Trắc Nghiệm Tài Chính Ngân Hàng – Đề 6
Câu 1 Nhận biết
Trường hợp lãi suất chiết khấu Id lớn hơn lãi suất vay từ quỹ dự trữ liên bang Iff, để bù đắp dự trữ bắt buộc.

  • A.
    NHTM sẽ thực hiện vay chiết khấu từ FED
  • B.
    NHTM sẽ thực hiện vay từ quỹ dự trữ liên bang
  • C.
    NHTM thực hiện không vay từ quỹ dự trữ liên bang để đảm bảo dự trữ
  • D.
    NHTM thực hiện không vay từ quỹ dự trữ liên bang và vay chiết khấu từ FED
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Trường hợp FED tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc của NHTM.

  • A.
    Làm lãi suất vay từ quỹ dự trữ liên bang tăng và làm lãi suất thị trường giảm
  • B.
    Làm lãi suất vay từ quỹ dự trữ liên bang giảm và làm lãi suất thị trường tăng
  • C.
    Làm lãi suất vay từ quỹ dự trữ liên bang giảm và làm lãi suất thị trường giảm
  • D.
    Làm lãi suất vay từ quỹ dự trữ liên bang tăng và làm lãi suất thị trường tăng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Trường hợp FED giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc của NHTM.

  • A.
    Làm lãi suất vay từ quỹ dự trữ liên bang tăng và làm lãi suất thị trường tăng
  • B.
    Làm lãi suất vay từ quỹ dự trữ liên bang giảm và làm lãi suất thị trường giảm
  • C.
    Làm lãi suất vay từ quỹ dự trữ liên bang tăng và làm lãi suất thị trường giảm
  • D.
    Làm lãi suất vay từ quỹ dự trữ liên bang giảm và làm lãi suất thị trường tăng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Trường hợp FED giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc của NHTM sẽ làm đường cầu dự trữ.

  • A.
    Dịch chuyển sang phải dẫn đến lãi suất vay từ quỹ dự trữ liên bang tăng
  • B.
    Dịch chuyển sang trái dẫn đến lãi suất vay từ quỹ dự trữ liên bang giảm
  • C.
    Dịch chuyển sang trái dẫn đến lãi suất vay từ quỹ dự trữ liên bang tăng
  • D.
    Dịch chuyển sang phải dẫn đến lãi suất vay từ quỹ dự trữ liên bang giảm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Trường hợp FED tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc của NHTM sẽ làm đường cầu dự trữ.

  • A.
    Dịch chuyển sang trái dẫn đến lãi suất vay từ quỹ dự trữ liên bang tăng
  • B.
    Dịch chuyển sang phải dẫn đến lãi suất vay từ quỹ dự trữ liên bang tăng
  • C.
    Dịch chuyển sang trái dẫn đến lãi suất vay từ quỹ dự trữ liên bang giảm
  • D.
    Dịch chuyển sang phải dẫn đến lãi suất vay từ quỹ dự trữ liên bang giảm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Trường hợp lãi suất cho vay từ quỹ dự trữ liên bang Iff bằng lãi suất cho vay trên thị trường mở Ior.

  • A.
    Dự trữ của các NHTM dư thừa, lãi suất thị trường có xu hướng tăng
  • B.
    Dự trữ của các NHTM dư thừa, lãi suất thị trường có xu hướng giảm
  • C.
    Dự trữ của các NHTM thiếu hụt, FED cần bơm tiền qua thị trường mở
  • D.
    Dự trữ của các NHTM ổn định, lãi suất thị trường có xu hướng ổn định
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Trường hợp lãi suất cho vay từ quỹ dự trữ liên bang Iff lớn hơn lãi suất cho vay chiết khấu Id.

  • A.
    Dự trữ của các NHTM thiếu hụt, đường cầu dự trữ dịch chuyển sang phải, lãi suất thị trường có xu hướng giảm
  • B.
    Dự trữ của các NHTM thiếu hụt, đường cầu dự trữ dịch chuyển sang phải, lãi suất thị trường có xu hướng tăng
  • C.
    Dự trữ của các NHTM thiếu hụt, đường cầu dự trữ dịch chuyển sang trái, lãi suất thị trường có xu hướng giảm
  • D.
    Dự trữ của các NHTM thiếu hụt, đường cầu dự trữ dịch chuyển sang trái, lãi suất thị trường có xu hướng tăng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Tài sản của NHTM gồm.

  • A.
    Tiền mặt tại ngân quỹ, các loại giấy tờ có giá, các khoản phải thu, khoản cho vay, nợ khó đòi
  • B.
    Tiền mặt tại ngân quỹ, khoản cho vay, chứng khoán đầu tư, các loại giấy tờ có giá, khoản nợ phải trả
  • C.
    Tiền mặt tại ngân quỹ, các loại giấy tờ có giá, các khoản phải thu, khoản cho vay, thặng dư vốn cổ phần
  • D.
    Tiền mặt tại ngân quỹ, các khoản cho vay, các giấy tờ có giá, khoản vay từ ngân hàng trung ương
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Nguồn vốn kinh doanh của NHTM gồm.

  • A.
    Vốn điều lệ, vay trên thị trường liên ngân hàng, vay trên thị trường mở, tiền gởi khách hàng, thặng dư vốn, lợi nhuận năm nay, tài sản tài chính của NH
  • B.
    Vốn điều lệ, vay trên thị trường liên ngân hàng, vay trên thị trường mở, tiền gởi khách hàng, lợi nhuận năm trước, lợi nhuận năm nay, tài sản tài chính của NH
  • C.
    Vốn điều lệ, vay trên thị trường liên ngân hàng, vay trên thị trường mở, tiền gởi khách hàng, thặng dư vốn, lợi nhuận năm trước, lợi nhuận năm nay
  • D.
    Vốn điều lệ, vay trên thị trường liên ngân hàng, vay trên thị trường mở, tiền gởi khách hàng, lợi nhuận năm trước, lợi nhuận năm nay, tài sản tài chính của NH, khoản nợ phải thu của khách hàng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Trường hợp thu nhập từ đầu tư tăng làm.

  • A.
    Đường cầu tiền dịch chuyển sang trái và lãi suất giảm
  • B.
    Đường cầu tiền dịch chuyển sang phải và lãi suất giảm
  • C.
    Đường cầu tiền dịch chuyển sang phải lên trên và lãi suất tăng
  • D.
    Đường cầu tiền dịch chuyển sang trái xuống dưới và lãi suất tăng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Giả định yếu tố khác không đổi, trường hợp NHTU tăng cung tiền làm.

  • A.
    Đường cung dịch chuyển sang phải và lãi suất giảm
  • B.
    Đường cầu dịch chuyển phải và lãi suất tăng
  • C.
    Đường cung dịch chuyển sang trái và lãi suất tăng
  • D.
    Đường cầu dịch chuyển sang trái và lãi suất giảm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Giả định yếu tố khác không đổi khi thị giá trái phiếu coupon lớn hơn mệnh giá trái phiếu.

  • A.
    Lãi suất hoàn vốn nhỏ hơn lãi suất coupon
  • B.
    Lãi suất hoàn vốn lớn hơn lãi suất coupon
  • C.
    Lãi suất hoàn vốn bằng với lãi suất danh nghĩa trái phiếu
  • D.
    Lãi suất hoàn vốn nhỏ hơn lãi suất thực
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Nếu lãi suất thị trường bằng lãi suất trái phiếu coupon.

  • A.
    Lãi suất hoàn vốn lớn hơn lãi suất coupon và bằng lãi suất thị trường
  • B.
    Lãi suất hoàn vốn bằng lãi suất coupon lớn hơn lãi suất thị trường
  • C.
    Lãi suất hoàn vốn bằng lãi suất coupon và bằng lãi suất thị trường
  • D.
    Lãi suất hoàn vốn bằng lãi suất coupon nhỏ hơn lãi suất thị trường
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Trong chế độ bản vị vàng giả định 1 đô la Mỹ bằng 1/10 ounce vàng, 1 mác Đức bằng 1/40 ounce vàng. Tỷ giá sẽ là bao nhiêu sẽ xuất hiện tình trạng công ty Mỹ chấp nhận thanh toán bằng vàng cho công ty Đức.

  • A.
    4
  • B.
    5
  • C.
    6
  • D.
    3
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Dưới chế độ bản vị vàng, để giữ cân bằng cán cân thanh toán một nước có thể làm gì.

  • A.
    Thực hiện giao dịch mua ngoại tệ
  • B.
    Thực hiện giao dịch bán ngoại tệ
  • C.
    Thực hiện giao dịch xuất khẩu hàng hóa
  • D.
    Thực hiện giao dịch xuất khẩu vàng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Hành động nào sau đây có thể là kết quả của một đồng đô la mạnh hơn?

  • A.
    Các mặt hàng xuất khẩu của Mỹ ra nước ngoài sẽ có chi phí rẻ hơn ở nước ngoài, và vì thế người nước ngoài sẽ mua nhiều hơn.
  • B.
    Các mặt hàng xuất khẩu của Mỹ ra nước ngoài sẽ có chi phí cao hơn và người nước ngoài nên sẽ mua nhiều hơn.
  • C.
    Hàng hóa của Mỹ xuất khẩu của Mỹ ra nước ngoài sẽ có chi phí cao hơn, vì thế người nước ngoài sẽ ít mua hơn.
  • D.
    Người Mỹ sẽ mua hàng hóa nước ngoài ít hơn.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Trên thị trường tài chính, trong đó chỉ có các công cụ nợ ngắn hạn được giao dịch được gọi là________thị trường.

  • A.
    Trái phiếu
  • B.
    Tiền tệ
  • C.
    Chứng khoán
  • D.
    Vốn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Công cụ sau đây được giao dịch trên thị trường tiền tệ?

  • A.
    Khoản vay từ Ngân hàng thương mại.
  • B.
    Trái phiếu chính phủ tiểu bang và địa phương.
  • C.
    Vay thế chấp nhà ở.
  • D.
    Thương phiếu.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Công cụ nào sau đây được giao dịch trên thị trường vốn?

  • A.
    Các thỏa thuận mua lại.
  • B.
    CDs của ngân hàng Thỏa thuận.
  • C.
    Trái phiếu doanh nghiệp.
  • D.
    Tín phiếu kho bạc Mỹ.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Công cụ nào sau đây không có giao dịch trên thị trường vốn?

  • A.
    Chứng khoán cơ quan chính phủ Mỹ.
  • B.
    Trái phiếu doanh nghiệp.
  • C.
    Trái phiếu Nhà nước và trái phiếu chính quyền địa phương.
  • D.
    Các thỏa thuận mua lại.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Trái phiếu phát hành và được bán ở nước ngoài và được tính bằng đồng đơn vị tiền tệ của nước ngoài được gọi là.

  • A.
    Trái phiếu nước phát hành.
  • B.
    Trái phiếu Châu Âu.
  • C.
    Trái phiếu quốc tế.
  • D.
    Trái phiếu nước ngoài.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Khoản tiền gửi bằng đô la Mỹ của các ngân hàng Mỹ tại các ngân hàng ngoài Hoa Kỳ hoặc tại các chi nhánh ngân hàng Mỹ mở tại nước ngoài gọi là.

  • A.
    Eurodollars
  • B.
    Trái phiếu quốc tế
  • C.
    USD hóa
  • D.
    USD quốc tế
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Người đi vay có thông tin tốt hơn so với những người cho vay về lợi nhuận tiềm năng và rủi ro liên quan đến dự án đầu tư. Sự khác biệt về thông tin được gọi là.

  • A.
    Rủi ro từ người cho vay
  • B.
    Thông tin bất cân xứng.
  • C.
    Chi phí cơ hội.
  • D.
    Rủi ro đạo đức.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Các khoản nợ chủ yếu của một ngân hàng thương mại là.

  • A.
    Trái phiếu.
  • B.
    CD.
  • C.
    Tín dụng thế chấp.
  • D.
    Tiền gửi khách hàng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Việc chuyển đổi từ nền kinh tế dùng hàng đổi lấy hàng sang nền kinh tế có sử dụng tiền trong trao đổi.

  • A.
    Làm tăng hiệu quả bằng cách giảm nhu cầu chuyên môn hóa.
  • B.
    Không làm tăng hiệu quả kinh tế.
  • C.
    Làm tăng hiệu quả bằng cách giảm nhu cầu trao đổi hàng hóa và dịch vụ.
  • D.
    Làm tăng hiệu quả bằng cách giảm chi phí giao dịch.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Trong thị trường chứng khoán, người sở hữu cổ phiếu sẽ nhận được gì?

  • A.
    Lãi suất cố định hàng năm
  • B.
    Cổ tức dựa trên lợi nhuận của công ty
  • C.
    Trả nợ từ công ty
  • D.
    Quyền sở hữu tuyệt đối công ty
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Điều nào sau đây là đúng về thị trường thứ cấp?

  • A.
    Là nơi các chứng khoán đã được phát hành trước đó được giao dịch giữa các nhà đầu tư.
  • B.
    Là nơi các chứng khoán được phát hành lần đầu ra công chúng.
  • C.
    Chỉ giao dịch các công cụ nợ dài hạn.
  • D.
    Không có giao dịch cổ phiếu.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Công cụ nào sau đây là một ví dụ của vốn chủ sở hữu?

  • A.
    Trái phiếu kho bạc
  • B.
    Chứng chỉ tiền gửi
  • C.
    Cổ phiếu phổ thông
  • D.
    Hợp đồng tương lai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Lợi ích chính của một thị trường tài chính là gì?

  • A.
    Làm giảm rủi ro đạo đức
  • B.
    Cung cấp tính thanh khoản cho người mua và người bán
  • C.
    Tăng lợi nhuận cho các nhà đầu tư
  • D.
    Cung cấp thông tin bất cân xứng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Thị trường vốn chủ yếu giao dịch các công cụ nào?

  • A.
    Các công cụ nợ và vốn dài hạn
  • B.
    Các công cụ nợ ngắn hạn
  • C.
    Các công cụ ngoại hối
  • D.
    Các công cụ phái sinh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/30
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc Nghiệm Tài Chính Ngân Hàng – Đề 6
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: các kiến thức căn bản về tài chính, quản lý rủi ro, tín dụng, và hệ thống ngân hàng
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)