Trắc Nghiệm Tâm Lý Học Y Đức Đại Học Y Dược TPHCM
Câu 1 Nhận biết
Tưởng tượng là:

  • A.
    Là một quá trình tâm lý phản ánh những thuộc tính bản chất, những mối liên hệ bên trong có tính qui luật của sự vật hiện tượng trong hiện thực khách quan mà trước đó ta chưa biết
  • B.
    Là quá trình tâm lý phản ánh cái chưa từng có trong kinh nghiệm của cá nhân bằng cách xây dựng những hình ảnh mới trên cơ sở những biểu tượng đã có
  • C.
    Là một quá trình tâm lý phản ánh từng thuộc tính tính riêng lẽ và bề ngoài của sự vật và hiện tượng trong thế giới khách quan khi chúng đang trực tiếp tác động vào giác quan chúng ta
  • D.
    Là một quá trình phản ánh một cách trọn vẹn các thuộc tính của sự vật hiện tượng, dưới hình thức hình tượng khi chúng trực tiếp tác động vào giác quan của chúng ta
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Tưởng tượng có mấy mặt:

  • A.
    1
  • B.
    2
  • C.
    3
  • D.
    4
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Tưởng tượng tích cực có mấy loại:

  • A.
    2
  • B.
    3
  • C.
    4
  • D.
    5
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Tưởng tượng sáng tạo khác với tưởng tượng tái tạo ở chỗ:

  • A.
    Tưởng tượng tái tạo dựa trên cái mới
  • B.
    Tưởng tượng sáng tạo dựa trên cái cũ
  • C.
    Tưởng tượng tái tạo và sáng tạo cùng xuất phát từ tưởng tượng tiêu cực
  • D.
    Tưởng tượng tái tạo dựa trên cái cũ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Lắng nghe và hợp tác với thầy thuốc trong quá trình khám và điều trị bệnh là loại:

  • A.
    Phản ứng hợp tác
  • B.
    Phản ứng nội tâm, bình tĩnh chờ đợi
  • C.
    Phản ứng bàng quan
  • D.
    Phản ứng hốt hoảng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Lắng nghe ý kiến của thầy thuốc và không phản ứng lung tung là loại:

  • A.
    Phản ứng tiêu cực
  • B.
    Phản ứng nghi ngờ
  • C.
    Phản ứng phá hoại
  • D.
    Phản ứng nội tâm, bình tĩnh chờ đợi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Coi thường bệnh tật và thờ ơ với tất cả là loại:

  • A.
    Phản ứng hốt hoảng
  • B.
    Phản ứng bàng quan
  • C.
    Phản ứng nghi ngờ
  • D.
    Phản ứng tiêu cực
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Luôn hốt hoảng, lo âu và luôn hỏi đi hỏi lại là loại:

  • A.
    Phản ứng nội tâm
  • B.
    Phản ứng phá hoại
  • C.
    Phản ứng hốt hoảng
  • D.
    Phản ứng nghi ngờ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Bệnh nhân dễ bi quan và nghĩ rằng mình sẽ chết là loại:

  • A.
    Phản ứng tiêu cực
  • B.
    Phản ứng phá hoại
  • C.
    Phản ứng nghi ngờ
  • D.
    Phản ứng hốt hoảng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Thiếu tin tưởng vào thầy thuốc và chữa trị ở nhiều nơi là loại:

  • A.
    Phản ứng tiêu cực
  • B.
    Phản ứng nghi ngờ
  • C.
    Phản ứng nội tâm
  • D.
    Phản ứng bàng quan
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Dễ nổi nóng, phản ứng mạnh và không hợp tác với cán bộ y tế là loại:

  • A.
    Phản ứng nội tâm
  • B.
    Phản ứng tiêu cực
  • C.
    Phản ứng phá hoại
  • D.
    Phản ứng nghi ngờ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Bệnh nhân có thái độ đúng đắn, nghiêm túc là loại:

  • A.
    Phản ứng tiêu cực
  • B.
    Phản ứng nghi ngờ
  • C.
    Phản ứng phá hoại
  • D.
    Phản ứng nội tâm, bình tĩnh chờ đợi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Ít kêu ca phàn nàn và âm thầm chịu đựng là loại:

  • A.
    Phản ứng hốt hoảng
  • B.
    Phản ứng bàng quan
  • C.
    Phản ứng nghi ngờ
  • D.
    Phản ứng tiêu cực
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Bệnh tật làm thay đổi tâm lý người bệnh:

  • A.
    Từ lạc quan sang bi quan
  • B.
    Từ lịch sự, nhã nhặn sang khắt khe, cộc cằn
  • C.
    Từ điềm tĩnh, tự chủ, khiêm tốn sang cáu kỉnh, khó tính, nóng nảy
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Các biểu hiện tâm lý thường gặp ở bệnh nhân, TRỪ MỘT:

  • A.
    Lo lắng về bệnh nặng hay nhẹ
  • B.
    Mong muốn được CBYT giỏi chữa trị
  • C.
    Mong muốn mau khỏi bệnh
  • D.
    Luôn luôn vui vẻ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Các biểu hiện tâm lý thường gặp ở bệnh nhân, TRỪ MỘT:

  • A.
    Sợ ảnh hưởng đến công việc, tương lai
  • B.
    Sợ tốn kém tiền bạc, thời gian
  • C.
    Cảm thấy yêu đời
  • D.
    Nhạy cảm, bất lực và suy sụp tinh thần
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Sản phẩm tâm lý đầu tiên biểu lộ bản năng là:

  • A.
    Sợ hãi
  • B.
    Vui vẻ
  • C.
    Trầm cảm
  • D.
    Chán ăn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Trạng thái tâm lý của người bệnh luôn chăm chú nghe tất cả mọi điều có liên quan đến bệnh của mình kể cả những cử chỉ, cái lắc đầu của thầy thuốc là biểu hiện tâm lý:

  • A.
    Thoái hồi
  • B.
    Bực tức
  • C.
    Vị kỷ
  • D.
    Trầm cảm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Bệnh được chia thành mấy giai đoạn:

  • A.
    2
  • B.
    3
  • C.
    4
  • D.
    5
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Nhân cách của con người thường được hình thành từ lúc:

  • A.
    8 tuần tuổi
  • B.
    1 tuổi
  • C.
    2 – 3 tuổi và kéo dài đến trưởng thành
  • D.
    Từ lúc tạo hợp tử
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Nhân cách nghệ sĩ còn gọi là:

  • A.
    Nhân cách dễ bị ám thị
  • B.
    Nhân cách ám ảnh
  • C.
    Nhân cách lo âu
  • D.
    Nhân cách lệ thuộc
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Nhân cách dễ bị ám thị biểu hiện:

  • A.
    Tính duy kỳ, cảm xúc không ổn định, dễ khóc, dễ cười
  • B.
    Tính cầu toàn, cẩn thận, phức tạp hóa vấn đề
  • C.
    Luôn tự ti, e ngại đám đông
  • D.
    Bị động, dựa dẫm vào người khác, dễ nhiễm thói hư tật xấu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Nhân cách ám ảnh biểu hiện:

  • A.
    Tính duy kỳ, cảm xúc không ổn định, dễ khóc, dễ cười
  • B.
    Tính cầu toàn, cẩn thận, phức tạp hóa vấn đề
  • C.
    Luôn tự ti, e ngại đám đông
  • D.
    Bị động, dựa dẫm vào người khác, dễ nhiễm thói hư tật xấu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Nhân cách lo âu biểu hiện:

  • A.
    Tính duy kỳ, cảm xúc không ổn định, dễ khóc, dễ cười
  • B.
    Tính cầu toàn, cẩn thận, phức tạp hóa vấn đề
  • C.
    Luôn tự ti, e ngại đám đông
  • D.
    Bị động, dựa dẫm vào người khác, dễ nhiễm thói hư tật xấu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Nhân cách lệ thuộc biểu hiện:

  • A.
    Tính duy kỳ, cảm xúc không ổn định, dễ khóc, dễ cười
  • B.
    Tính cầu toàn, cẩn thận, phức tạp hóa vấn đề
  • C.
    Luôn tự ti, e ngại đám đông
  • D.
    Bị động, dựa dẫm vào người khác, dễ nhiễm thói hư tật xấu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Theo tâm lý người bệnh, mùi của chất nôn, chất thải, mùi thuốc, hóa chất… sẽ gây cho bệnh nhân:

  • A.
    Cảm thấy khó chịu, sợ hãi
  • B.
    Cảm thấy phấn chấn
  • C.
    Cảm thấy êm dịu, tĩnh lặng
  • D.
    Cảm thấy sảng khoái, đỡ mệt mỏi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Mùi thơm của hoa quả, thảo mộc, nước có mùi thơm… sẽ tạo cho bệnh nhân:

  • A.
    Cảm thấy khó chịu, sợ hãi
  • B.
    Cảm thấy phấn chấn
  • C.
    Cảm thấy êm dịu, tĩnh lặng
  • D.
    Cảm thấy sảng khoái, đỡ mệt mỏi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Mùi thơm hoa hồng sẽ tạo nên cảm giác:

  • A.
    Cảm thấy khó chịu, sợ hãi
  • B.
    Cảm thấy phấn chấn
  • C.
    Cảm thấy êm dịu, tĩnh lặng
  • D.
    Cảm thấy sảng khoái, đỡ mệt mỏi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Mùi chanh sẽ giúp người bệnh:

  • A.
    Cảm thấy khó chịu, sợ hãi
  • B.
    Cảm thấy phấn chấn
  • C.
    Cảm thấy êm dịu, tĩnh lặng
  • D.
    Cảm thấy sảng khoái, đỡ mệt mỏi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Mùi tinh dầu hồi, long não sẽ:

  • A.
    Kích thích hệ tuần hoàn và hô hấp
  • B.
    Gây khó chịu, buồn nôn
  • C.
    Cảm thấy yêu đời
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31 Nhận biết
Tâm lý của người bệnh và âm thành, TRỪ MỘT:

  • A.
    Tiếng ồn mạnh, kéo dài gây khó chịu và mệt mỏi
  • B.
    Nếu quá tĩnh lặng sẽ gây ức chế, sợ sệt
  • C.
    Âm nhạc có thể làm cho người bệnh vui vẻ hoặc bồn chồn
  • D.
    Âm thanh có tác động rất nhỏ với xúc cảm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 32 Nhận biết
Theo tâm lý người bệnh và màu sắc thì màu vàng tạo cảm giác:

  • A.
    Mát lạnh
  • B.
    Nóng, ấm
  • C.
    Lạnh
  • D.
    Nực nội, hoang mang
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 33 Nhận biết
Theo tâm lý người bệnh và màu sắc thì màu xẫm tạo cảm giác:

  • A.
    Mát lạnh
  • B.
    Nóng, ấm
  • C.
    Lạnh
  • D.
    Nực nội, hoang mang
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 34 Nhận biết
Theo tâm lý người bệnh và màu sắc thì màu trắng tạo cảm giác:

  • A.
    Mát lạnh
  • B.
    Nóng, ấm
  • C.
    Lạnh
  • D.
    Nực nội, hoang mang
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 35 Nhận biết
Quan hệ giữa người bệnh với nhân viên y tế, TRỪ MỘT:

  • A.
    Phải làm vừa lòng bệnh nhân
  • B.
    Không được gây phiền hà, kích động
  • C.
    Phải nâng đỡ tâm lý bệnh nhân, giúp họ vượt qua khó khăn bệnh tật
  • D.
    Phong bì cho cán bộ y tế
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 36 Nhận biết
Đặc điểm tâm lý sức khỏe của lứa tuổi nhi đồng:

  • A.
    Lo sợ
  • B.
    Xem nhẹ bệnh tật, quan tâm nhiều hơn về thẩm mỹ
  • C.
    Ổn định, hiểu biết nhiều về xã hội
  • D.
    Hoang mang, lo âu và sinh khó tính
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 37 Nhận biết
Đặc điểm tâm lý sức khỏe của lứa tuổi thanh niên:

  • A.
    Xem nhẹ bệnh tật, quan tâm nhiều hơn về thẩm mỹ
  • B.
    Ổn định, hiểu biết nhiều về xã hội
  • C.
    Hoang mang, lo âu và sinh khó tính
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 38 Nhận biết
Đặc điểm tâm lý sức khỏe của lứa tuổi trung niên:

  • A.
    Lo sợ
  • B.
    Xem nhẹ bệnh tật, quan tâm nhiều hơn về thẩm mỹ
  • C.
    Ổn định, hiểu biết nhiều về xã hội
  • D.
    Hoang mang, lo âu và sinh khó tính
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 39 Nhận biết
Đặc điểm tâm lý sức khỏe của tuổi già:

  • A.
    Lo sợ
  • B.
    Xem nhẹ bệnh tật, quan tâm nhiều hơn về thẩm mỹ
  • C.
    Ổn định, hiểu biết nhiều về xã hội
  • D.
    Hoang mang, lo âu và sinh khó tính
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 40 Nhận biết
Tóm lại, cán bộ y tế không bao giờ được quên:

  • A.
    Không có con bệnh, chỉ có người bệnh
  • B.
    Không chữa bệnh mà chữa người bệnh
  • C.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/40
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
  • 31
  • 32
  • 33
  • 34
  • 35
  • 36
  • 37
  • 38
  • 39
  • 40
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc Nghiệm Tâm Lý Học Y Đức Đại Học Y Dược TPHCM
Số câu: 40 câu
Thời gian làm bài: 60 phút
Phạm vi kiểm tra: Nguyên tắc đạo đức y khoa và tâm lý học trong hành nghề.
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)