Trắc Nghiệm Tài Chính Ngân Hàng – Đề 9
Câu 1 Nhận biết
Câu nào đúng về đặc điểm của chứng khoán nợ?

  • A.
    Chứng khoán nợ còn được gọi là chứng khoán thu nhập bất thường.
  • B.
    Chứng khoán nợ không nhất thiết phải được thực hiện tại quầy.
  • C.
    Lãi suất đối với chứng khoán nợ phần lớn được xác định bởi khả năng trả nợ của người đi vay.
  • D.
    Tất cả đều đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Chứng khoán nợ bao gồm những dạng nào?

  • A.
    Trái phiếu Chính phủ.
  • B.
    Trái phiếu doanh nghiệp.
  • C.
    Chứng chỉ tiền gửi, trái phiếu đô thị.
  • D.
    Tất cả đều đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Chứng khoán nợ là gì?

  • A.
    Là loại chứng khoán chứng nhận sở hữu của người mua chứng khoán.
  • B.
    Là loại chứng khoán chứng nhận mối quan hệ chủ nợ của người sở hữu đối với công ty phát hành
  • C.
    Là loại chứng khoán chứng nhận sở hữu của người bán chứng khoán.
  • D.
    Tất cả đều đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Một số rủi ro mà không thể kiểm soát được là:

  • A.
    Rủi ro về lãi suất
  • B.
    Rủi ro tài chính
  • C.
    Rủi ro kinh doanh
  • D.
    Tất cả đáp án trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Một số rủi ro có thể kiểm soát được ở mức độ tương đối là:

  • A.
    Rủi ro kinh doanh
  • B.
    Rủi ro về lãi suất
  • C.
    Rủi ro về sức mua
  • D.
    Tất cả đáp án trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Việc nhà đầu tư sở hữu cổ phiếu song có nhu cầu tiền mặt ngắn hạn mang cổ phiếu đến NHĐT để thế chấp vay vốn theo hợp đồng "Bán và cam kết mua lại" được gọi là gì?

  • A.
    Hợp đồng bản và hợp đồng mua lại
  • B.
    Nghiệp vụ repo
  • C.
    Nghiệp vụ tài trợ cổ phiếu
  • D.
    Cho vay và kí quỹ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Đặc điểm nào SAI khi nói về giao dịch Repo trái phiếu?

  • A.
    Chênh lệch giá mua và bản chính là lãi suất phải trả
  • B.
    Người mua không có quyền kinh doanh chứng khoán trong suốt Repo.
  • C.
    Bản chất của Repo là giao dịch đi vay và cho vay có kì hạn
  • D.
    Repo trái phiếu thực hiện với cả trái phiếu chưa niêm yết trên thị trường.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Bản chất của hoạt động repo trái phiếu?

  • A.
    Giao dịch mua bán chứng khoán
  • B.
    Không có sự góp mặt của bên thứ ba
  • C.
    Người cho vay không chịu rủi ro tín dụng
  • D.
    Giao dịch tín dụng có tài sản đảm bảo.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Chọn phát biểu đúng về repo.

  • A.
    Là giao dịch mua và cam kết bán lại (Reverse Repo)
  • B.
    Không bị phụ thuộc vào rủi ro biến động giá chứng khoán
  • C.
    A & B đúng
  • D.
    A & B sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Biện pháp an toàn nhằm giảm rủi ro tín dụng đối với Repo là

  • A.
    Yêu cầu thực hiện hợp đồng vô điều kiện
  • B.
    Yêu cầu thêm tài sản đảm bảo
  • C.
    Giảm hạn mức cho vay
  • D.
    B & C đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Hình thức bảo lãnh phát hành trong đó đợt phát hành sẽ bị hủy bỏ nếu toàn bộ chứng khoán không bán được hết, gọi là

  • A.
    Bảo lãnh với cam kết chắc chắn
  • B.
    Bảo lãnh với cố gắng tối đa.
  • C.
    Bảo lãnh tất cả hoặc không
  • D.
    Tất cả các hình thức trên.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Tổ chức bảo lãnh phát hành phải:

  • A.
    Có liên quan với tổ chức phát hành.
  • B.
    Phải có giấy phép hoạt động bảo lãnh
  • C.
    Phải là công ty chứng khoán.
  • D.
    Phải là công ty tài chính.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Bảo lãnh phát hành chứng khoán là việc tổ chức bảo lãnh giúp tổ chức phát hành thực hiện:

  • A.
    Các thủ tục trước khi chào bán chứng khoán.
  • B.
    Nhận mua một phần hay toàn bộ chứng khoán của tổ chức phát hành.
  • C.
    Tổ chức phân phối chứng khoán.
  • D.
    Tất cả các việc trên.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Hình thức bảo lãnh mà trong đó các nhà bảo lãnh phát hành cam kết sẽ mua toàn bộ chứng khoán của tổ chức phát hành cho dù họ có thể bán hết hay không được gọi là?

  • A.
    Bảo lãnh với cam kết chắc chắn
  • B.
    Bảo lãnh với cố gắng tối đa.
  • C.
    Bảo lãnh tất cả hoặc không
  • D.
    Tất cả các hình thức trên.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Hình thức chào bán trong đó lượng chứng khoán không bán được sẽ được trả lại cho tổ chức phát hành được gọi là:

  • A.
    Bảo lãnh với cam kết chắc chắn
  • B.
    Bảo lãnh với cố gắng tối đa
  • C.
    Bảo lãnh tất cả hoặc không
  • D.
    Bảo lãnh với hạng mức tối thiểu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Hành động nào sau đây có thể là kết quả của một đồng đô la mạnh hơn?

  • A.
    Các mặt hàng xuất khẩu của Mỹ ra nước ngoài sẽ có chi phí rẻ hơn ở nước ngoài, và vì thế người nước ngoài sẽ mua nhiều hơn.
  • B.
    Các mặt hàng xuất khẩu của Mỹ ra nước ngoài sẽ có chi phí cao hơn và người nước ngoài nên sẽ mua nhiều hơn.
  • C.
    Hàng hóa của Mỹ xuất khẩu của Mỹ ra nước ngoài sẽ có chi phí cao hơn, vì thế người nước ngoài sẽ ít mua hơn.
  • D.
    Người Mỹ sẽ mua hàng hóa nước ngoài ít hơn.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Trên thị trường tài chính, trong đó chỉ có các công cụ nợ ngắn hạn được giao dịch được gọi là________thị trường.

  • A.
    Trái phiếu
  • B.
    Tiền tệ
  • C.
    Chứng khoán
  • D.
    Vốn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Công cụ sau đây được giao dịch trên thị trường tiền tệ?

  • A.
    Khoản vay từ Ngân hàng thương mại.
  • B.
    Trái phiếu chính phủ tiểu bang và địa phương.
  • C.
    Vay thế chấp nhà ở.
  • D.
    Thương phiếu.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Công cụ nào sau đây được giao dịch trên thị trường vốn?

  • A.
    Các thỏa thuận mua lại.
  • B.
    CDs của ngân hàng Thỏa thuận.
  • C.
    Trái phiếu doanh nghiệp.
  • D.
    Tín phiếu kho bạc Mỹ.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Công cụ nào sau đây không có giao dịch trên thị trường vốn?

  • A.
    Chứng khoán cơ quan chính phủ Mỹ.
  • B.
    Trái phiếu doanh nghiệp.
  • C.
    Trái phiếu Nhà nước và trái phiếu chính quyền địa phương.
  • D.
    Các thỏa thuận mua lại.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Trái phiếu phát hành và được bán ở nước ngoài và được tính bằng đồng đơn vị tiền tệ của nước ngoài được gọi là.

  • A.
    Trái phiếu nước phát hành.
  • B.
    Trái phiếu Châu Âu.
  • C.
    Trái phiếu quốc tế.
  • D.
    Trái phiếu nước ngoài.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Khoản tiền gửi bằng đô la Mỹ của các ngân hàng Mỹ tại các ngân hàng ngoài Hoa Kỳ hoặc tại các chi nhánh ngân hàng Mỹ mở tại nước ngoài gọi là.

  • A.
    Eurodollars
  • B.
    Trái phiếu quốc tế
  • C.
    USD hóa
  • D.
    USD quốc tế
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Người đi vay có thông tin tốt hơn so với những người cho vay về lợi nhuận tiềm năng và rủi ro liên quan đến dự án đầu tư. Sự khác biệt về thông tin được gọi là.

  • A.
    Rủi ro từ người cho vay
  • B.
    Thông tin bất cân xứng.
  • C.
    Chi phí cơ hội.
  • D.
    Rủi ro đạo đức.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Các khoản nợ chủ yếu của một ngân hàng thương mại là.

  • A.
    Trái phiếu.
  • B.
    CD.
  • C.
    Tín dụng thế chấp.
  • D.
    Tiền gửi khách hàng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Việc chuyển đổi từ nền kinh tế dùng hàng đổi lấy hàng sang nền kinh tế có sử dụng tiền trong trao đổi.

  • A.
    Làm tăng hiệu quả bằng cách giảm nhu cầu chuyên môn hóa.
  • B.
    Không làm tăng hiệu quả kinh tế.
  • C.
    Làm tăng hiệu quả bằng cách giảm nhu cầu trao đổi hàng hóa và dịch vụ.
  • D.
    Làm tăng hiệu quả bằng cách giảm chi phí giao dịch.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Đâu không phải điều kiện phát hành trái phiếu chính phủ:

  • A.
    Có dự án đầu tư được phê duyệt bởi các cấp có thẩm quyền.
  • B.
    Đảm bảo thu hồi vốn.
  • C.
    Có phương án phát hành trái phiếu.
  • D.
    Phát hành riêng lẻ.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Lãi suất của trái phiếu chính phủ:

  • A.
    Cao hơn so với nhiều loại hình đầu tư khác.
  • B.
    Thấp hơn so với nhiều loại hình đầu tư khác.
  • C.
    Rủi ro cao, ít an toàn.
  • D.
    Sử dụng kinh phí do ngân sách nhà nước cấp để mua.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Phương thức không dùng để phát hành trái phiếu chính phủ:

  • A.
    Đấu thầu.
  • B.
    Bảo lãnh phát hành.
  • C.
    Phát hành riêng lẻ.
  • D.
    Thương phiếu.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Đặc điểm của trái phiếu chính phủ:

  • A.
    Phát hành bởi Bộ Tài chính.
  • B.
    Các tổ chức tài chính không thể phát hành trái phiếu chính phủ khi chính phủ bảo lãnh.
  • C.
    Không thông qua Kho bạc nhà nước.
  • D.
    Được chính phủ trực tiếp bán.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Đặc điểm trái phiếu doanh nghiệp so với trái phiếu chính phủ là:

  • A.
    Rủi ro cao hơn.
  • B.
    Rủi ro thấp hơn.
  • C.
    Tính thanh khoản cao hơn.
  • D.
    An toàn và bảo mật hơn.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31 Nhận biết
Câu nào đúng về đặc điểm của chứng khoán nợ?

  • A.
    Chứng khoán nợ còn được gọi là chứng khoán thu nhập bất thường.
  • B.
    Chứng khoán nợ không nhất thiết phải được thực hiện tại quầy.
  • C.
    Lãi suất đối với chứng khoán nợ phần lớn được xác định bởi khả năng trả nợ của người đi vay.
  • D.
    Tất cả đều đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 32 Nhận biết
Chứng khoán nợ bao gồm những dạng nào?

  • A.
    Trái phiếu Chính phủ.
  • B.
    Trái phiếu doanh nghiệp.
  • C.
    Chứng chỉ tiền gửi, trái phiếu đô thị.
  • D.
    Tất cả đều đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 33 Nhận biết
Chứng khoán nợ là gì?

  • A.
    Là loại chứng khoán chứng nhận sở hữu của người mua chứng khoán.
  • B.
    Là loại chứng khoán chứng nhận mối quan hệ chủ nợ của người sở hữu đối với công ty phát hành
  • C.
    Là loại chứng khoán chứng nhận sở hữu của người bán chứng khoán.
  • D.
    Tất cả đều đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 34 Nhận biết
Một số rủi ro mà không thể kiểm soát được là:

  • A.
    Rủi ro về lãi suất
  • B.
    Rủi ro tài chính
  • C.
    Rủi ro kinh doanh
  • D.
    Tất cả đáp án trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 35 Nhận biết
Một số rủi ro có thể kiểm soát được ở mức độ tương đối là:

  • A.
    Rủi ro kinh doanh
  • B.
    Rủi ro về lãi suất
  • C.
    Rủi ro về sức mua
  • D.
    Tất cả đáp án trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 36 Nhận biết
Việc nhà đầu tư sở hữu cổ phiếu song có nhu cầu tiền mặt ngắn hạn mang cổ phiếu đến NHĐT để thế chấp vay vốn theo hợp đồng “Bán và cam kết mua lại” được gọi là gì?

  • A.
    Hợp đồng bản và hợp đồng mua lại
  • B.
    Nghiệp vụ repo
  • C.
    Nghiệp vụ tài trợ cổ phiếu
  • D.
    Cho vay và kí quỹ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 37 Nhận biết
Đặc điểm nào SAI khi nói về giao dịch Repo trái phiếu?

  • A.
    Chênh lệch giá mua và bản chính là lãi suất phải trả
  • B.
    Người mua không có quyền kinh doanh chứng khoán trong suốt Repo.
  • C.
    Bản chất của Repo là giao dịch đi vay và cho vay có kì hạn
  • D.
    Repo trái phiếu thực hiện với cả trái phiếu chưa niêm yết trên thị trường.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 38 Nhận biết
Bản chất của hoạt động repo trái phiếu?

  • A.
    Giao dịch mua bán chứng khoán
  • B.
    Không có sự góp mặt của bên thứ ba
  • C.
    Người cho vay không chịu rủi ro tín dụng
  • D.
    Giao dịch tín dụng có tài sản đảm bảo.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 39 Nhận biết
Chọn phát biểu đúng về repo.

  • A.
    Là giao dịch mua và cam kết bán lại (Reverse Repo)
  • B.
    Không bị phụ thuộc vào rủi ro biến động giá chứng khoán
  • C.
    A & B đúng
  • D.
    A & B sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 40 Nhận biết
Biện pháp an toàn nhằm giảm rủi ro tín dụng đối với Repo là

  • A.
    Yêu cầu thực hiện hợp đồng vô điều kiện
  • B.
    Yêu cầu thêm tài sản đảm bảo
  • C.
    Giảm hạn mức cho vay
  • D.
    B & C đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 41 Nhận biết
Hình thức bảo lãnh phát hành trong đó đợt phát hành sẽ bị hủy bỏ nếu toàn bộ chứng khoán không bán được hết, gọi là

  • A.
    Bảo lãnh với cam kết chắc chắn
  • B.
    Bảo lãnh với cố gắng tối đa.
  • C.
    Bảo lãnh tất cả hoặc không
  • D.
    Tất cả các hình thức trên.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 42 Nhận biết
Tổ chức bảo lãnh phát hành phải:

  • A.
    Có liên quan với tổ chức phát hành.
  • B.
    Phải có giấy phép hoạt động bảo lãnh
  • C.
    Phải là công ty chứng khoán.
  • D.
    Phải là công ty tài chính.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 43 Nhận biết
Bảo lãnh phát hành chứng khoán là việc tổ chức bảo lãnh giúp tổ chức phát hành thực hiện:

  • A.
    Các thủ tục trước khi chào bán chứng khoán.
  • B.
    Nhận mua một phần hay toàn bộ chứng khoán của tổ chức phát hành.
  • C.
    Tổ chức phân phối chứng khoán.
  • D.
    Tất cả các việc trên.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 44 Nhận biết
Hình thức bảo lãnh mà trong đó các nhà bảo lãnh phát hành cam kết sẽ mua toàn bộ chứng khoán của tổ chức phát hành cho dù họ có thể bán hết hay không được gọi là?

  • A.
    Bảo lãnh với cam kết chắc chắn
  • B.
    Bảo lãnh với cố gắng tối đa.
  • C.
    Bảo lãnh tất cả hoặc không
  • D.
    Tất cả các hình thức trên.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 45 Nhận biết
Hình thức chào bán trong đó lượng chứng khoán không bán được sẽ được trả lại cho tổ chức phát hành được gọi là:

  • A.
    Bảo lãnh với cam kết chắc chắn
  • B.
    Bảo lãnh với cố gắng tối đa
  • C.
    Bảo lãnh tất cả hoặc không
  • D.
    Bảo lãnh với hạng mức tối thiểu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 46 Nhận biết
Hành động nào sau đây có thể là kết quả của một đồng đô la mạnh hơn?

  • A.
    Các mặt hàng xuất khẩu của Mỹ ra nước ngoài sẽ có chi phí rẻ hơn ở nước ngoài, và vì thế người nước ngoài sẽ mua nhiều hơn.
  • B.
    Các mặt hàng xuất khẩu của Mỹ ra nước ngoài sẽ có chi phí cao hơn và người nước ngoài nên sẽ mua nhiều hơn.
  • C.
    Hàng hóa của Mỹ xuất khẩu của Mỹ ra nước ngoài sẽ có chi phí cao hơn, vì thế người nước ngoài sẽ ít mua hơn.
  • D.
    Người Mỹ sẽ mua hàng hóa nước ngoài ít hơn.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 47 Nhận biết
Trên thị trường tài chính, trong đó chỉ có các công cụ nợ ngắn hạn được giao dịch được gọi là________thị trường.

  • A.
    Trái phiếu
  • B.
    Tiền tệ
  • C.
    Chứng khoán
  • D.
    Vốn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 48 Nhận biết
Công cụ sau đây được giao dịch trên thị trường tiền tệ?

  • A.
    Khoản vay từ Ngân hàng thương mại.
  • B.
    Trái phiếu chính phủ tiểu bang và địa phương.
  • C.
    Vay thế chấp nhà ở.
  • D.
    Thương phiếu.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 49 Nhận biết
Công cụ nào sau đây được giao dịch trên thị trường vốn?

  • A.
    Các thỏa thuận mua lại.
  • B.
    CDs của ngân hàng Thỏa thuận.
  • C.
    Trái phiếu doanh nghiệp.
  • D.
    Tín phiếu kho bạc Mỹ.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 50 Nhận biết
Công cụ nào sau đây không có giao dịch trên thị trường vốn?

  • A.
    Chứng khoán cơ quan chính phủ Mỹ.
  • B.
    Trái phiếu doanh nghiệp.
  • C.
    Trái phiếu Nhà nước và trái phiếu chính quyền địa phương.
  • D.
    Các thỏa thuận mua lại.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 51 Nhận biết
Trái phiếu phát hành và được bán ở nước ngoài và được tính bằng đồng đơn vị tiền tệ của nước ngoài được gọi là.

  • A.
    Trái phiếu nước phát hành.
  • B.
    Trái phiếu Châu Âu.
  • C.
    Trái phiếu quốc tế.
  • D.
    Trái phiếu nước ngoài.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 52 Nhận biết
Khoản tiền gửi bằng đô la Mỹ của các ngân hàng Mỹ tại các ngân hàng ngoài Hoa Kỳ hoặc tại các chi nhánh ngân hàng Mỹ mở tại nước ngoài gọi là.

  • A.
    Eurodollars
  • B.
    Trái phiếu quốc tế
  • C.
    USD hóa
  • D.
    USD quốc tế
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 53 Nhận biết
Người đi vay có thông tin tốt hơn so với những người cho vay về lợi nhuận tiềm năng và rủi ro liên quan đến dự án đầu tư. Sự khác biệt về thông tin được gọi là.

  • A.
    Rủi ro từ người cho vay
  • B.
    Thông tin bất cân xứng.
  • C.
    Chi phí cơ hội.
  • D.
    Rủi ro đạo đức.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 54 Nhận biết
Các khoản nợ chủ yếu của một ngân hàng thương mại là.

  • A.
    Trái phiếu.
  • B.
    CD.
  • C.
    Tín dụng thế chấp.
  • D.
    Tiền gửi khách hàng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 55 Nhận biết
Việc chuyển đổi từ nền kinh tế dùng hàng đổi lấy hàng sang nền kinh tế có sử dụng tiền trong trao đổi.

  • A.
    Làm tăng hiệu quả bằng cách giảm nhu cầu chuyên môn hóa.
  • B.
    Không làm tăng hiệu quả kinh tế.
  • C.
    Làm tăng hiệu quả bằng cách giảm nhu cầu trao đổi hàng hóa và dịch vụ.
  • D.
    Làm tăng hiệu quả bằng cách giảm chi phí giao dịch.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 56 Nhận biết
Đâu không phải điều kiện phát hành trái phiếu chính phủ:

  • A.
    Có dự án đầu tư được phê duyệt bởi các cấp có thẩm quyền.
  • B.
    Đảm bảo thu hồi vốn.
  • C.
    Có phương án phát hành trái phiếu.
  • D.
    Phát hành riêng lẻ.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 57 Nhận biết
Lãi suất của trái phiếu chính phủ:

  • A.
    Cao hơn so với nhiều loại hình đầu tư khác.
  • B.
    Thấp hơn so với nhiều loại hình đầu tư khác.
  • C.
    Rủi ro cao, ít an toàn.
  • D.
    Sử dụng kinh phí do ngân sách nhà nước cấp để mua.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 58 Nhận biết
Phương thức không dùng để phát hành trái phiếu chính phủ:

  • A.
    Đấu thầu.
  • B.
    Bảo lãnh phát hành.
  • C.
    Phát hành riêng lẻ.
  • D.
    Thương phiếu.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 59 Nhận biết
Đặc điểm của trái phiếu chính phủ:

  • A.
    Phát hành bởi Bộ Tài chính.
  • B.
    Các tổ chức tài chính không thể phát hành trái phiếu chính phủ khi chính phủ bảo lãnh.
  • C.
    Không thông qua Kho bạc nhà nước.
  • D.
    Được chính phủ trực tiếp bán.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 60 Nhận biết
Đặc điểm trái phiếu doanh nghiệp so với trái phiếu chính phủ là:

  • A.
    Rủi ro cao hơn.
  • B.
    Rủi ro thấp hơn.
  • C.
    Tính thanh khoản cao hơn.
  • D.
    An toàn và bảo mật hơn.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/60
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
  • 31
  • 32
  • 33
  • 34
  • 35
  • 36
  • 37
  • 38
  • 39
  • 40
  • 41
  • 42
  • 43
  • 44
  • 45
  • 46
  • 47
  • 48
  • 49
  • 50
  • 51
  • 52
  • 53
  • 54
  • 55
  • 56
  • 57
  • 58
  • 59
  • 60
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc Nghiệm Tài Chính Ngân Hàng – Đề 9
Số câu: 60 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: tài chính, quản lý rủi ro, tín dụng, và hệ thống ngân hàng của sinh viên
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)