Trắc Nghiệm Tài Chính Ngân Hàng – Đề 3
Câu 1 Nhận biết
1/ Theo chế độ tỷ giá hối đoái cố định, khi ngân hàng trung ương phải can thiệp để mua đồng tiền....bằng cách bán tài sản....như trên thị trường mở, hành động này làm giảm cơ sở tiền và cung tiền, khiến lãi suất trên thị trường nội địa tăng lên.

  • A.
    Nước ngoài; tài sản trong nước
  • B.
    Nước ngoài; tài sản nước ngoài
  • C.
    Trong nước; trái phiếu chính phủ
  • D.
    Trong nước; tài sản nước ngoài
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
2/ Theo một chế độ tỷ giá hối đoái cố định, nếu một ngân hàng trung ương phải can thiệp để mua đồng nội tệ bằng cách bán tài sản nước ngoài, thì, giống như việc bán trên thị trường mở, hành động này làm....cơ sở tiền tệ và giảm cung tiền, làm cho lãi suất trên thị trường.....

  • A.
    Làm giảm; giảm
  • B.
    Tăng lên; giảm
  • C.
    Giảm; tăng lên
  • D.
    Tăng lên; tăng lên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
3/ Trong tỷ giá hối đoái cố định nếu tiền tệ trong nước ban đầu được định giá thấp, NH trung ương can thiệp....vào thị trường ngoại hối đồng, qua đó cho làm....cung tiền.

  • A.
    Bán; từ chối
  • B.
    Bán; tăng
  • C.
    Mua; tăng
  • D.
    Từ chối, mua
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
4/ Theo chế độ tỷ giá cố định, nếu một quốc gia có tỷ giá hối đoái quá cao, thì nỗ lực của ngân hàng trung ương giữ đồng tiền của nó tránh....sẽ dẫn đến....của dự trữ ngoại hối.

  • A.
    Đánh giá cao; giảm
  • B.
    Đánh giá cao; thu được
  • C.
    Mất giá; giảm
  • D.
    Mất giá; thu được
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
5/ Theo chế độ tỷ giá hối đoái cố định, nếu một quốc gia có tỷ giá...., thì nỗ lực của ngân hàng trung ương giữ đồng tiền không mất giá sẽ dẫn đến.....dự trữ ngoại hối.

  • A.
    Bị định giá thấp; tăng
  • B.
    Định giá quá cao; tăng
  • C.
    Bị định giá thấp; giảm
  • D.
    Định giá quá cao; giảm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
6/ Theo chế độ tỷ giá hối đoái cố định, nếu ngân hàng trung ương của nước này rời bỏ dự trữ quốc tế, nó không thể giữ đồng tiền của nó.

  • A.
    Tăng thêm.
  • B.
    Đánh giá cao.
  • C.
    Mất giá.
  • D.
    Giảm dần.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
7/ Theo một chế độ tỷ giá hối đoái cố định, NH trung ương không muốn thay đổi dự trữ quốc tế để giữ đồng tiền của mình từ....sẽ quyết định....tiền tệ của mình.

  • A.
    Định giá cao; phá giá
  • B.
    Giảm giá; phá giá
  • C.
    Giảm giá; định giá lại
  • D.
    Định giá cao; định giá lại
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
8/ Lợi tức dự kiến của một tài sản tăng lên sẽ làm.

  • A.
    Tính thanh khoản của tài sản đó kém hơn
  • B.
    Rủi ro về tài sản đó cũng tăng lên
  • C.
    Cung về tài sản đó tăng lên
  • D.
    Cầu về tài sản đó cũng tăng lên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
9/ Nếu lạm phát kỳ vọng tăng.

  • A.
    Thị giá trái phiếu sẽ lớn hơn mệnh giá trái phiếu
  • B.
    Thị giá trái phiếu sẽ nhỏ hơn mệnh giá trái phiếu
  • C.
    Lãi suất hoàn vốn tăng
  • D.
    Thị giá chứng khoán sẽ tăng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
10/ Trường hợp cung trái phiếu nhỏ hơn cầu trái phiếu.

  • A.
    Thị giá trái phiếu tăng, lợi suất hoàn vốn trái phiếu không đổi
  • B.
    Thị giá trái phiếu tăng, lợi suất hoàn vốn trái phiếu tăng
  • C.
    Thị giá trái phiếu giảm, lợi suất hoàn vốn trái phiếu tăng
  • D.
    Thị giá trái phiếu tăng, lợi suất hoàn vốn trái phiếu giảm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
11/ Nhu cầu về của cải tài sản tăng.

  • A.
    Đường cầu trái phiếu dịch chuyển sang phải, lãi suất hoàn vốn trái phiếu tăng
  • B.
    Đường cầu trái phiếu dịch chuyển sang phải, giá trái phiếu tăng
  • C.
    Đường cầu trái phiếu dịch chuyển sang trái, giá trái phiếu giảm
  • D.
    Đường cầu trái phiếu dịch chuyển sang phải, giá trái phiếu giảm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
12/ Khả năng sinh lời kỳ vọng của các khoản đầu tư tăng lên làm.

  • A.
    Đường cung dịch chuyển sang phải, lãi suất giảm
  • B.
    Đường cung dịch chuyển sang trái, lãi suất tăng.
  • C.
    Đường cung dịch chuyển sang phải, lãi suất tăng
  • D.
    Đường cung dịch chuyển sang trái, lãi suất giảm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
13/ Lạm phát kỳ vọng tăng làm.

  • A.
    Đường cung trái phiếu dịch chuyển sang phải, lãi suất tăng
  • B.
    Đường cung trái phiếu dịch chuyển sang trái, lãi suất tăng
  • C.
    Đường cung trái phiếu dịch chuyển sang trái, lãi suất giảm
  • D.
    Đường cung trái phiếu dịch chuyển sang phải, lãi suất giảm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
14/ Sự gia tăng thâm hụt ngân sách quốc giá làm.

  • A.
    Đường cung trái phiếu dịch chuyển sang trái, lãi suất tăng
  • B.
    Đường cung trái phiếu dịch chuyển sang phải, lãi suất tăng
  • C.
    Đường cung trái phiếu dịch chuyển sang trái, lãi suất giảm
  • D.
    Đường cung trái phiếu dịch chuyển sang phải, lãi suất giảm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
15/ Cổ phiếu công ty A, trên thị trường được định giá khác nhau là do.

  • A.
    Lạm phát kỳ vọng của từng người mua khác nhau
  • B.
    Lý thuyết hành vi chi phối
  • C.
    Hiện tượng thông tin bất cân xứng
  • D.
    Lợi tức kỳ vọng của từng người mua khác nhau
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
16/ Lý thuyết về kỳ vọng thích ứng là.

  • A.
    Lý thuyết dự đoán về một biến trong tương lai phụ thuộc vào thông tin quá khứ
  • B.
    Là những dự đoán có thể xãy ra dựa trên thông tin hiện có
  • C.
    Lý thuyết dự đoán về một biến trong tương lai phụ thuộc vào thông tin có thể xãy ra trong tương lai gần
  • D.
    Giá trị tối ưu dựa trên các thông tin hiện có
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
17/ Lý thuyết ưa thích thanh khoản cho rằng.

  • A.
    Khi thu nhập trên tài sản tăng lên làm đường cầu về tiền dịch chuyển sang trái
  • B.
    Khi thu nhập trên tài sản giảm lên làm đường cầu về tiền dịch chuyển sang phải
  • C.
    Khi thu nhập trên tài sản giảm lên làm đường cầu về tiền dịch chuyển sang trái
  • D.
    Khi thu nhập trên tài sản tăng lên làm đường cầu về tiền dịch chuyển sang phải
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
18/ Khi thu nhập tăng.

  • A.
    Làm cầu về tiền tăng, lãi suất tăng và làm đường cầu tiền dịch chuyển lên trên
  • B.
    Làm cầu về tiền giảm, lãi suất tăng và làm đường cầu tiền dịch chuyển lên trên
  • C.
    Làm cầu về tiền tăng, lãi suất giảm và làm đường cầu tiền dịch chuyển lên trên
  • D.
    Làm cầu về tiền tăng, lãi suất tăng và làm đường cầu tiền dịch chuyển xuống dưới
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
19/ Mệnh giá cổ phiếu chịu tác động bởi.

  • A.
    Lạm phát
  • B.
    Lợi nhuận đạt được của công ty phát hành cổ phiếu
  • C.
    Nhu cầu vốn và số lượng cổ phiếu cần phát hành
  • D.
    Quan hệ cung cầu về cổ phiếu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
20/ Trong ngân hàng thương mại, khi tỷ lệ nợ nhạy cảm với lãi suất lớn hơn tỷ lệ cho vay nhạy cảm với lãi suất. Khi lãi suất tăng lên.

  • A.
    Ngân hàng có lợi nhuận tăng lên
  • B.
    Ngân hàng có lợi thế hơn khi cho vay
  • C.
    Ngân hàng sẽ gặp rủi ro
  • D.
    Ngân hàng có lợi thế cạnh tranh tốt
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
21/ Bảo hiểm là.

  • A.
    Trung gian tài chính phi ngân hàng
  • B.
    Trung gian tài chính ngân hàng
  • C.
    Trung gian tài chính huy động vốn bằng cách phát hành giấy tờ có giá
  • D.
    Trung gian tài chính chủ yếu của các trung gian tài chinh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
22/ Nguồn vốn chủ yếu của ngân hàng thương mại là.

  • A.
    Nợ phải trả
  • B.
    Nguồn vay từ việc phát hành công cụ nợ
  • C.
    Vay trên thị trường liên ngân hàng
  • D.
    Vốn chủ sở hữu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
23/ Chứng khoán hóa là.

  • A.
    Quá trình trả nợ của người đi vay cho những giấy nợ đến ngày đáo hạn
  • B.
    Quá trình chuyển các công cụ nợ thành cổ phiếu
  • C.
    Quá trình chuyển các khoản nợ có tính thanh khoản thấp sang chứng khoán có tính thanh khoản cao
  • D.
    Quá trình phát hành thêm chứng khoán để huy động vốn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
24/ Trái phiếu coupon là loại.

  • A.
    Loại giấy nợ được phép chuyển thành cổ phiếu
  • B.
    Loại giấy nợ dài hạn, lãi và vốn được nhận một lần khi đáo hạn
  • C.
    Giấy nợ có ghi số tiền người đi vay phải trả khi dáo hạn
  • D.
    Giấy nợ có ghi số tiền cho vay, lãi phải trả theo định kỳ và được hoàn vốn khi đáo hạn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
25/ Trái phiếu chiết khấu.

  • A.
    là giấy nợ dài hạn, ghi số tiền cho vay, được hưởng lãi cuối kỳ
  • B.
    Là giấy nợ dài hạn, ghi số tiền cho vay và hưởng lãi theo định kỳ
  • C.
    Là giấy nợ ngắn hạn, ghi số tiền cho vay và lãi phải trả
  • D.
    Là giấy nợ dài hạn, ghi số tiền phải trả khi đáo hạn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
26/ Trong chế độ tỷ giá hối đoái cố định, nếu E1 nằm dưới Epar để giữ tỷ giá tại Epar.

  • A.
    NHTU thực hiện mua tài sản nước ngoài
  • B.
    NHTU thực hiện bán tài sản nội địa
  • C.
    NHTU thực hiện mua tài sản nội địa
  • D.
    NHTU thực hiện bán tài sản nội địa
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
27/ Trong chế độ tỷ giá hối đoái cố định, nếu E1 nằm trên Epar để giữ tỷ giá tại Epar.

  • A.
    NHTU thực hiện bán tài sản nước ngoài
  • B.
    NHTU thực hiện mua tài sản nội địa
  • C.
    NHTU thực hiện mua tài sản nước ngoài
  • D.
    NHTU thực hiện bán tài sản nội địa
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
28/ IMF là tổ chức tài chính quốc tế thực hiện hoạt động cho các nước thành viên vay.

  • A.
    Dài hạn nhằm bù đắp cán cân thanh toán
  • B.
    Dài hạn nhằm hỗ trợ đầu tư phát triển
  • C.
    Ngắn hạn, dài hạn bù đắp cán cân thanh toán và hỗ trợ đầu tư phát triển
  • D.
    Ngắn hạn nhằm bù đắp cán cân thanh toán
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
29/ Quan hệ giữa lãi suất chiết khấu, lãi suất cho vay trên thị trường mở và lãi suất cho vay từ quỹ dụ trữ liên bang thể hiện.

  • A.
    Lãi suất cho vay từ quỹ dự trữ liên bang lớn hơn lãi suất cho vay trên thị trường mở lớn hơn lãi suất chiết khấu
  • B.
    Lãi suất chiết khấu lớn hơn lãi suất cho vay từ quỹ dự trữ liên bang và lớn hơn lãi suất cho vay trên thị trường mở
  • C.
    Lãi suất chiết khấu nhỏ hơn lãi suất cho vay từ quỹ dự trữ liên bang nhỏ hơn lãi suất cho vay trên thị trường mở
  • D.
    Lãi suất chiết khấu lớn hơn lãi suất cho vay trên thị trường mở lớn hơn lãi suất cho vay từ quỹ dự trữ liên bang
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
30/ Quan hệ giữa lãi suất chiết khấu, lãi suất cho vay trên thị trường mở và lãi suất cho vay từ quỹ dụ trữ liên bang thể hiện.

  • A.
    Lãi suất cho vay từ quỹ dự trữ liên bang lớn hơn lãi suất cho vay trên thị trường mở lớn hơn lãi suất chiết khấu
  • B.
    Lãi suất chiết khấu lớn hơn lãi suất cho vay từ quỹ dự trữ liên bang và lớn hơn lãi suất cho vay trên thị trường mở
  • C.
    Lãi suất chiết khấu nhỏ hơn lãi suất cho vay từ quỹ dự trữ liên bang nhỏ hơn lãi suất cho vay trên thị trường mở
  • D.
    Lãi suất chiết khấu lớn hơn lãi suất cho vay trên thị trường mở lớn hơn lãi suất cho vay từ quỹ dự trữ liên bang
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/30
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc Nghiệm Tài Chính Ngân Hàng – Đề 3
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: các kiến thức căn bản về tài chính, quản lý rủi ro, tín dụng, và hệ thống ngân hàng
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)