Trắc Nghiệm Tâm Lý Y Đức – Đề 6
Câu 1 Nhận biết
Khái niệm stress được dùng để chỉ các hiện tượng sau quá mức chịu đựng của cơ thể, TRỪ MỘT:

  • A.
    Mất sức sau 01 lao động nặng nhọc kéo dài
  • B.
    Sau khi bị nhiễm lạnh
  • C.
    Sau khi giải lao
  • D.
    Sau cơn sợ hãi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Khái niệm stress được dùng để chỉ các hiện tượng sau quá mức chịu đựng của cơ thể, TRỪ MỘT:

  • A.
    Sau khi bị say nóng
  • B.
    Sau lo âu
  • C.
    Sau khi ngủ dậy
  • D.
    Sau niềm vui quá mức
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Phản ứng với stress diễn ra mấy giai đoạn:

  • A.
    2
  • B.
    3
  • C.
    4
  • D.
    5
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Khi bị stress, cơ thể con người cảm thấy khó khăn, đó là giai đoạn nào:

  • A.
    Giai đoạn 2
  • B.
    Giai đoạn báo động
  • C.
    Giai đoạn 3
  • D.
    Giai đoạn cuối
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Khi con người thích nghi với những khó khăn khi bị stress, đó là giai đoạn nào sau đây:

  • A.
    Giai đoạn đầu
  • B.
    Giai đoạn 3
  • C.
    Giai đoạn cuối
  • D.
    Giai đoạn 2
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Khi bị stress, con người không còn chịu đựng được nữa, đó là giai đoạn:

  • A.
    Giai đoạn 2
  • B.
    Giai đoạn 3
  • C.
    Giai đoạn đầu
  • D.
    Giai đoạn thích nghi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Có mấy nhóm nguyên nhân gây stress:

  • A.
    2
  • B.
    3
  • C.
    4
  • D.
    5
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Các yếu tố gây stress từ bên ngoài, TRỪ MỘT:

  • A.
    Sự kiện lớn trong đời
  • B.
    Môi trường
  • C.
    Rắc rối hàng ngày
  • D.
    Lối sống
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Các yếu tố gây stress từ bên ngoài, TRỪ MỘT:

  • A.
    Cá tính
  • B.
    Xã hội và nơi làm việc
  • C.
    Sự kiện lớn trong đời
  • D.
    Rắc rối hằng ngày
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Các yếu tố gây stress từ bên ngoài, TRỪ MỘT:

  • A.
    Rắc rối
  • B.
    Sự kiện lớn
  • C.
    Lối sống và cá tính
  • D.
    Xã hội và nơi làm việc
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Các yếu tố gây stress từ bên trong, TRỪ MỘT:

  • A.
    Cá tính
  • B.
    Lối sống
  • C.
    Thiếu tự tin
  • D.
    Môi trường
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Cưới hỏi, ly hôn và mất việc là nhóm yếu tố gây stress từ bên ngoài, chúng thuộc loại:

  • A.
    Sự kiện lớn trong đời
  • B.
    Xã hội và nơi làm việc
  • C.
    Rắc rối hằng ngày
  • D.
    Môi trường
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Deadlines, vô lễ và trộm cắp là nhóm yếu tố gây stress từ bên ngoài, chúng thuộc loại:

  • A.
    Sự kiện lớn trong đời
  • B.
    Xã hội và nơi làm việc
  • C.
    Cá tính và lối sống
  • D.
    Môi trường
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Hư xe, mất chìa khóa và kẹt xe là nhóm yếu tố gây stress từ bên ngoài, chúng thuộc loại:

  • A.
    Cá tính
  • B.
    Lối sống
  • C.
    Môi trường
  • D.
    Rắc rối
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Không gian chật chội, nóng quá mức và tiếng ồn là nhóm yếu tố gây stress từ bên ngoài, chúng thuộc loại:

  • A.
    Sự kiện lớn trong đời
  • B.
    Rắc rối hàng ngày
  • C.
    Môi trường
  • D.
    Lối sống
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Tự kỉ, bi quan, thiếu tự tin và cầu toàn là nhóm yếu tố gây stress từ bên trong, chúng thuộc loại:

  • A.
    Cá tính
  • B.
    Cá tính và lối sống
  • C.
    Rắc rối hàng ngày
  • D.
    Xã hội
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Thiếu ngủ, quá tải công việc và thuốc lá, rượu chè là nhóm yếu tố gây stress từ bên trong, chúng thuộc loại:

  • A.
    Xã hội và làm việc
  • B.
    Lối sống
  • C.
    Môi trường
  • D.
    Cá tính
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Stress xảy ra giữa các thành viên trong gia đình cha-mẹ, con cái, vợ-chồng và chị-em thuộc:

  • A.
    Rối loạn về mối quan hệ
  • B.
    Rối loạn về vai trò
  • C.
    Rối loạn về chức năng
  • D.
    Rối loạn về tính chất
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Người cha rượu chè, không gương mẫu, độc đoán, có vợ bé gây ra stress thuộc về:

  • A.
    Rối loạn về mối quan hệ
  • B.
    Rối loạn về vai trò
  • C.
    Rối loạn về chức năng
  • D.
    Rối loạn về tính chất
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Người mẹ thiếu tình thương, ngoại tình, không chăm sóc con cái gây ra stress thuộc về:

  • A.
    Rối loạn về mối quan hệ
  • B.
    Rối loạn về vai trò
  • C.
    Rối loạn về chức năng
  • D.
    Rối loạn về tính chất
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Giải tỏa stress tâm lý gia đình dựa vào mấy luận điểm cơ bản:

  • A.
    1
  • B.
    2
  • C.
    3
  • D.
    4
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Hút thuốc nhiều hơn, uống rượu là triệu chứng stress:

  • A.
    Triệu chứng về hành vi
  • B.
    Triệu chứng về tinh thần
  • C.
    Triệu chứng về thể chất
  • D.
    Triệu chứng về cảm xúc
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Sốt rột, đi tới đi lui, cắn móng tay là triệu chứng stress:

  • A.
    Triệu chứng về hành vi
  • B.
    Triệu chứng về tinh thần
  • C.
    Triệu chứng về thể chất
  • D.
    Triệu chứng về cảm xúc
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Giảm trí nhớ, thiếu tập trung là triệu chứng stress:

  • A.
    Triệu chứng về hành vi
  • B.
    Triệu chứng về tinh thần
  • C.
    Triệu chứng về thể chất
  • D.
    Triệu chứng về cảm xúc
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Khí chất kiểu bình thản tương ứng với loại thần kinh:

  • A.
    Mạnh, cân bằng, nhanh
  • B.
    Mạnh, cân bằng, chậm
  • C.
    Mạnh, không cân bằng
  • D.
    Yếu, cân bằng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Khi nói đến tính cách là nhằm chỉ:

  • A.
    Ý muốn vươn tới của con người
  • B.
    Mục đích cao cả của con người
  • C.
    Đạo đức cá nhân
  • D.
    Quan điểm cá nhân
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Quan niệm nhân cách bao gồm 4 tiểu cấu trúc là:

  • A.
    Kinh nghiệm, xu hướng
  • B.
    Đặc điểm các quá trình tâm lý
  • C.
    Các thuộc tính sinh học của cá nhân
  • D.
    Xu hướng, kinh nghiệm, quá trình tâm lý, thuộc tính sinh học của cá nhân
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Quan niệm nhân cách bao gồm các tầng khác nhau:

  • A.
    Ý thức, tự ý thức, vô thức và tiềm thức
  • B.
    Ý thức và tự ý thức
  • C.
    Vô thức và tiềm thức
  • D.
    Ý thức và vô thức
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Giá trị nhân cách thể hiện các khía cạnh sau:

  • A.
    Sản phẩm vật chất và tinh thần
  • B.
    Sản phẩm vật chất và tinh thần, phẩm chất, mối quan hệ của con người
  • C.
    Phẩm chất, mối quan hệ của con người
  • D.
    Mối quan hệ của con người
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Nhân cách được hình thành:

  • A.
    Khi bắt đầu cuộc sống
  • B.
    Khi bắt đầu cuộc sống, trong quá trình sống
  • C.
    Trong quá trình sống
  • D.
    Do yếu tố di truyền
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/30
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc Nghiệm Tâm Lý Y Đức – Đề 6
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: khái niệm cơ bản về tâm lý học và đạo đức y học, cũng như các tình huống thực tiễn trong y khoa
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)