Trắc Nghiệm Tài Chính Ngân Hàng – Đề 7
Câu 1 Nhận biết
Chủ thể nào sở hữu vốn điều lệ nhiều nhất đối với NHTM ở Việt Nam?

  • A.
    Ngân hàng trung ương
  • B.
    Nhà nước VN
  • C.
    Người thành lập
  • D.
    Khách gửi tiền
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Đối với NHTM, nguồn vốn huy động tiền gửi chiếm tỷ trọng lớn nhất?

  • A.
    Nguồn vốn huy động tiền gửi
  • B.
    Vốn đi vay từ NHTU
  • C.
    Vốn tự có
  • D.
    Vay từ các tổ chức tài chính
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Tài sản nào là tài sản nợ của NH?

  • A.
    Chứng khoán đầu tư
  • B.
    Dự trữ vượt mức
  • C.
    Cho vay thế chấp
  • D.
    Tiền gửi tiết kiệm từ dân cư
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
NHTM huy động vốn thường xuyên bằng các hình thức nào?

  • A.
    Phát hành kỳ phiếu, nhận tiền gửi tiết kiệm và tiền gửi có kỳ hạn
  • B.
    Nhận tiền gửi thanh toán, phát hành giấy tờ có giá
  • C.
    Nhận tiền gửi thanh toán, tiền gửi có kỳ hạn, tiền gửi tiết kiệm
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Lãi suất đối với tiền gửi có kỳ hạn từ 6 tháng đến 12 tháng ở mức (2022)?

  • A.
    5,4 – 6,5%/ năm
  • B.
    0,2–0,3%/năm
  • C.
    4,3–4,8%/năm
  • D.
    7,3 – 8,3%/ năm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Tại sao khách hàng vay vốn phải đảm bảo những nguyên tắc cho vay của ngân hàng?

  • A.
    Nhằm đảm bảo khả năng trả nợ của khách hàng
  • B.
    Nhằm đảm bảo khả năng thu hồi nợ của ngân hàng
  • C.
    Nhằm đảm bảo khả năng trả nợ của ngân hàng
  • D.
    Nhằm đảm bảo mục tiêu chính sách tín dụng và thu hồi nợ của ngân hàng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Ngoài hình thức huy động vốn qua tài khoản tiền gửi ngân hàng thương mại còn có thể huy động vốn bằng cách nào?

  • A.
    Phát hành tín phiếu và trái phiếu kho bạc
  • B.
    Phát hành kỳ phiếu và trái phiếu ngân hàng
  • C.
    Phát hành các giấy tờ có giá
  • D.
    Phát hành chứng chỉ tiền gửi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Chức năng trung gian thanh toán có lợi ích gì đối với khách hàng?

  • A.
    Thanh toán một cách nhanh chóng, an toàn, hiệu quả
  • B.
    Là nguồn sinh lời từ nguồn vốn tạm thời thừa
  • C.
    Thúc đẩy tăng trưởng nền kinh tế, làm giảm khối lượng tiền mặt
  • D.
    Có được nguồn vốn để ngân hàng thực hiện chức năng tín dụng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Trong hoạt động quản lý của NHTM, việc nắm giữ công cụ tài chính nào sau đây sẽ đảm bảo tính thanh khoản cao nhất cho ngân hàng?

  • A.
    Trái phiếu doanh nghiệp
  • B.
    Chấp phiếu ngân hàng
  • C.
    Thương phiếu doanh nghiệp
  • D.
    Tín phiếu kho bạc
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Ngân hàng thương mại nào lâu đời nhất ở Việt Nam?

  • A.
    Agribank
  • B.
    BIDV
  • C.
    Vietcombank
  • D.
    Sacombank
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Ngân hàng thương mại hiện đại được quan niệm là:

  • A.
    công ty cổ phần thật sự lớn.
  • B.
    công ty đa quốc gia thuộc sở hữu nhà nước.
  • C.
    một Tổng công ty đặc biệt được chuyên môn hóa vào hoạt động kinh doanh tín dụng.
  • D.
    một loại hình trung gian tài chính.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Chiết khấu thương phiếu có thể được hiểu là:

  • A.
    NH cho vay có cơ sở bảo đảm và căn cứ vào giá trị TP, với lãi suất là lãi suất chiết khấu trên thị trường.
  • B.
    mua đứt thương phiếu đó hay một bộ giấy tờ có giá nào đó với lãi suất chiết khấu.
  • C.
    NH cho vay căn cứ vào giá trị của thương phiếu được khách hàng cầm cố tại NH và NH không tính lãi.
  • D.
    một loại cho vay có bảo đảm, căn cứ vào giá trị TP với thời hạn đến ngày đáo hạn của TP đó.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Dưới đây là các câu hỏi từ 13 đến 20 và đáp án đầy đủ với đáp án đúng được in đậm bằng thẻ ``:

    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 14 Nhận biết
    Để khắc phục tình trạng nợ xấu, các ngân hàng thương mại cần phải:

    • A.
      cho vay càng ít càng tốt
    • B.
      cho vay càng nhiều càng tốt
    • C.
      tuân thủ các nguyên tắc và quy trình tín dụng, ngoài ra phải đặc biệt chú trọng vào tài sản thế chấp
    • D.
      đổi mới công nghệ, đa dạng hóa sản phẩm dịch vụ, tăng cường khả năng tiếp cận, gần gũi và hỗ trợ khách hàng
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 15 Nhận biết
    Nợ quá hạn là tình trạng chung của các ngân hàng thương mại bởi vì:

    • A.
      các ngân hàng luôn chạy theo rủi ro để tối đa hóa lợi nhuận.
    • B.
      các ngân hàng cố gắng cho vay nhiều nhất có thể.
    • C.
      có những nguyên nhân khách quan bất khả kháng dẫn đến nợ quá hạn.
    • D.
      có sự can thiệp quá nhiều của Chính phủ.
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 16 Nhận biết
    Tại sao một ngân hàng có quy mô lớn thường dễ tạo ra nhiều lợi nhuận hơn ngân hàng nhỏ?

    • A.
      có lợi thế và lợi ích theo quy mô.
    • B.
      có tiềm năng lớn trong huy động và sử dụng vốn, có uy tín và nhiều khách hàng.
    • C.
      có điều kiện để cải tiến công nghệ, đa dạng hóa hoạt động giảm thiểu rủi ro.
    • D.
      vì tất cả các yếu tố trên.
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 17 Nhận biết
    Các cơ quan quản lý nhà nước cần phải hạn chế không cho các ngân hàng nắm giữ một số loại tài sản nào đó:

    • A.
      để tạo ra môi trường cạnh tranh bình đẳng trong nền kinh tế và sự an toàn, hiệu quả kinh doanh cho chính bản thân các ngân hàng này.
    • B.
      để các ngân hàng tập trung vào các hoạt động truyền thống.
    • C.
      để giảm áp lực cạnh tranh giữa các trung gian tài chính trong một địa bàn.
    • D.
      để hạn chế sự thâm nhập quá sâu của các ngân hàng vào các doanh nghiệp.
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 18 Nhận biết
    Trong trường hợp nào thì "giá trị thị trường của một ngân hàng trở thành kém hơn" giá trị trên sổ sách?

    • A.
      Tình trạng nợ xấu đến mức nhất định và nguy cơ thu hồi nợ là rất khó khăn.
    • B.
      Có dấu hiệu phá sản rõ ràng.
    • C.
      Đang là bị đơn trong các vụ kiện tụng.
    • D.
      Cơ cấu tài sản bất hợp lý.
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 19 Nhận biết
    Tỷ lệ dự trữ bắt buộc đối với các ngân hàng thương mại nhất thiết phải:

    • A.
      bằng 10% Nguồn vốn huy động.
    • B.
      bằng 10% Doanh số cho vay.
    • C.
      bằng 10% Tiền gửi không kỳ hạn.
    • D.
      theo quy định của Ngân hàng Trung ương trong từng thời kỳ.
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 20 Nhận biết
    Tỷ trọng vốn chủ sở hữu trên tổng tài sản của một NHTM được coi là an toàn khi đạt ở mức:

    • A.
      18%
    • B.
      12%
    • C.
      5.3%
    • D.
      8%
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 21 Nhận biết
    Nợ quá hạn của một ngân hàng thương mại được xác định bằng:

    • A.
      số tiền nợ quá hạn trên tổng dư nợ.
    • B.
      số tiền khách hàng không trả nợ trên tổng dư nợ.
    • C.
      số tiền nợ quá hạn trên dư nợ thực tế.
    • D.
      số tiền được xóa nợ trên số vốn vay.
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 22 Nhận biết
    21/ Davis được thông báo rằng áo khoác đang được bán với giá $99. Trong trường hợp này tiền có chức năng.

    • A.
      Đo lường giá trị
    • B.
      Phương tiện trao đổi
    • C.
      Dự báo mức thanh toán
    • D.
      Lưu trữ các giá trị đã thông tin
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 23 Nhận biết
    22/ Khi đóng cửa, một cửa hàng có lượng tiền mặt tại ngân quỹ, số tiền này đang thực hiện chức năng.

    • A.
      Không phải là tiền
    • B.
      Trao đổi.
    • C.
      Đo lường giá trị
    • D.
      Cất trữ.
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 24 Nhận biết
    23/ Tài sản sau đây có tính thanh khoản kém nhất?.

    • A.
      Check du lịch.
    • B.
      Chứng chỉ tiền gởi CD.
    • C.
      cổ phiếu.
    • D.
      Một ngôi nhà.
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 25 Nhận biết
    24/ Bảng xếp hạng tài sản theo tính thanh khoản giảm dần.

    • A.
      Nhà ở; trái phiếu tiết kiệm; tiền mặt.
    • B.
      Tiền mặt; nhà ở; trái phiếu tiết kiệm.
    • C.
      Tiền mặt; trái phiếu tiết kiệm; nhà ở.
    • D.
      Trái phiếu tiết kiệm; nhà ở; tiền mặt.
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 26 Nhận biết
    25/ Tỷ giá neo vào đồng ngoại tệ mạnh đã làm.

    • A.
      Ngân hàng trung ương sẽ mất mất quyền kiểm soát đối với một vài công cụ điều hành tiền tệ cơ bản
    • B.
      Ngân hàng trung ương sẽ chủ động hơn trong việc điều hành chính sách tiền tệ
    • C.
      Tỷ giá luôn biến động
    • D.
      Thị trường ngoại hối phi chính thức không có cơ hội tồn tại
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 27 Nhận biết
    26/ Tỷ giá neo vào đồng ngoại tệ mạnh đã làm.

    • A.
      Tỷ giá luôn biến động
    • B.
      NHTW phải dự trữ lượng ngoại tệ lớn để duy trì tỷ giá cố định. Điều này có thể đẩy tăng lạm phát và tình hình sẽ rối loạn nếu dự trữ cạn kiệt.
    • C.
      Thị trường ngoại hối phi chính thức không có cơ hội tồn tại
    • D.
      Ngân hàng trung ương phải không thể nào để điều chỉnh chính sách tiền tệ
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 28 Nhận biết
    27/ Phương án nào sau đây sẽ là phương án cho vay tốt nhất

    • A.
      Với mức lãi suất là 13% và kỳ vọng lạm phát là 15%
    • B.
      Với mức lãi suất là 25% và kỳ vọng lạm phát là 50%
    • C.
      Với mức lãi suất là 4% và kỳ vọng lạm phát là 1%
    • D.
      Với mức lãi suất là 9% và kỳ vọng lạm phát là 7%
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 29 Nhận biết
    28/ Phương án nào sau đây làm người đi vay được hưởng lợi nhiều nhất.

    • A.
      Khi lãi suất là 13% và lạm phát kỳ vọng là 15%
    • B.
      Khi lãi suất là 4% và lạm phát kỳ vọng là 1%
    • C.
      Khi lãi suất là 9% và lạm phát kỳ vọng là 7%
    • D.
      Khi lãi suất là 25% và lạm phát kỳ vọng là 50%
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 30 Nhận biết
    29/ Một trái phiếu coupon có lãi suất coupon là 5%, mệnh giá là 1000, nếu năm sau được bán 900. Tỷ suất lợi tức công cụ nợ sẽ là.

    • A.
      -10%
    • B.
      10%
    • C.
      -5%
    • D.
      5%
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 31 Nhận biết
    30/ Mức lãi suất tín dụng theo thời vụ tương đương với.

    • A.
      tỷ lệ tín dụng thứ cấp.
    • B.
      mức trung bình của tỷ lệ vay từ quỹ liên bang và lãi suất trên chứng chỉ tiền gửi.
    • C.
      tỷ lệ tín dụng chính.
    • D.
      lãi suất liên bang
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    bang-ron
    Điểm số
    10.00
    check Bài làm đúng: 10/10
    check Thời gian làm: 00:00:00
    Số câu đã làm
    0/31
    Thời gian còn lại
    00:00:00
    Kết quả
    (Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
    • 1
    • 2
    • 3
    • 4
    • 5
    • 6
    • 7
    • 8
    • 9
    • 10
    • 11
    • 12
    • 13
    • 14
    • 15
    • 16
    • 17
    • 18
    • 19
    • 20
    • 21
    • 22
    • 23
    • 24
    • 25
    • 26
    • 27
    • 28
    • 29
    • 30
    • 31
    Câu đã làm
    Câu chưa làm
    Câu cần kiểm tra lại
    Trắc Nghiệm Tài Chính Ngân Hàng – Đề 7
    Số câu: 31 câu
    Thời gian làm bài: 45 phút
    Phạm vi kiểm tra: các kiến thức căn bản về tài chính, quản lý rủi ro, tín dụng, và hệ thống ngân hàng
    Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
    ×
    Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

    Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
    Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
    Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

    LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

    Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

    Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

    Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

    (Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

    Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

    ×
    Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

    Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
    Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
    Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

    LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

    Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

    Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

    Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

    (Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

    Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)