Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp – Đề 8
Câu 1 Nhận biết
Mức độ ảnh hưởng của đòn bẩy tài chính phản ánh:

  • A.
    Khi lợi nhuận trước thuế và lãi vay thay đổi 1% thì lợi nhuận VCSH sẽ thay đổi bao nhiêu %
  • B.
    Khi doanh thu tăng 1% thì lợi nhuận SH sẽ tăng bao nhiêu %
  • C.
    Khi doanh thu hay sản lượng tiêu thụ tăng 1% thì lợi nhuận trước thuế và lãi vay sẽ tăng bao nhiêu %
  • D.
    Tất cả các câu trên đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Công ty TM đang sử dụng 200 triệu đồng vốn được hình thành từ: Vốn vay 80 triệu với chi phí sử dụng vốn trước thuế là 10%, thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp 28%; vốn chủ sở hữu 120 triệu với chi phí sử dụng vốn là 12%. Hãy tính chi phí sử dụng vốn bình quân?

  • A.
    10,1%
  • B.
    11,2%
  • C.
    13,2%
  • D.
    22,0%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Cho Q = 3000 sản phẩm; giá bán một đơn vị sản phẩm P = 100.000 đ/sp; chi phí biến đổi bình quân AVC = 60.000 đ/sản phẩm; chi phí cố định FC đã bao gồm lãi vay = 100.000.000đ; lãi vay I = 40.000.000đ, tính đòn bẩy kinh doanh DOL?

  • A.
    2,0
  • B.
    0,86
  • C.
    0,5
  • D.
    3,0
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Phân tích ____ có thể giúp xác định lợi thế của tài trợ nợ và vốn cổ phần:

  • A.
    DOL
  • B.
    EBIT
  • C.
    EPS
  • D.
    DFL
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Hệ số nợ là:

  • A.
    Thương số giữa nợ phải trả trên tổng nguồn vốn
  • B.
    Thương số giữa nguồn vốn chủ sở hữu trên nợ phải trả
  • C.
    Bằng 1 trừ đi hệ số vốn CSH
  • D.
    Câu a và c đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Cho Q = 4000 sản phẩm; giá bán một sản phẩm P = 200.000đ/sp; chi phí biến đổi bình quân AVC = 50.000đ/sp; chi phí cố định đã bao gồm lãi vay FC = 350.000.0000 đồng; lãi vay I = 150.000.000 đồng, tính đòn bẩy kinh doanh DOL?

  • A.
    2,0
  • B.
    3,0
  • C.
    1,5
  • D.
    0,5
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Đòn bẩy ______ liên quan đến mối quan hệ giữa doanh thu và thu nhập mỗi cổ phần:

  • A.
    Kinh doanh
  • B.
    Tổng hợp
  • C.
    Tài chính
  • D.
    Chung
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Trong ________ tất cả các chi phí đều thay đổi.

  • A.
    Ngắn hạn
  • B.
    Dài hạn
  • C.
    Chỉ số chi phí hoạt động biến đổi
  • D.
    Thay đổi doanh số
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Cho Q = 4.000 sp, giá bán một đơn vị sản phẩm P = 400.000đ/sp, chi phí biến đổi bình quân AVC = 250.000đ/sp, chi phí cố định không bao gồm lãi vay FC = 350.000.000đ, lãi vay bằng 50.000.000đ. Hãy tính đòn bẩy kinh doanh DOL?

  • A.
    1,6
  • B.
    0,8
  • C.
    0,67
  • D.
    2,4
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Trong doanh nghiệp có bao nhiêu loại đòn bẩy?

  • A.
    2
  • B.
    3
  • C.
    4
  • D.
    5
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Tính DFL cho một công ty có EBIT 5.000.000đ, định phí 2.000.000đ, lãi vay 900.000đ và cổ tức cổ phần ưu đãi là 900.000đ. Thuế suất 40%.

  • A.
    4,33
  • B.
    13,33
  • C.
    1,56
  • D.
    1,92
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Đòn bẩy ________ liên quan đến mối quan hệ giữa doanh số và thu nhập mỗi cổ phần.

  • A.
    Kinh doanh
  • B.
    Tổng hợp
  • C.
    Tài chính
  • D.
    Tất cả 3 điều trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Nếu tỷ số nợ là 0,5; tỷ số nợ trên vốn cổ phần là:

  • A.
    0,5
  • B.
    1,0
  • C.
    1,5
  • D.
    Không câu nào đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Để xác định được độ lớn đòn bẩy tổng hợp cần biết:

  • A.
    Sản lượng, giá bán 1 đơn vị sản phẩm
  • B.
    Chi phí cố định, biến phí bình quân 1 đơn vị sản phẩm, lãi vay
  • C.
    Chi phí biến đổi, lãi vay
  • D.
    Cả a & b
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Cho Q = 4000 sản phẩm; giá bán một sản phẩm P = 200.000đ/sp; chi phí biến đổi bình quân AVC = 50.000đ/sp; chi phí cố định chưa có lãi vay FC = 350.000.000 đồng; lãi vay I = 150.000.000 đồng, tính đòn bẩy tài chính DFL?

  • A.
    2,5
  • B.
    0,4
  • C.
    3,0
  • D.
    1,0
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Mức độ ảnh hưởng của ______ phản ánh mức độ thay đổi về doanh lợi vốn chủ sở hữu do sự thay đổi về lợi nhuận trước thuế và lãi vay phải trả.

  • A.
    Đòn bẩy kinh doanh
  • B.
    Đòn bẩy tài chính
  • C.
    Đòn bẩy tổng hợp
  • D.
    Tất cả các câu trên đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Mức độ ảnh hưởng của đòn bẩy kinh doanh phụ thuộc:

  • A.
    Tỷ lệ thay đổi của EBIT
  • B.
    Tỷ lệ thay đổi của doanh thu hay sản lượng tiêu thụ
  • C.
    Tỷ lệ thay đổi của doanh thu
  • D.
    Cả a & b
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Hệ số đảm bảo nợ phản ánh cứ 1 đồng vốn vay nợ có mấy đồng vốn CSH đảm bảo. Vậy công thức của nó là:

  • A.
    Hệ số đảm bảo nợ Nợ phải trả/Nguồn vốn CSH
  • B.
    Hệ số đảm bảo nợ Nguồn vốn CSH/Nợ phải trả
  • C.
    Hệ số đảm bảo nợ Nguồn vốn CSH/Nợ vay dài hạn
  • D.
    Hệ số đảm bảo nợ Nợ dài hạn/Nguồn vốn CSH
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Doanh nghiệp đưa quyết định cần phải tăng thêm nguồn vốn dài hạn. doanh nghiệp có thể huy động vốn dài hạn từ:

  • A.
    Phát hành cổ phiếu, sử dụng lợi nhuận giữ lại
  • B.
    Vay dài hạn
  • C.
    Không phương án nào đúng
  • D.
    Cả a & b
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Cho vốn chủ sở hữu C = 1200, tổng vốn kinh doanh = 4000, hệ số nợ Hv bằng bao nhiêu?

  • A.
    0,7
  • B.
    0,3
  • C.
    0,8
  • D.
    0,5
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Một công ty sử dụng đòn bẩy tài chính quá cao sẽ làm giá trị thị trường của công ty __________ và chi phí sử dụng vốn __________.

  • A.
    Tăng, giảm
  • B.
    Giảm, giảm
  • C.
    Tăng, tăng
  • D.
    Giảm, tăng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Tính đòn bẩy tổng hợp DTL nếu biết Q = 3000 sản phẩm, P = 500.000 đồng/sản phẩm, AVC = 400.000 đồng/sản phẩm, chi phí cố định đã bao gồm lãi vay FC = 120.000.000 và lãi vay là I = 20.000.000.

  • A.
    0,5
  • B.
    1,5
  • C.
    1,67
  • D.
    Không có câu nào đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Nếu công ty dự báo rằng vốn vay trở nên quá tốn kém hay khan hiếm, các giám đốc tài chính thường có khuynh hướng _________ ngay tức khắc.

  • A.
    Giảm độ lớn đòn bẩy tài chính
  • B.
    Tăng độ lớn đòn bẩy tài chính
  • C.
    Giảm độ lớn đòn bẩy kinh doanh
  • D.
    Tăng độ lớn đòn bẩy kinh doanh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Đòn bẩy là kết quả từ việc sử dụng:

  • A.
    Định phí và chi phí tài chính cố định
  • B.
    Tiền mặt
  • C.
    Chi phí hoạt động biến đổi
  • D.
    Tất cả các câu trên đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Cho Q = 2000 sp, giá bán P = 100.000 đ/sp, chi phí biến đổi bình quân AVC = 60.000 đ/sp, chi phí cố định có lãi vay FC = 40.000.000 đ, lãi vay = 5.000.000 đ. Tính đòn bẩy tổng hợp DTL?

  • A.
    2,00
  • B.
    0,17
  • C.
    2,28
  • D.
    Không câu nào đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Cho vốn chủ sở hữu C = 400, tổng vốn kinh doanh T = 2000, hệ số nợ Hv bằng bao nhiêu?

  • A.
    0,7
  • B.
    0,2
  • C.
    0,8
  • D.
    0,5
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Đòn bẩy tài chính sẽ gây ra tác dụng ngược khi:

  • A.
    Tổng tài sản sinh ra 1 tỷ lệ lợi nhuận đủ lớn để bù đắp chi phí lãi vay
  • B.
    Tổng tài sản sinh ra 1 tỷ lệ lợi nhuận không đủ lớn để bù đắp chi phí lãi vay
  • C.
    Lợi nhuận trên các khoản nợ lớn hơn so với số tiền lãi phải trả
  • D.
    Cả a & c
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Cho Q = 3000 sản phẩm; giá bán một đơn vị sản phẩm P = 1.000.000 đ/sp; chi phí biến đổi bình quân AVC = 600.000 đ/sản phẩm; chi phí cố định chưa có lãi vay FC = 600.000.000 đ; lãi vay I = 100.000.000 đ, tính đòn bẩy tài chính DFL?

  • A.
    2,0
  • B.
    1,2
  • C.
    0,83
  • D.
    4,0
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Mức độ ảnh hưởng của đòn bẩy tổng hợp phản ánh:

  • A.
    Khi lợi nhuận trước thuế và lãi vay thay đổi 1% thì lợi nhuận vốn CSH sẽ tăng bao nhiêu %
  • B.
    Khi doanh thu hay sản lượng tiêu thụ thay đổi 1% thì lợi nhuận VCSH sẽ thay đổi bao nhiêu %
  • C.
    Khi doanh thu hay sản lượng tiêu thụ tăng 1% thì lợi nhuận trước thuế và lãi vay sẽ tăng bao nhiêu %
  • D.
    Khi doanh thu hay sản lượng tiêu thụ giảm 1% thì lợi nhuận VCSH sẽ tăng bao nhiêu %
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Chỉ số P/E được định nghĩa như là:

  • A.
    EPS/giá thị trường cổ phần thường
  • B.
    Giá thị trường cổ phần thường/vốn cổ phần
  • C.
    Giá thị trường cổ phần thường/EPS
  • D.
    Không câu nào đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31 Nhận biết
___________ cho thấy một phần dòng tiền của công ty có thể trả cổ tức cho cổ đông hoặc đầu tư vào dự án khác.

  • A.
    Dòng tiền tự do
  • B.
    Số dư tiền mặt
  • C.
    Các chứng khoán thị trường
  • D.
    Không câu nào đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 32 Nhận biết
Khi tính chi phí sử dụng vốn cổ phần ưu đãi, mẫu số là:

  • A.
    Số tiền cổ tức hàng năm
  • B.
    Thu nhập gộp từ doanh số cổ phần thường
  • C.
    Thu nhập ròng từ doanh số cổ phần ưu đãi
  • D.
    Chi phí phát hành từ doanh số cổ phần ưu đãi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 33 Nhận biết
Nếu gọi D0: cổ tức hàng năm của một cổ phiếu thường; P: giá trị thị trường của một cổ phiếu thường; g: tỷ lệ tăng trưởng kỳ vọng của cổ tức thì khi tính chi phí sử dụng vốn cổ phần thường có nguồn là thu nhập giữ lại, tử số là:

  • A.
    D0(1+g)
  • B.
    D0(1+g) + g
  • C.
    D0(1+g) + Pg
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 34 Nhận biết
Nếu gọi D0: cổ tức hàng năm của một cổ phiếu thường; P: giá trị thị trường của một cổ phiếu thường; f: Chi phí phát hành một cổ phiếu thường; g: tỷ lệ tăng trưởng kỳ vọng của cổ tức thì khi tính chi phí sử dụng vốn cổ phần thường có nguồn từ phát hành mới, tử số là:

  • A.
    D0(1+g) + P(g-f)
  • B.
    D0(1+g) + g(P-f)
  • C.
    D0(1-f) + Pg
  • D.
    D0(1-f) + g(P+g)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 35 Nhận biết
Ý nghĩa của đòn bẩy hoạt động (DOL)?

  • A.
    Phản ánh mối quan hệ giữa chi phí cố định và chi phí biến đổi
  • B.
    Đòn bẩy sẽ cao trong các doanh nghiệp có chi phí cố định lớn và ngược lại
  • C.
    Doanh nghiệp có định phí càng cao sẽ có mức lỗ càng lớn khi chưa vượt qua sản lượng hòa vốn
  • D.
    Tất cả đáp án trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 36 Nhận biết
Điểm hoà vốn tiền mặt ở mức thấp hơn điểm hoà vốn kinh doanh vì:

  • A.
    Có chi phí khấu hao TSCĐ
  • B.
    Có chi phí bán hàng
  • C.
    Có chi phí quản lý doanh nghiệp
  • D.
    Có lãi tiền vay
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 37 Nhận biết
Công ty Hương Lý có tổng chi phí cố định FC = 1000 triệu đồng, chi phí khấu hao TSCĐ là Mkh = 200 triệu đồng, giá bán hàng hoá P = 8 triệu đồng/sp, chi phí biến đổi bình quân là 4 triệu đồng, lãi vay I = 40 triệu đồng. Hãy tính điểm hoà vốn tiền mặt của công ty Hương Lý (Qhvtm)?

  • A.
    Qhvtm 200 triệu đồng
  • B.
    Qhvtm 190 triệu đồng
  • C.
    Qhvtm 310 triệu đồng
  • D.
    Qhvtm 210 triệu đồng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 38 Nhận biết
Công ty TNHH Trung Thành có tổng chi phí cố định FC = 3000 triệu đồng, chi phí khấu hao TSCĐ là Mkh = 500 triệu đồng, lãi vay I = 10 triệu đồng, giá bán hàng hoá P = 7 triệu đồng/sp, chi phí biến đổi bình quân là 2 triệu đồng. Hãy tính điểm hoà vốn tiền mặt của công ty Trung Thành (Qhvtm)?

  • A.
    Qhvtm 498 triệu đồng
  • B.
    Qhvtm 702 triệu đồng
  • C.
    Qhvtm 400 triệu đồng
  • D.
    Qhvtm 500 triệu đồng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 39 Nhận biết
Ứng dụng của phân tích hoà vốn:

  • A.
    Đánh giá rủi ro của doanh nghiệp hoặc dự án đầu tư
  • B.
    Lựa chọn phương án sản xuất
  • C.
    Quyết định chiến lược về cung ứng sản phẩm lâu dài
  • D.
    Cả a, b, c đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 40 Nhận biết
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ tóm lược dòng tiền nào sau đây ngoại trừ:

  • A.
    Dòng tiền dự án
  • B.
    Dòng tiền hoạt động
  • C.
    Dòng tiền tài chính
  • D.
    Dòng tiền đầu tư
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/40
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
  • 31
  • 32
  • 33
  • 34
  • 35
  • 36
  • 37
  • 38
  • 39
  • 40
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp – Đề 8
Số câu: 40 câu
Thời gian làm bài: 60 phút
Phạm vi kiểm tra: kiến thức về quản lý tài chính, dòng tiền, phân tích đầu tư và cấu trúc vốn của doanh nghiệp
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)