Trắc Nghiệm Tài Chính Quốc Tế – Đề 4
Câu 1 Nhận biết
Thiết bị nào sử dụng bộ lọc gói và các quy tắc truy cập để kiểm soát truy cập đến các mạng riêng từ các mạng công cộng, như là Internet?

  • A.
    Điểm truy cập không dây
  • B.
    Router
  • C.
    Tường lửa
  • D.
    Switch
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Các nguy cơ nào sau đây có thể ảnh hưởng đến tính khả dụng của hệ thống thông tin?

  • A.
    Thiết bị không an toàn
  • B.
    Các tấn công từ chối dịch vụ (DoS và DDoS)
  • C.
    Virus và các loại phần mềm phá hoại khác trên máy tính
  • D.
    Tất cả các nguy cơ trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Thiết bị nào cho phép ta kết nối đến một mạng LAN của công ty qua Internet thông qua một kênh được mã hóa an toàn?

  • A.
    VPN
  • B.
    WEP
  • C.
    Modem
  • D.
    Telnet
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Để tìm bản rõ người thám mã sử dụng:

  • A.
    Kết hợp nhiều phương pháp tấn công khác nhau
  • B.
    Chỉ sử dụng phương pháp giải bài toán ngược
  • C.
    Sử dụng khóa bí mật
  • D.
    Vét cạn khóa
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Chức năng chính của virus là:

  • A.
    Sống ký sinh và lây nhiễm
  • B.
    Lây nhiễm và sinh sản
  • C.
    Tự phát triển độc lập và lây nhiễm
  • D.
    Sống ký sinh và sinh sản
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Ứng dụng mạng nào có thể được sử dụng để phân tích và kiểm tra lưu lượng mạng?

  • A.
    IDS
  • B.
    FTP
  • C.
    Router
  • D.
    Sniffer
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Cần phải làm gì để bảo vệ dữ liệu trên một máy tính xách tay nếu nó bị lấy cắp?

  • A.
    Khóa đĩa mềm
  • B.
    Enable khi login và tạo mật khẩu trên HĐH
  • C.
    Lưu trữ đều đặn trên CD-ROM
  • D.
    Mã hóa dữ liệu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Ta phải làm gì để ngăn chặn một ai đó tình cờ ghi đè lên dữ liệu trên một băng từ?

  • A.
    Xóa nó bằng nam châm
  • B.
    Dán nhãn cẩn thận
  • C.
    Thiết lập tab "Write-protect"
  • D.
    Lưu giữ nó tại chỗ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Hành vi nào sau đây ảnh hưởng đến tính bảo mật hệ thống thông tin:

  • A.
    Một người dùng có thể xem thông tin của các người dùng khác
  • B.
    Virus xóa mất các tập tin trên đĩa cứng
  • C.
    Mất điện thường xuyên làm hệ thống máy tính làm việc gián đoạn
  • D.
    Tất cả các hành vi trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
So sánh tốc độ mã hóa và giải mã của hệ mật mã công khai với mật mã bí mật hiện đại (với tốc độ dài bản rõ và độ dài khóa)?

  • A.
    Mật mã công khai chậm hơn
  • B.
    Tốc độ như nhau
  • C.
    Mật mã công khai nhanh hơn
  • D.
    Không so sánh được
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Giải mã là:

  • A.
    Quá trình biến đổi thông tin từ dạng không đọc được sang dạng đọc được
  • B.
    Quá trình tấn công hệ mật mã để tìm bản rõ và khóa bí mật
  • C.
    Quá trình biến đổi thông tin từ dạng đọc được sang dạng không đọc được
  • D.
    Giấu thông tin để không nhìn thấy
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Thám mã là gì?

  • A.
    Quá trình tấn công hệ mật mã để tìm bản rõ và khóa bí mật
  • B.
    Quá trình biến đổi thông tin từ dạng đọc được sang dạng không đọc được
  • C.
    Quá trình biến đổi thông tin từ dạng không đọc được sang dạng đọc được
  • D.
    Giấu thông tin để không nhìn thấy
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Mã hóa là gì?

  • A.
    Quá trình biến đổi thông tin từ dạng đọc được sang dạng không đọc được
  • B.
    Quá trình tấn công hệ mật mã để tìm bản rõ và khóa bí mật
  • C.
    Quá trình biến đổi thông tin từ dạng không đọc được sang dạng đọc được
  • D.
    Giấu thông tin để không nhìn thấy
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Hành vi nào sau đây ảnh hưởng đến tính toàn vẹn của hệ thống thông tin:

  • A.
    Virus xóa mất các tập tin trên đĩa cứng
  • B.
    Một sinh viên sao chép bài tập của một sinh viên khác
  • C.
    Mất điện thường xuyên làm hệ thống máy tính làm việc gián đoạn
  • D.
    Tất cả các hành vi trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Thế nào là tính khả dụng của hệ thống thông tin?

  • A.
    Là tính sẵn sàng của thông tin trong hệ thống cho các nhu cầu truy xuất hợp lệ
  • B.
    Là tính sẵn sàng của thông tin trong hệ thống cho mọi nhu cầu truy xuất
  • C.
    Là tính dễ sử dụng của thông tin trong hệ thống
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Chọn câu sai khi nói về các nguy cơ đối với sự an toàn của hệ thống thông tin:

  • A.
    Một hệ thống không kết nối vào mạng Internet thì không có các nguy cơ tấn công
  • B.
    Những kẻ tấn công hệ thống (attacker) có thể là con người bên trong hệ thống
  • C.
    Người sử dụng không được huấn luyện về an toàn hệ thống cũng là một nguy cơ đối với hệ thống
  • D.
    Xâm nhập hệ thống (intrusion) có thể là hành vi xuất phát từ bên ngoài hoặc từ bên trong
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Trojan là một phương thức tấn công kiểu:

  • A.
    Điều khiển máy tính nạn nhân từ xa thông qua phần mềm cài sẵn trong máy nạn nhân
  • B.
    Can thiệp trực tiếp vào máy nạn nhân để lấy các thông tin quan trọng
  • C.
    Đánh cắp dữ liệu của nạn nhân truyền trên mạng
  • D.
    Tấn công làm tê liệt hệ thống mạng của nạn nhân
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Metasploit Framework là công cụ tấn công khai thác lỗ hổng để lấy Shell của máy nạn nhân. Ngay sau khi cài đặt, chạy công cụ này thì gặp sự cố: tất cả các lệnh gõ trên Metasploit không được thi hành. Nguyên nhân là do:

  • A.
    Do Phần mềm Anti Virus trên máy tấn công đã khóa (blocked) không cho thi hành
  • B.
    Do không kết nối được tới máy nạn nhân
  • C.
    Do không cài đặt công cụ Metasploit vào ổ
  • D.
    Do máy nạn nhân không cho phép tấn công
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Virus máy tính không thể lây lan qua:

  • A.
    Đĩa CD
  • B.
    Mạng máy tính
  • C.
    Thẻ nhớ Flash
  • D.
    Lưu trữ USB
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Phòng chống tấn công Tấn công từ chối dịch vụ phân bố (DDOS):

  • A.
    Có thể hạn chế trong bằng cách lập trình
  • B.
    Chỉ có thể dùng tường lửa
  • C.
    Hiện nay đã có cách phòng chống hiệu quả
  • D.
    Cách hiệu quả duy nhất là lưu trữ và phục hồi (backup và restore)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Social Engineering là gì?

  • A.
    Kĩ thuật sai khiến mọi người thực hiện hành vi nào đó hoặc tiết lộ thông tin bí mật
  • B.
    Một môn học kỹ thuật chuyên nghiệp liên quan đến việc thiết kế, thi công và bảo trì môi trường vật lý và tự nhiên, bao gồm các công trình như đường giao thông, cầu, kênh đào, đập và các tòa nhà
  • C.
    Một môn học kỹ thuật áp dụng các nguyên tắc của vật lý và khoa học vật liệu để phân tích, thiết kế, sản xuất và bảo trì các hệ thống cơ khí
  • D.
    Sự điều khiển trực tiếp của con người đối với bộ gen của một sinh vật bằng cách sử dụng công nghệ DNA hiện đại
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Rootkit là gì?

  • A.
    Rootkit là được thiết kế để qua mặt các phương pháp bảo mật máy tính
  • B.
    Một bộ kit được các nhà sinh học sử dụng khi làm việc với các loại thực vật
  • C.
    Tên mặc định của thư mục UNIX
  • D.
    Một máy chủ định danh cho vùng root của Domain Name System
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
SQL Injection là gì?

  • A.
    Một loại khai thác bảo mật trong đó kẻ tấn công thêm mã Ngôn ngữ truy vấn mang tính cấu trúc (SQL) vào hộp nhập biểu mẫu của trang Web để truy cập vào tài nguyên hoặc thực hiện thay đổi dữ liệu
  • B.
    Một ngôn ngữ lập trình đa năng
  • C.
    Một ngôn ngữ được ghi lại dựa trên nguyên mẫu, sử dụng chủ yếu dưới dạng javascript ở phía máy khách, được triển khai như một phần của trình duyệt Web để cung cấp các giao diện người dùng và trang web động nâng cao
  • D.
    Một chương trình đố vui của Mỹ về nhiều lĩnh vực: lịch sử, văn học, nghệ thuật, văn hóa đại chúng, khoa học, thể thao, địa lý, từ ngữ, và nhiều hơn nữa
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Có thể ngăn chặn SQL Injection bằng cách nào?

  • A.
    Bắt lỗi dữ liệu đầu vào của người dùng (đảm bảo rằng người dùng không thể nhập bất cứ điều gì khác ngoài những gì họ được cho phép)
  • B.
    Đặt mã của bạn ở chế độ công khai
  • C.
    Không sử dụng SQL nữa
  • D.
    Tất cả những cách trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Cross-site scripting là gì?

  • A.
    Một loại lỗ hổng bảo mật máy tính thường được tìm thấy trong các ứng dụng Web, cho phép kẻ tấn công chèn tập lệnh phía máy khách vào các trang Web được người dùng khác xem
  • B.
    Một ngôn ngữ lập trình cho phép kiểm soát một hoặc nhiều ứng dụng
  • C.
    Một loại ngôn ngữ script chuyên dùng để điều khiển máy tính
  • D.
    Tài liệu hoặc tài nguyên thông tin phù hợp với World Wide Web và có thể được truy cập thông qua trình duyệt web và hiển thị trên màn hình hoặc thiết bị di động
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/25
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc Nghiệm Tài Chính Quốc Tế – Đề 4
Số câu: 25 câu
Thời gian làm bài: 30 phút
Phạm vi kiểm tra: tỷ giá hối đoái, thị trường ngoại hối, các chính sách tài chính quốc tế và các yếu tố ảnh hưởng đến dòng vốn quốc tế
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)