Trắc Nghiệm Tâm Lý Y Đức – Đề 2
Câu 1 Nhận biết
Hiện tượng tâm lý nào là hiện tượng cơ bản của đời sống tâm lý con người?

  • A.
    Nhận thức
  • B.
    Tình cảm
  • C.
    Ý chí
  • D.
    Nhân cách
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Trong các hiện tượng tâm lý sau, hiện tượng nào thuộc hiện tượng nhận thức?

  • A.
    Cảm giác
  • B.
    Cảm xúc
  • C.
    Tình cảm
  • D.
    Ý chí
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Hiện tượng tâm lý nào thuộc hiện tượng tình cảm?

  • A.
    Cảm giác
  • B.
    Cảm xúc
  • C.
    Tri giác
  • D.
    Tư duy
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Khả năng hiểu và điều chỉnh hành vi trong các tình huống xã hội được gọi là:

  • A.
    Trí nhớ
  • B.
    Tư duy
  • C.
    Trí tuệ xã hội
  • D.
    Ý chí
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Trong các hiện tượng tâm lý sau, hiện tượng nào là hiện tượng ý chí?

  • A.
    Quyết tâm
  • B.
    Cảm xúc
  • C.
    Tri giác
  • D.
    Tình cảm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Hiện tượng nào là biểu hiện của năng lực cá nhân?

  • A.
    Sáng tạo
  • B.
    Tình cảm
  • C.
    Ý chí
  • D.
    Tri giác
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Hiện tượng tâm lý nào thuộc hiện tượng trí nhớ?

  • A.
    Nhớ lại
  • B.
    Cảm giác
  • C.
    Tư duy
  • D.
    Tri giác
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Ý chí được xem là yếu tố gì trong nhân cách?

  • A.
    Thuộc tính tâm lý
  • B.
    Động lực
  • C.
    Xu hướng
  • D.
    Tình cảm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Cảm xúc và tình cảm là hiện tượng thuộc nhóm:

  • A.
    Hiện tượng trí tuệ
  • B.
    Hiện tượng tình cảm
  • C.
    Hiện tượng ý chí
  • D.
    Hiện tượng năng lực
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Khả năng tự chủ trong việc kiểm soát cảm xúc thuộc về yếu tố nào của nhân cách?

  • A.
    Tính cách
  • B.
    Ý chí
  • C.
    Tư duy
  • D.
    Xu hướng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Trong các hiện tượng tâm lý sau, hiện tượng nào thuộc về nhận thức?

  • A.
    Tri giác
  • B.
    Tình cảm
  • C.
    Cảm xúc
  • D.
    Ý chí
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Hiện tượng tâm lý nào là biểu hiện của xu hướng nhân cách?

  • A.
    Ký ức
  • B.
    Hứng thú
  • C.
    Tư duy
  • D.
    Tính cách
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Hiện tượng nào là dấu hiệu của sự suy nghĩ có mục đích?

  • A.
    Tư duy
  • B.
    Cảm xúc
  • C.
    Tình cảm
  • D.
    Ký ức
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Tính cách là hiện tượng tâm lý thuộc về:

  • A.
    Nhân cách
  • B.
    Tri giác
  • C.
    Cảm xúc
  • D.
    Tư duy
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Khả năng sáng tạo thuộc về hiện tượng tâm lý nào?

  • A.
    Năng lực
  • B.
    Tri giác
  • C.
    Tư duy
  • D.
    Tình cảm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Trong các hiện tượng tâm lý sau, hiện tượng nào thuộc về trí nhớ?

  • A.
    Ghi nhớ
  • B.
    Cảm xúc
  • C.
    Tư duy
  • D.
    Tri giác
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Biểu hiện của sự kiên nhẫn và cố gắng trong hành vi của con người là:

  • A.
    Ý chí
  • B.
    Cảm xúc
  • C.
    Tình cảm
  • D.
    Tư duy
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Hiện tượng nào thuộc về năng lực cá nhân?

  • A.
    Trí tuệ
  • B.
    Cảm giác
  • C.
    Tư duy
  • D.
    Tình cảm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Hiện tượng tâm lý nào là biểu hiện của sự phát triển nhân cách?

  • A.
    Khí chất
  • B.
    Tri giác
  • C.
    Cảm xúc
  • D.
    Ý chí
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Trong các hiện tượng tâm lý sau, hiện tượng nào thuộc về xu hướng nhân cách?

  • A.
    Động cơ
  • B.
    Tri giác
  • C.
    Tư duy
  • D.
    Ý chí
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Nhu cầu và hứng thú thuộc về hiện tượng nào của nhân cách?

  • A.
    Xu hướng
  • B.
    Tri giác
  • C.
    Cảm xúc
  • D.
    Tình cảm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Khả năng phát triển của cá nhân trong một lĩnh vực cụ thể là:

  • A.
    Năng lực
  • B.
    Cảm giác
  • C.
    Tình cảm
  • D.
    Tư duy
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Hiện tượng nào thuộc về trí nhớ?

  • A.
    Nhớ lại
  • B.
    Cảm xúc
  • C.
    Tình cảm
  • D.
    Tư duy
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Hiện tượng tâm lý nào là biểu hiện của xu hướng nhân cách?

  • A.
    Lý tưởng
  • B.
    Cảm giác
  • C.
    Tư duy
  • D.
    Tri giác
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Trong các hiện tượng tâm lý sau, hiện tượng nào thuộc về năng lực cá nhân?

  • A.
    Tài năng
  • B.
    Cảm giác
  • C.
    Tư duy
  • D.
    Tri giác
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Biểu hiện của ý chí trong hành vi là gì?

  • A.
    Quyết định
  • B.
    Cảm xúc
  • C.
    Tình cảm
  • D.
    Tư duy
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Hiện tượng tâm lý nào là biểu hiện của sự phát triển nhân cách?

  • A.
    Tính cách
  • B.
    Cảm xúc
  • C.
    Tình cảm
  • D.
    Tri giác
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Quan niệm nhân cách bao gồm các tầng khác nhau:

  • A.
    Ý thức, tự ý thức, vô thức và tiềm thức
  • B.
    Ý thức và tự ý thức
  • C.
    Vô thức và tiềm thức
  • D.
    Ý thức và vô thức
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Giá trị nhân cách thể hiện các khía cạnh sau:

  • A.
    Sản phẩm vật chất và tinh thần
  • B.
    Sản phẩm vật chất và tinh thần, phẩm chất, mối quan hệ của con người
  • C.
    Phẩm chất, mối quan hệ của con người
  • D.
    Mối quan hệ của con người
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Nhân cách là tổng hòa các phẩm chất tâm lý cá nhân, Các hiện tượng tâm lý thuộc phẩm chất tâm lý của nhân cách:

  • A.
    Ý chí
  • B.
    Biểu tượng.
  • C.
    Tri giác
  • D.
    Phán đoán.
  • D.
    E. Tư duy
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/30
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc Nghiệm Tâm Lý Y Đức – Đề 2
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: các khái niệm cơ bản về tâm lý học và đạo đức y học, cũng như các tình huống thực tiễn trong y khoa
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)