trắc Nghiệm Sử 11 Kết Nối Tri Thức Bài 6 Đề 7
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra:
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
