Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp – Đề 5
Câu 1 Nhận biết
Cho EBIT = 120, vốn chủ (C) = 600, vốn vay nợ (V) = 200. Tính tỷ suất lợi nhuận trước thuế và lãi vay trên tổng vốn

  • A.
    0,1
  • B.
    15%
  • C.
    0,2
  • D.
    0,06
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Chi phí biến đổi bao gồm

  • A.
    Chi phí nguyên vật liệu, chi phí nhân công trực tiếp
  • B.
    Chi phí hoa hồng bán hàng, chi phí dịch vụ được cung cấp
  • C.
    Cả a và b
  • D.
    Ý kiến khác
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Cho tổng doanh thu = 15.000, doanh thu thuần = 12.000, lợi nhuận gộp từ HĐKD = 2.000, giá vốn hàng bán bằng bao nhiêu?

  • A.
    1000
  • B.
    13000
  • C.
    10.000
  • D.
    20000
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Lợi nhuận sử dụng để chia cho các cổ đông của công ty là:

  • A.
    Lợi nhuận trước thuế
  • B.
    Lợi nhuận trước thuế và lãi vay
  • C.
    Lợi nhuận sau thuế
  • D.
    Cả 3 câu trên đều không đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Cho biết tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên doanh thu = 2%; vòng quay toàn bộ vốn = 2, hệ số nợ Hv = 0,5. Tính tỷ suất lợi nhuận sau thuế vốn chủ sở hữu:

  • A.
    1%
  • B.
    8%
  • C.
    2%
  • D.
    6%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Cho Doanh thu thuần = 10.000, giá vốn hàng bán = 8.000, lợi nhuận trước thuế bằng 1.600, lãi vay I = 200, EBIT bằng bao nhiêu?

  • A.
    2200
  • B.
    3000
  • C.
    1800
  • D.
    1000
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Công ty cổ phần Mê Kông có doanh thu trong năm là 300 triệu đông, giá thành toàn bộ của sản phẩm hàng hoá tiêu thụ là 288 triệu đồng. Hãy tính tỷ suất lợi nhuận giá thành (TL,Z) của công ty cổ phần Mê Kông?

  • A.
    TL,Z 96%
  • B.
    TL,Z 4,17%
  • C.
    TL,Z 41%
  • D.
    TL,Z 30%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Chỉ tiêu nào sau đây là bé nhất:

  • A.
    Lãi gộp từ hoạt động kinh doanh
  • B.
    Lợi nhuận trước thuế thu nhập doanh nghiệp
  • C.
    Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp
  • D.
    Các chỉ tiêu trên là tương đương nhau
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
EBIT là:

  • A.
    Chỉ tiêu phản ánh doanh thu trước khi nộp thuế đã trả lãi vay
  • B.
    Chỉ tiêu phản ánh tổng tài sản sau khi trừ đi nợ phải trả
  • C.
    Chỉ tiêu phản ánh lợi nhuận trước khi nộp thuế và trả lãi vay
  • D.
    Chỉ tiêu phản ánh lợi nhuận sau khi nộp thuế và trả lãi vay
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Câu nào sau đây là chi phí tài chính cố định?

  • A.
    Cổ tức cổ phần thường
  • B.
    Cổ tức của cổ phần ưu đãi cổ tức
  • C.
    Lãi vay
  • D.
    Cả b và c
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Tỷ suất sinh lời của tài sản

  • A.
    Phản ánh một đồng giá trị tài sản mà doanh nghiệp đó huy động vào sản xuất kinh doanh tạo ra số đồng lợi nhuận trước thuế và lãi vay
  • B.
    Là tỷ số giữa lợi nhuận trước thuế và lãi vay trên giá trị tài sản bình quân
  • C.
    Cả a và b đều đúng
  • D.
    Ý kiến khác
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Cho biết EBIT = 42, vốn chủ (C) = 120, vốn vay nợ (V) = 300. Tính tỷ suất lợi nhuận tổng vốn:

  • A.
    0,35
  • B.
    0,14
  • C.
    0,2
  • D.
    10%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Cho EBIT = 440; thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp t = 28%; Lãi vay R = 40, lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp bằng bao nhiêu?

  • A.
    112
  • B.
    288
  • C.
    480
  • D.
    134,4
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Doanh thu bất thường bao gồm những khoản mục nào:

  • A.
    Doanh thu thanh lý nhượng bán TSCĐ và giá trị vật tư, tài sản thừa trong sản xuất
  • B.
    Nợ khó đòi đã thu được, các khoản nợ vắng chủ
  • C.
    Hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng tồn kho
  • D.
    Cả 4 ý trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Một doanh nghiệp có doanh thu thuần trong năm là 200 triệu đồng, giá thành toàn bộ của sản phẩm hàng hoá tiêu thụ là 186 triệu đồng. Tính tỷ suất lợi nhuận giá thành xấp xỉ?

  • A.
    0,07
  • B.
    0,079
  • C.
    0,08
  • D.
    7,62%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Chi phí của doanh nghiệp bao gồm:

  • A.
    Chi phí sản xuất của doanh nghiệp
  • B.
    Chi phí lưu thông của doanh nghiệp
  • C.
    Chi phí cho các hoạt động khác
  • D.
    Cả a, b, c.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Cho EBIT = 60, vốn chủ (C) = 300, vốn vay nợ (V) = 100. Tính tỷ suất lợi nhuận trước thuế và lãi vay trên tổng vốn

  • A.
    10%
  • B.
    15%
  • C.
    20%
  • D.
    6%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không phụ thuộc vào sản lượng:

  • A.
    VC
  • B.
    FC
  • C.
    MC
  • D.
    TR
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Cho biết EBIT = 200 triệu, tổng vốn T = 1000 triệu. Tỷ suất lợi nhuận tổng vốn là:

  • A.
    0,05
  • B.
    0,15
  • C.
    0,20
  • D.
    0,50
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Những khoản mục nào được tính vào doanh thu hoạt động tài chính:

  • A.
    Lãi liên doanh, liên kết; tiền lãi cho vay; nhượng bán ngoại tệ; mua bán chứng khoán
  • B.
    Cho thuê hoạt động tài sản; hoàn nhập dự phòng tài chính
  • C.
    Doanh thu thanh lý nhượng bán TSCĐ; nợ khó đòi
  • D.
    Cả a & b
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Cho doanh thu thuần = 10.000, giá vốn hàng bán = 8.000, lợi nhuận trước thuế bằng 1.400, lãi vay I = 400. Hãy cho biết EBIT bằng bao nhiêu?

  • A.
    2200
  • B.
    1800
  • C.
    1900
  • D.
    1000
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Chi phí sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp bao gồm:

  • A.
    Chi phí sản xuất & tiêu thụ sản phẩm
  • B.
    Chi phí cố định
  • C.
    Chi phí biến đổi
  • D.
    Tất cả các câu trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Cho tổng doanh thu = 10.000; doanh thu thuần = 900; giá vốn hàng bán = 600. Hãy cho biết lãi gộp bằng bao nhiêu?

  • A.
    300
  • B.
    400
  • C.
    13000
  • D.
    1600
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Chỉ tiêu nào sau đây là nhỏ nhất:

  • A.
    Lãi gộp từ hoạt động kinh doanh
  • B.
    Lãi gộp
  • C.
    Lãi ròng
  • D.
    Các chỉ tiêu trên là tương đương nhau
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Cho biết lợi nhuận trước thuế = 100, thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp (t) = 28%, doanh thu thuần = 2000, vốn kinh doanh = 1200. Tỷ suất lợi nhuận sau thuế vốn kinh doanh bằng bao nhiêu?

  • A.
    8,3%
  • B.
    17,5%
  • C.
    6,0%
  • D.
    9,0%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Các nhân tố ảnh hưởng đến doanh thu tiêu thụ sản phẩm:

  • A.
    Khối lượng sản phẩm tiêu thụ & chất lượng sản phẩm
  • B.
    Kết cấu mặt hàng, sản phẩm hàng hóa dịch vụ, giá cả sản phẩm hàng hóa dịch vụ tiêu thụ
  • C.
    Thị trường tiêu thụ, phương thức tiêu thụ, thanh toán tiền hàng
  • D.
    Cả a, b, c
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Cho tổng doanh thu = 20.000; doanh thu thuần = 18.000; giá vốn hàng bán = 12.000. Hãy cho biết lãi gộp bằng bao nhiêu?

  • A.
    7000
  • B.
    6000
  • C.
    8000
  • D.
    26000
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Thu nhập giữ lại là:

  • A.
    Số tiền mặt mà doanh nghiệp đó giữ lại được
  • B.
    Chênh lệch giữa lợi nhuận sau thuế thu nhập tạo ra và cổ tức đó chi trả
  • C.
    Chênh lệch giữa giá trị thị trường và giá trị sổ sách của cổ phần
  • D.
    Giá trị vốn cổ phần phân bổ trực tiếp vượt trội so với mệnh giá
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Doanh nghiệp có số doanh thu tiêu thụ sản phẩm trong năm là 500.000.000đ, lợi nhuận thu được 50.000.000đ. Tỷ suất lợi nhuận doanh thu là:

  • A.
    0,10
  • B.
    0,05
  • C.
    0,15
  • D.
    0,20
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Khoản mục nào được xếp vào thu nhập khác của doanh nghiệp:

  • A.
    Thu nhập từ nhượng bán, thanh lý tài sản
  • B.
    Thu tiền được phạt do khách hàng vi phạm hợp đồng
  • C.
    Thu các khoản nợ khó đòi đã xử lý xoá sổ
  • D.
    Tất cả các khoản mục trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31 Nhận biết
Doanh nghiệp Thành Đạt có lợi nhuận từ tiêu thụ sản phẩm là 12 triệu đồng, tổng vốn lưu động bình quân 70 triệu đồng, nguyên giá tài sản cố định 180 triệu đồng, số khấu hao TSCĐ là 50 triệu đồng. Hãy tính tỷ suất lợi nhuận vốn lưu động bình quân (TL,V)?

  • A.
    TL,V 6,0%
  • B.
    TL,V 17,1%
  • C.
    TL,V 4,0%
  • D.
    TL,V 3,6%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 32 Nhận biết
Chiết khấu thanh toán được hưởng do mua hàng hoá, dịch vụ thuộc:

  • A.
    Thu nhập khác của doanh nghiệp
  • B.
    Doanh thu hoạt động tài chính
  • C.
    Cả a và b đều đúng
  • D.
    Cả a và b đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 33 Nhận biết
Một ________ là một dự án mà khi việc đưa ra quyết định loại bỏ hay chấp nhận dự án này sẽ không ảnh hưởng đến việc đưa ra quyết định chấp nhận hay loại bỏ bất kỳ một dự án nào khác.

  • A.
    Dự án có khả năng được chấp nhận
  • B.
    Dự án đầu tư độc lập
  • C.
    Dự án loại trừ lẫn nhau
  • D.
    Dự án có hiệu quả kinh tế cao
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 34 Nhận biết
Nếu giá trị hiện tại ròng NPV của dự án A là 80 và của dự án B là 60, sau đó giá trị hiện tại ròng của dự án kết hợp sẽ là:

  • A.
    +80$
  • B.
    +140$
  • C.
    60$
  • D.
    Không câu nào đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 35 Nhận biết
IRR được định nghĩa như là:

  • A.
    Tỷ suất chiết khấu mà tại đó NPV của dự án bằng 0
  • B.
    Sự khác biệt giữa chi phí sử dụng vốn và giá trị hiện tại của dòng tiền
  • C.
    Tỷ suất chiết khấu sử dụng trong phương pháp NPV
  • D.
    Tỷ suất chiết khấu sử dụng trong phương pháp thời gian hoàn vốn có chiết khấu DPP
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 36 Nhận biết
Công ty A đang cân nhắc đầu tư vào một dự án mới. Dự án này sẽ cần vốn đầu tư ban đầu là 120.000 và sẽ thiết lập dòng tiền hàng năm là 60.000 (sau thuế) trong 3 năm. Tính NPV cho dự án nếu lãi suất chiết khấu là 15%.

  • A.
    16.994$
  • B.
    60.000$
  • C.
    29.211$
  • D.
    25.846$
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 37 Nhận biết
_______ là lãi suất chiết khấu được sử dụng khi tính NPV của một dự án.

  • A.
    Chi phí sử dụng vốn
  • B.
    Phần bù rủi ro
  • C.
    Chi phí sử dụng vốn bình quân
  • D.
    Chi phí kinh tế
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 38 Nhận biết
Một công ty có _______ càng cao thì khả năng ________ càng lớn.

  • A.
    Quy mô, quyền kiểm soát
  • B.
    Xếp hạng tín nhiệm, tài trợ linh hoạt
  • C.
    Quy mô, lợi nhuận
  • D.
    Xếp hạng tín nhiệm, quyền kiểm soát
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 39 Nhận biết
Dự án A và B xung khắc, dự án A được chọn khi

  • A.
    NPV(A) = NPV(B)
  • B.
    NPV(A) < NPV(B)
  • C.
    0 > NPV(A) > NPV(B)
  • D.
    NPV(A) > NPV(B) > 0
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 40 Nhận biết
Nếu doanh nghiệp có vốn đầu tư ban đầu là 100 triệu, mỗi năm có khoản thu ròng là 50 triệu, thực hiện trong 3 năm, lãi suất chiết khấu 10%. Vậy NPV của doanh nghiệp là:

  • A.
    124,3 triệu
  • B.
    100 triệu
  • C.
    24,34 triệu
  • D.
    34,34 triệu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/40
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
  • 31
  • 32
  • 33
  • 34
  • 35
  • 36
  • 37
  • 38
  • 39
  • 40
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp – Đề 5
Số câu: 40 câu
Thời gian làm bài: 60 phút
Phạm vi kiểm tra: kiến thức về quản lý tài chính, dòng tiền, phân tích đầu tư và cấu trúc vốn của doanh nghiệp
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)