Trắc Nghiệm Thanh Toán Quốc Tế HUB Có Đáp Án
Câu 1 Nhận biết
Yết giá trực tiếp là gì?

  • A.
    Giá của một đơn vị nội tệ thể hiện bằng một số lượng đơn vị ngoại tệ
  • B.
    Giá của một đơn vị ngoại tệ thể hiện bằng một số lượng đơn vị nội tệ
  • C.
    Giá của một đồng tiền nước này bằng một số lượng đơn vị tiền tệ nước khác
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Tại London, một ngân hàng yết giá như sau: GBP/USD: 1,235/1,2390. Phương pháp yết giá như trên là:

  • A.
    Gián tiếp
  • B.
    Trực tiếp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Phát biểu nào sau đây không đúng khi cho rằng tỉ giá hối đoái là:

  • A.
    Sự so sánh mối tương quan giá trị giữa 2 loại tiền
  • B.
    Sự so sánh giữa 2 loại tiền
  • C.
    Sự so sánh giá trị ngoại tệ so với nội tệ
  • D.
    Giá cả của đơn vị tiền tệ này biểu thị bằng số lượng đơn vị tiền tệ khác
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Ngoại hối dùng để:

  • A.
    Các phương tiện tiền hành hoạt động TTQT
  • B.
    Các phương tiện tiền hành hoạt động tín dụng quốc tế
  • C.
    Các phương tiện tiền hành hoạt động xuất nhập khẩu
  • D.
    Cả A và B đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Đâu là hình thái của ngoại hối:

  • A.
    Ngoại tệ
  • B.
    Các chứng khoán có giá ghi bằng ngoại tệ
  • C.
    Vàng tiêu chuẩn quốc tế dùng trong TTQT
  • D.
    Tất cả các câu trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Phương pháp yết giá tỉ giá ở mỗi nước hiện nay là:

  • A.
    Do tập quán ở các quốc gia
  • B.
    Do thế giới quy định
  • C.
    Do tập quán quốc tế
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Một ngân hàng công bố 2 cặp tỉ giá: USD/VND: 15,600/15,650; USD/JPY: 114,50/116,75. Tỷ giá chéo mà ngân hàng sẽ mua JPY thanh toán bằng VND là:

  • A.
    136,24
  • B.
    136,68
  • C.
    133,62
  • D.
    134,05
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Phương pháp yết giá hiện nay của Việt Nam là phương pháp trực tiếp:

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Một ngân hàng yết giá như sau: GBP/EUR: 1,2015/1,2025

  • A.
    Tỷ giá ngân hàng bán GBP mua EUR là 1,2015
  • B.
    Tỷ giá ngân hàng mua GBP mua EUR là 1,2025
  • C.
    Tỷ giá khách hàng bán EUR mua GBP là 1,2025
  • D.
    Và C đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Cho 2 cặp tỉ giá: USD/VND: 16,000/16,050; EUR/USD: 1,5100/50. Tỷ giá khách hàng sẽ bán EUR thu về VND sẽ là:

  • A.
    24,240,00
  • B.
    24,235,50
  • C.
    24,160,00
  • D.
    Không câu nào đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Yết giá gián tiếp là phương pháp yết giá mà tỉ giá thể hiện giá của 1 đơn vị ngoại tệ thể hiện bằng một số lượng đơn vị ngoại tệ:

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Cho tỉ giá: USD/EUR: 0,6510/75. Một khách hàng muốn bán 10000 EUR. Khi đó, số USD mà khách hàng thu về là:

  • A.
    6,575
  • B.
    >15,361
  • C.
    6,510
  • D.
    >15,209
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Cho 2 cặp tỉ giá: GBP/USD: 2,0010/2,0065; EUR/USD: 1,5120/1,5189. Tỷ giá GBP/EUR xác định theo phương pháp tính chéo là:

  • A.
    1,3243/1,3210
  • B.
    0,7556/0,7570
  • C.
    0,7535/0,7591
  • D.
    1,3174/1,3270
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Tỷ giá hối đoái là:

  • A.
    Quan hệ so sánh giá trị giữa 2 đồng tiền với nhau
  • B.
    Giá cả của 1 đơn vị tiền tệ nước này thể hiện bằng một số lượng đơn vị tiền tệ nước khác
  • C.
    Tỷ giá hối đoái là tỉ giá để đổi tiền của một nước lấy tiền của nước khác.
  • D.
    Tất cả các câu trên đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Hối phiếu phải lập bao nhiêu bản:

  • A.
    3 bản
  • B.
    Có thể lập tùy ý
  • C.
    Duy nhất 1 bản
  • D.
    2 bản
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Thời hạn trả tiền của hối phiếu có thể là:

  • A.
    Trả chậm
  • B.
    Không xác định
  • C.
    Trả ngay
  • D.
    Trả ngay hoặc trả chậm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Trong thanh toán nhờ thu người kí phát hối phiếu là:

  • A.
    Nhập khẩu
  • B.
    Xuất khẩu
  • C.
    Ngân hàng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Chọn câu đúng

  • A.
    Thời hạn lưu thông của séc cùng châu lục là 70 ngày
  • B.
    Séc vô danh là loại séc không ghi tên người phát hành mà chi yêu cầu trả cho người cầm séc và có thể chuyển nhượng
  • C.
    Séc theo lệnh là séc có ghi tên người hưởng lợi, loại séc này không chuyển nhượng được
  • D.
    Thời hạn hiệu lực của séc lưu thông khác châu lục là 70 ngày
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Phương tiện thanh toán có nhiều tiện ích, tiết kiệm tiền mặt, an toàn đơn giản linh hoạt:

  • A.
    Séc
  • B.
    Thẻ
  • C.
    Lệnh phiếu (kỳ phiếu)
  • D.
    Hối phiếu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Ngôn ngữ lập hối phiếu phải là:

  • A.
    Bất kỳ
  • B.
    Đồng nhất
  • C.
    Tiếng Anh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Trong thanh toán nhờ thu, người ký chấp nhận trả hối phiếu là:

  • A.
    Nhà XK
  • B.
    Ngân hàng
  • C.
    Nhà NK
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Việc đánh số trên từng tờ hối phiếu là căn cứ để xác định bản chính bản phụ là:

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Hối phiếu là:

  • A.
    Một yêu cầu thanh toán vô điều kiện
  • B.
    Một đề nghị thanh toán có kèm theo điều kiện
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Theo công ước quốc tế về séc năm 1931, thời hạn hiệu lực của séc khi lưu thông giữa Việt Nam và Nhật Bản là:

  • A.
    70 ngày
  • B.
    8 ngày
  • C.
    30 ngày
  • D.
    20 ngày
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Trong thương mại quốc tế, nhà XK nên sử dụng lại séc nào

  • A.
    Theo lệnh
  • B.
    Bảo chi (xác nhận)
  • C.
    Gạch chéo
  • D.
    Đích danh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Người ký trả tiền kỳ phiếu (lệnh phiếu) là:

  • A.
    Nhà Nhập khẩu
  • B.
    Nhà Xuất khẩu
  • C.
    Cả Nhà xuất khẩu và nhập khẩu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Hối phiếu có thể được lập bằng

  • A.
    Lời nói
  • B.
    Ghi âm
  • C.
    Bất kỳ hình thức nào
  • D.
    Văn bản
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Sử dụng thẻ thanh toán có nhiều ưu điểm hơn séc du lịch, là:

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Chọn câu sai

  • A.
    Séc du lịch là loại séc do một ngân hàng phát hành và được trả tiền cho một ngân hàng bất kỳ khi khách có nhu cầu thanh toán
  • B.
    Séc gạch chéo chỉ được sử dụng thanh toán qua ngân hàng không được rút tiền mặt
  • C.
    Trên tờ séc có thể có nhiều hơn 1 chữ ký
  • D.
    Séc bảo chi là séc được ngân hàng xác nhận đảm bảo trả tiền
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Ngày ký phát hối hiểu là ngày:

  • A.
    Sau ngày giao hàng
  • B.
    Bằng hoặc sau ngày giao hàng
  • C.
    Trước ngày giao hàng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31 Nhận biết
Ký hậu hối phiếu là:

  • A.
    Ký vào mặt sau hối phiếu
  • B.
    Ký vào mặt trước hối phiếu
  • C.
    Ký sau người khác
  • D.
    là ký chấp nhận hối phiếu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 32 Nhận biết
Loại séc nào không ghi tên người thụ hưởng mà chỉ ghi câu "trả cho người cầm séc"

  • A.
    Séc theo lệnh
  • B.
    Không có loại séc nào
  • C.
    Séc đích danh
  • D.
    Séc vô danh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 33 Nhận biết
Trong thương mại quốc tế loại hối phiếu nào được sử dụng phổ biến?

  • A.
    Trả ngay, đích danh
  • B.
    Kỳ hạn, vô danh
  • C.
    Theo lệnh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 34 Nhận biết
Loại hối phiếu nào khi chấp nhận phải chỉ ra ngày tháng chấp nhận

  • A.
    x days from Bill of exchange date
  • B.
    x days after sight
  • C.
    x days from shipment date
  • D.
    x days from Bill of Lading date
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 35 Nhận biết
Trong thương mại quốc tế loại hối phiếu nào được sử dụng phổ biến?

  • A.
    Trả ngay, đích danh
  • B.
    Kỳ hạn, vô danh
  • C.
    Theo lệnh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 36 Nhận biết
Trong thanh toán nhờ thu, người ký chấp nhận trả hối phiếu là:

  • A.
    Nhà NK
  • B.
    Ngân hàng
  • C.
    Nhà XK
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 37 Nhận biết
Loại séc nào không ghi tên người thụ hưởng mà chỉ ghi câu "trả cho người cầm séc"

  • A.
    Séc theo lệnh
  • B.
    Không có loại séc nào
  • C.
    Séc đích danh
  • D.
    Séc vô danh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 38 Nhận biết
Loại hối phiếu nào khi chấp nhận phải chỉ ra ngày tháng chấp nhận

  • A.
    x days after sight
  • B.
    x days from shipment date
  • C.
    x days from Bill of exchange date
  • D.
    x days from Bill of Lading date
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 39 Nhận biết
Ngày ký phát hối hiểu là ngày:

  • A.
    Trước ngày giao hàng
  • B.
    Sau ngày giao hàng
  • C.
    Bằng hoặc sau ngày giao hàng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 40 Nhận biết
Chọn câu đúng

  • A.
    Séc theo lệnh là séc có ghi tên người hưởng lợi, loại séc này không chuyển nhượng được
  • B.
    Séc vô danh là loại séc không ghi tên người phát hành mà chỉ yêu cầu trả cho người cầm séc và có thể chuyển nhượng
  • C.
    Thời hạn hiệu lực của séc lưu thông khác châu lục là 70 ngày
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 41 Nhận biết
Ngôn ngữ lập hối phiếu phải là:

  • A.
    Bất kỳ
  • B.
    Đồng nhất
  • C.
    Tiếng Anh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 42 Nhận biết
Hối phiếu là:

  • A.
    Một tờ mệnh lệnh thanh toán vô điều kiện
  • B.
    Một yêu cầu thanh toán vô điều kiện
  • C.
    Một tờ mệnh lệnh thanh toán có điều kiện
  • D.
    Một đề nghị thanh toán có kèm theo điều kiện
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 43 Nhận biết
Theo công ước quốc tế về séc năm 1931, thời hạn hiệu lực của séc khi lưu thông giữa Việt Nam và Nhật Bản là:

  • A.
    8 ngày
  • B.
    70 ngày
  • C.
    20 ngày
  • D.
    30 ngày
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 44 Nhận biết
Sử dụng thẻ thanh toán có nhiều ưu điểm hơn séc du lịch, là:

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 45 Nhận biết
Trong thanh toán T/T phí chuyển tiền do ai chịu?

  • A.
    Nhà xuất khẩu
  • B.
    Do thỏa thuận của hai bên
  • C.
    Nhà nhập khẩu
  • D.
    Cả nhà XK và NK
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 46 Nhận biết
Phương tiện thanh toán nào không dùng trong thanh toán nhờ thu:

  • A.
    Séc du lịch
  • B.
    Hối phiếu ngân hàng
  • C.
    Hối phiếu thương mại
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 47 Nhận biết
Trong thanh toán chuyển tiền ai là người chịu trách nhiệm trả tiền cho nhà XK?

  • A.
    Nhà NK
  • B.
    Ngân hàng chuyển tiền
  • C.
    Ngân hàng đại lý
  • D.
    Ngân hàng ủy quyền
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 48 Nhận biết
Chứng từ nào sau đây là chứng từ tài chính?

  • A.
    Bill of Exchange
  • B.
    Bill of Lading
  • C.
    Packing list
  • D.
    Commercial Invoice
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 49 Nhận biết
Hối phiếu ký phát trong phương thức Clean Collection đòi tiền ai?

  • A.
    Người nhập khẩu
  • B.
    Ngân hàng nhờ thu
  • C.
    Ngân hàng thu hộ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 50 Nhận biết
Điều kiện thanh toán nào rủi ro hơn đối với nhà xuất khẩu?

  • A.
    D/A
  • B.
    D/P
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 51 Nhận biết
Vai trò của ngân hàng trong phương thức chuyển tiền là:

  • A.
    Không chế bộ chứng từ
  • B.
    Gửi chứng từ nhờ thu
  • C.
    Trung gian thanh toán và thu phí
  • D.
    Chịu trách nhiệm thanh toán
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 52 Nhận biết
Trong phương thức nhờ thu kèm chứng từ, nhiệm vụ nào không phải là trách nhiệm của ngân hàng nhờ thu (Collecting Bank)?

  • A.
    Trả tiền cho nhà xuất khẩu
  • B.
    Chuyển giao hối phiếu đòi tiền nhà nhập khẩu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 53 Nhận biết
Trong phương thức nhờ thu kèm chứng từ, bộ chứng từ gửi kèm yêu cầu nhờ thu ngân hàng gồm:

  • A.
    Bill of Exchange, Commercial Invoice, Bill of Lading and other shipping documents
  • B.
    Bill of Exchange, Commercial Invoice
  • C.
    Bill of Exchange
  • D.
    Bill of Exchange, Bill Of Lading
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 54 Nhận biết
Ngân hàng X chuyển nhờ thu đến ngân hàng Y (là ngân hàng đại lý) để xuất trình chứng từ cho một khách hàng của ngân hàng Y. Hỏi ngân hàng Y thực hiện nhờ thu này cho ai?

  • A.
    Cho nhà XK
  • B.
    Cho nhà NK
  • C.
    Cho ngân hàng X
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 55 Nhận biết
Trong phương thức thanh toán chuyển tiền:

  • A.
    Ngân hàng đóng vai trò trung gian
  • B.
    Cả câu trên đều đúng
  • C.
    Ngân hàng được phí chuyển tiền
  • D.
    Nhà xuất khẩu có thể giao hàng trước hoặc sau khi nhận hàng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 56 Nhận biết
Trong phương thức nhờ thu, ngân hàng trả tiền hối phiếu là:

  • A.
    Không có phương án nào
  • B.
    Presenting bank
  • C.
    Collecting bank
  • D.
    Remitting bank
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 57 Nhận biết
Trong phương thức thanh toán nhờ thu trơn, nhà xuất khẩu phải xuất trình chứng từ nào qua ngân hàng:

  • A.
    Invoice
  • B.
    Bill of exchange
  • C.
    Bill of lading
  • D.
    Packing list
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 58 Nhận biết
Phương thức chuyển tiền chỉ nên áp dụng khi:

  • A.
    Giá trị hợp đồng nhỏ
  • B.
    Hai bên tin cậy
  • C.
    Thanh toán phi mậu dịch
  • D.
    Tất cả các câu trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 59 Nhận biết
Lệnh nhờ thu (Collection Instruction) là:

  • A.
    Một yêu cầu thanh toán
  • B.
    Hóa đơn bán hàng
  • C.
    Là hệ thống các chỉ thị cho ngân hàng thực hiện
  • D.
    Chứng từ vận tải
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 60 Nhận biết
Nhà XK và NK đồng ý điều kiện thanh toán theo phương thức nhờ thu kèm chứng từ. Nhà XK sẽ chuyển bộ chứng từ nhờ thu cho ai?

  • A.
    Cho thuyền trưởng
  • B.
    Trực tiếp cho nhà NK
  • C.
    Cho ngân hàng nhà NK
  • D.
    Cho ngân hàng nhà XK
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 61 Nhận biết
Trong phương thức chuyển tiền:

  • A.
    Ngân hàng thực hiện lệnh chuyển tiền là ngân hàng nhà xuất khẩu
  • B.
    Người yêu cầu thực hiện lệnh chuyển tiền là nhà nhập khẩu
  • C.
    Người xuất khẩu chỉ giao hàng cho người nhập khẩu
  • D.
    Người thực hiện lệnh chuyển tiền là nhà xuất khẩu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 62 Nhận biết
Trong phương thức nhờ thu phiếu trơn, ngân hàng nhờ thu:

  • A.
    Không chế bộ chứng từ gửi hàng
  • B.
    Không không chế bộ chứng từ gửi hàng
  • C.
    Không chế nếu người bán ủy quyền
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 63 Nhận biết
Hợp đồng ngoại thương có điều khoản thanh toán có nội dung: “30% T/T in advance and 70% D/P at sight” bao gồm những phương thức thanh toán nào?

  • A.
    Chuyển tiền trả trước, nhờ thu kèm chứng từ trả ngay
  • B.
    Chuyển tiền trả ngay, nhờ thu kèm chứng từ trả ngay
  • C.
    Chuyển tiền, tín dụng chứng từ
  • D.
    Chuyển tiền trả trước và L/C trả ngay
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 64 Nhận biết
Trong phương thức chuyển tiền:

  • A.
    Ngân hàng thực hiện lệnh chuyển tiền là ngân hàng nhà xuất khẩu
  • B.
    Người thực hiện lệnh chuyển tiền là nhà xuất khẩu
  • C.
    Người xuất khẩu chỉ giao hàng cho người nhập khẩu
  • D.
    Người yêu cầu thực hiện lệnh chuyển tiền là nhà nhập khẩu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 65 Nhận biết
Trong phương thức thanh toán nhờ thu trơn, nhà xuất khẩu phải xuất trình chứng từ nào qua ngân hàng:

  • A.
    Bill of lading
  • B.
    Bill of exchange
  • C.
    Invoice
  • D.
    Packing list
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 66 Nhận biết
Nhà XK và NK đồng ý điều kiện thanh toán theo phương thức nhờ thu kèm chứng từ. Nhà XK sẽ chuyển bộ chứng từ nhờ thu cho ai?

  • A.
    Cho thuyền trưởng
  • B.
    Trực tiếp cho nhà NK
  • C.
    Cho ngân hàng nhà XK
  • D.
    Cho ngân hàng nhà NK
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 67 Nhận biết
Trong phương thức nhờ thu, ngân hàng trả tiền hối phiếu là:

  • A.
    Không có phương án nào
  • B.
    Presenting bank
  • C.
    Collecting bank
  • D.
    Remitting bank
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 68 Nhận biết
Hợp đồng ngoại thương có điều khoản thanh toán có nội dung: “30% T/T in advance and 70% D/P at sight” bao gồm những phương thức thanh toán nào?

  • A.
    Chuyển tiền trả trước, nhờ thu kèm chứng từ trả ngay
  • B.
    Chuyển tiền trả ngay, nhờ thu kèm chứng từ trả ngay
  • C.
    Chuyển tiền, tín dụng chứng từ
  • D.
    Chuyển tiền trả trước và L/C trả ngay
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 69 Nhận biết
Chứng từ nào sau đây là chứng từ tài chính?

  • A.
    Commercial Invoice
  • B.
    Bill of Lading
  • C.
    Bill of Exchange
  • D.
    Packing list
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 70 Nhận biết
Lệnh nhờ thu (Collection Instruction) là:

  • A.
    Chứng từ vận tải
  • B.
    Là hệ thống các chỉ thị cho ngân hàng thực hiện
  • C.
    Một yêu cầu thanh toán
  • D.
    Hóa đơn bán hàng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 71 Nhận biết
Trong thanh toán T/T phí chuyển tiền do ai chịu?

  • A.
    Nhà nhập khẩu
  • B.
    Do thỏa thuận của hai bên
  • C.
    Nhà xuất khẩu
  • D.
    Cả nhà XK và NK
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 72 Nhận biết
Vai trò của ngân hàng trong phương thức chuyển tiền là:

  • A.
    Gửi chứng từ nhờ thu
  • B.
    Không chế bộ chứng từ
  • C.
    Chịu trách nhiệm thanh toán
  • D.
    Trung gian thanh toán và thu phí
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 73 Nhận biết
Trong trường hợp bộ chứng từ thanh toán bất hợp lệ, mà thời hạn hiệu lực L/C vẫn còn thì người bán có thể làm cách nào để thanh toán được với ngân hàng:

  • A.
    Đệ nghị chính thức từ L/C
  • B.
    Thuyết phục người mua chấp nhận bất hợp lệ
  • C.
    Không thể lấy được tiền vì chứng từ bất hợp lệ
  • D.
    Thuyết phục ngân hàng mở thanh toán bất hợp lệ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 74 Nhận biết
Thời hạn hiệu lực của L/C kéo dài thì:

  • A.
    Thuận lợi Nhà xuất khẩu
  • B.
    Thuận lợi nhà Nhập Khẩu
  • C.
    Bất lợi cho nhà xuất khẩu và nhập khẩu
  • D.
    Thuận lợi cho nhà xuất khẩu và nhập khẩu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 75 Nhận biết
Ai có thể lợi khi sử dụng L/C xác nhận:

  • A.
    NH thông báo
  • B.
    Người xuất khẩu
  • C.
    Người nhập khẩu
  • D.
    NH phát hành L/C
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 76 Nhận biết
Trong các loại chứng từ sau, loại nào là chứng từ tài chính:

  • A.
    Hóa đơn
  • B.
    Giấy báo có
  • C.
    Hối phiếu
  • D.
    Vận đơn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 77 Nhận biết
Theo ULB 1930, một hối phiếu được coi là bất hợp lệ là nếu hối phiếu:

  • A.
    Không thể hiện nơi phát hành
  • B.
    Không ghi thời hạn thanh toán
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 78 Nhận biết
Thời hạn hiệu lực L/C quá ngắn thì:

  • A.
    Bất lợi cho nhà xuất khẩu
  • B.
    Bất lợi cho nhà nhập khẩu
  • C.
    Thuận lợi cho cả 2 bên
  • D.
    Bất lợi cho cả 2 bên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 79 Nhận biết
Yếu tố nào sau đây làm cho tờ Séc trở thành bất hợp lệ:

  • A.
    Ghi lãi suất
  • B.
    Chỉ ghi số tiền bằng số
  • C.
    Không ghi thời hạn thanh toán
  • D.
    Chỉ ghi số tiền bằng chữ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 80 Nhận biết
Thời hạn trả tiền của hối phiếu:

  • A.
    Trả chậm
  • B.
    Trả ngay
  • C.
    Không xác định
  • D.
    Trả ngay hoặc trả chậm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 81 Nhận biết
Trong phương thức thanh toán nào sau đây người bán giao hàng giao cả chứng từ:

  • A.
    Clean collection
  • B.
    TTR
  • C.
    D/P
  • D.
    TTR & Lean collection
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 82 Nhận biết
Phương thức nào có thể được coi là an toàn tuyệt đối với nhà xuất khẩu:

  • A.
    Chuyển tiền ngay
  • B.
    Nhờ thu kèm chứng từ
  • C.
    L/C trả ngay
  • D.
    Không có phương án nào
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 83 Nhận biết
Đơn vị tiền tệ trong L/C là USD, vậy đơn vị tiền tệ ghi trên hối phiếu là:

  • A.
    Không nhất thiết phải giống như đơn vị tiền tệ trong L/C
  • B.
    Bằng USD hoặc qui ra đơn vị tiền tệ tương đương
  • C.
    Có thể quy ra bằng đồng tiền EUR tương đương
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 84 Nhận biết
Việc sửa đổi và bổ sung L/C chỉ có giá trị pháp lý khi:

  • A.
    Người xuất khẩu chấp nhận sự sửa đổi đó
  • B.
    Ngân hàng phát hành chấp nhận sự sửa đổi đó
  • C.
    Người nhập khẩu chấp nhận sự sửa đổi đó
  • D.
    Cả người nhập khẩu, xuất khẩu và ngân hàng chấp nhận sự sửa đổi đó
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 85 Nhận biết
Trong các câu sau đây không phải là hình thái của ngoại hối:

  • A.
    Các chứng khoán có giá ghi bằng ngoại tệ
  • B.
    Ngoại tệ bất kỳ
  • C.
    Vàng tiêu chuẩn quốc tế dùng trong TTQT
  • D.
    Tiền Việt Nam trong trường hợp chuyển ra/ chuyển vào lãnh thổ Việt Nam
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 86 Nhận biết
Loại L/C nào được dùng trong mua bán trung gian:

  • A.
    Back to back L/C
  • B.
    Transferable L/C
  • C.
    Back to back L/C & Transferable L/C
  • D.
    Confirmed L/C
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 87 Nhận biết
Một trong những đặc điểm sau không thuộc về cầu khuẩn:

  • A.
    Những vi khuẩn hình cầu
  • B.
    Những vi khuẩn hình cầu hoặc tương đối giống hình cầu
  • C.
    Có đường kính trung bình khoảng 1μm
  • D.
    Sinh nha bào
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 88 Nhận biết
Mỗi loại vi khuẩn có một hình thể, kích thước nhất định, đó là nhờ yếu tố sau của vi khuẩn quyết định:

  • A.
    Vỏ
  • B.
    Vách
  • C.
    Nhân
  • D.
    Nha bào
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 89 Nhận biết
Khái niệm về trực khuẩn:

  • A.
    Bacteria: Là những trực khuẩn hiếu khí sinh nha bào
  • B.
    Clostridia: là những trực khuẩn hiếu khí sinh nha bào
  • C.
    Bacilli: là những trực khuẩn hiếu khí sinh nha bào
  • D.
    Bacilli: là những trực khuẩn kỵ khí sinh nha bào
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 90 Nhận biết
Khái niệm xoắn khuẩn:

  • A.
    Là những vi khuẩn lượn xoắn, di động được nhờ có lông
  • B.
    Là những vi khuẩn lượn xoắn, di động
  • C.
    Di động hoặc không, nếu di động thì có lông quanh thân
  • D.
    Không di động
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 91 Nhận biết
Đặc điểm cấu tạo tế bào của vi khuẩn:

  • A.
    Có nhân điển hình
  • B.
    Không có nhân
  • C.
    Không có màng nhân
  • D.
    Có bộ máy phân bào
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 92 Nhận biết
Đặc điểm nào không phải là đặc điểm nhân của vi khuẩn:

  • A.
    Có chức năng di truyền
  • B.
    Không chứa ribosom
  • C.
    Là một sợi DNA dạng vòng kép, khép kín
  • D.
    Là một sợi RNA dạng vòng, kép, khép kín
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 93 Nhận biết
Nhiễm sắc thể của vi khuẩn có đặc điểm:

  • A.
    Là một đại phân tử AND dạng vòng, mạch kép.
  • B.
    Là một đại phân tử AND dạng vòng, mạch đơn.
  • C.
    Là hai đại phân tử AND dạng vòng, mạch kép.
  • D.
    Là hai đại phân tử AND dạng vòng, mạch đơn.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 94 Nhận biết
Đặc điểm chất nguyên sinh của vi khuẩn:

  • A.
    Protein và polipeptid chiếm khoảng 50% trọng lượng khô
  • B.
    Protein và polipeptid chiếm khoảng 80% trọng lượng khô
  • C.
    Không có enzym nội bào
  • D.
    Chứa nội độc tố
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 95 Nhận biết
Đặc điểm chất nguyên sinh của vi khuẩn:

  • A.
    Là lớp màng mỏng bao bên ngoài nhân
  • B.
    Có các enzym ngoại bào
  • C.
    Chứa đựng tới 50% là nước
  • D.
    Ribosom có nhiều trong chất nguyên sinh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 96 Nhận biết
Đặc điểm chất nguyên sinh của vi khuẩn:

  • A.
    Có không bào chứa các nội độc tố
  • B.
    Có không bào chứa các thành phần muối khoáng
  • C.
    Có các thành phần acid amin
  • D.
    Có các lạp thể
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 97 Nhận biết
Đặc điểm màng nguyên sinh của tế bào vi khuẩn:

  • A.
    Bao quanh vách tế bào
  • B.
    Bao quanh nhân tế bào
  • C.
    Là một lớp dày, không có tính đàn hồi
  • D.
    Cấu tạo hóa học chủ yếu là phospholipid
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 98 Nhận biết
Đặc điểm màng nguyên sinh của tế bào vi khuẩn:

  • A.
    Có tính thẩm thấu chọn lọc và vận chuyển điện tử...
  • B.
    Là nơi tổng hợp nhân của vi khuẩn
  • C.
    Là nơi tổng hợp các Ribosom cho tế bào
  • D.
    Là nơi bám của các lông của vi khuẩn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 99 Nhận biết
Một trong những tính chất sau không phải là đặc điểm của màng nguyên sinh chất của tế bào vi khuẩn:

  • A.
    Màng nguyên sinh chất nằm trong vách tế bào
  • B.
    Chứa các enzym hô hấp
  • C.
    Là hàng rào thực sự giữa bên trong và bên ngoài tế bào
  • D.
    Cho mọi phức chất dinh dưỡng thấm qua tự do
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 100 Nhận biết
Đặc điểm vách tế bào vi khuẩn:

  • A.
    Quyết định nên hình thể của vi khuẩn
  • B.
    Quyết định tính chất gây bệnh của vi khuẩn
  • C.
    Được cấu tạo bởi phức hợp lipopolysaccharit (LPS)
  • D.
    Bao bên ngoài vỏ của vi khuẩn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 101 Nhận biết
Chức năng của vách vi khuẩn:

  • A.
    Thẩm thấu chọn lọc và vận chuyển các chất hòa tan
  • B.
    Là nơi tập trung của các men chuyển hóa và hô hấp
  • C.
    Tham gia vào qua trình phân bào
  • D.
    Có tính co dãn, đàn hồi để biến đổi hình thể được
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 102 Nhận biết
Đặc điểm vách của vi khuẩn Gram dương:

  • A.
    Gồm nhiều lớp petidoglycan, có tính vững chắc
  • B.
    Gồm một lớp petidoglycan, tính vững chắc thấp
  • C.
    Peptidoglycan bản chất hóa học là lipid và acid amin
  • D.
    Thành phần acid teichoic ít có ở nhóm vi khuẩn này
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 103 Nhận biết
Đặc điểm vách của vi khuẩn Gram âm:

  • A.
    Gồm nhiều lớp petidoglycan nên có tính vững chắc
  • B.
    Bên ngoài vách còn có lớp lipopolysaccharit
  • C.
    Tính đặc hiệu kháng nguyên thấp
  • D.
    Cấu tạo bởi phức hợp lipopolysaccharit
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 104 Nhận biết
Một trong các tính chất sau không phải là đặc điểm của Lipopolysaccharit:

  • A.
    Hiện diện ở tất cả các vi khuẩn Gram âm
  • B.
    Có thể gây sốt
  • C.
    Được vi khuẩn phóng thích ra khi đang phát triển
  • D.
    Là kháng nguyên O
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 105 Nhận biết
Lipopolysaccharit là một phức hợp giữa lipid và polysaccharit với đặc điểm sau:

  • A.
    Hiện diện ở vách tế bào vi khuẩn Gram âm
  • B.
    Kết hợp với ngoại độc tố gây nên sốt
  • C.
    Liên quan đến ngoại độc tố của vi khuẩn
  • D.
    Dễ dàng được xử lý để chế tạo vac-xin.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 106 Nhận biết
Một trong những tính chất sau không thuộc đặc tính của vách vi khuẩn:

  • A.
    Quyết định tính kháng nguyên thân
  • B.
    Có tính thẩm thấu chọn lọc
  • C.
    Là nơi tác động của một số kháng sinh
  • D.
    Là nơi mang các điểm tiếp nhận đặc hiệu cho thực khuẩn thể
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 107 Nhận biết
Đặc điểm của vỏ vi khuẩn:

  • A.
    Là một phức hợp petidoglycan
  • B.
    Luôn luôn có cấu tạo là polypeptid
  • C.
    Chủ yếu giúp vi khuẩn bám dính
  • D.
    Bảo vệ vi khuẩn khỏi sự thực bào
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 108 Nhận biết
Đặc điểm cấu tạo vỏ của vi khuẩn:

  • A.
    Là một lớp vỏ cứng bao ngoài vách, có vai trò bảo vệ vi khuẩn
  • B.
    Là một lớp nhầy, lỏng lẻo, không rõ rệt bao quanh vi khuẩn
  • C.
    Mọi loại vi khuẩn đều có vỏ khi gặp điều kiện không thuận lợi
  • D.
    Chỉ những trực khuẩn Gram âm mới có vỏ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 109 Nhận biết
Đặc điểm cấu tạo và chức năng của lông của vi khuẩn:

  • A.
    Là những sợi protein dài và xoắn
  • B.
    Xuất phát từ màng tế bào xuyên qua vách tế bào
  • C.
    Giúp vi khuẩn tồn tại được trong những điều kiện không thuận lợi
  • D.
    Giúp vi khuẩn truyền giới tính từ vi khuẩn này sang vi khuẩn khác
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 110 Nhận biết
Cơ quan di động của vi khuẩn là:

  • A.
    Pili
  • B.
    Lông
  • C.
    Vách
  • D.
    Vỏ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 111 Nhận biết
Đặc điểm lông của vi khuẩn:

  • A.
    Không cần cho sự di chuyển của vi khuẩn.
  • B.
    Có tác dụng giúp vi khuẩn chống lại các vi khuẩn khác loài.
  • C.
    Được gắn vào bề mặt vách tế bào vi khuẩn.
  • D.
    Cấu tạo bởi những sợi protein xoắn.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 112 Nhận biết
Thành phần liên quan đến kháng nguyên H của vi khuẩn là:

  • A.
    Vách tế bào.
  • B.
    Vỏ tế bào.
  • C.
    Pili.
  • D.
    Lông.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 113 Nhận biết
Những sợi protein mảnh, ngắn, có gốc từ nguyên sinh chất và nhô ra phủ bề mặt tế bào của nhiều vi khuẩn Gram âm giúp chúng bám dính được gọi là:

  • A.
    Pili giới tính.
  • B.
    Pili thường.
  • C.
    Lông.
  • D.
    Chân đuôi.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 114 Nhận biết
Đặc điểm cấu tạo và chức năng của pili của vi khuẩn:

  • A.
    Cấu tạo hóa học là protein.
  • B.
    Nếu mất pili vi khuẩn sẽ không tồn tại được.
  • C.
    Nếu mất pili vi khuẩn sẽ không truyền được các yếu tố di truyền từ vi khuẩn này sang vi khuẩn khác được.
  • D.
    Một vi khuẩn đực có thể có một hoặc nhiều pili giới tính.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 115 Nhận biết
Đặc điểm cấu tạo và chức năng của nha bào của vi khuẩn:

  • A.
    Mọi loài vi khuẩn trong điều kiện sống không thuận lợi đều có khả năng sinh nha bào.
  • B.
    Màng nha bào bao bên ngoài thể nguyên sinh.
  • C.
    Màng nha bào bao bên ngoài nhân AND.
  • D.
    Nha bào có hai lớp vách trong và ngoài.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 116 Nhận biết
Quá trình tạo nha bào ở vi khuẩn có ý nghĩa:

  • A.
    Đó là phương thúc sinh sản
  • B.
    Đó là sự thoái hóa của các tiểu cơ quan
  • C.
    Đó là phương thức sinh tồn
  • D.
    Đó là sự phát triển của vách tế bào
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 117 Nhận biết
Đặc điểm nào sau đây không đúng với nha bào:

  • A.
    Chúng hoạt động biến dưỡng rất mạnh
  • B.
    Chúng chứa rất ít nước
  • C.
    Chúng đề kháng cao hơn dạng sinh dưỡng rất nhiều
  • D.
    Một số trực khuẩn Gram dương có khả năng tạo nha bào.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 118 Nhận biết
Tính chất nào sau đây không đúng với nha bào:

  • A.
    Một số vi khuẩn Gram dương có khả năng tạo nha bào.
  • B.
    Nha bào là phương thức tồn tại và sinh sản.
  • C.
    Đề kháng cao với tác nhân lý hóa.
  • D.
    Gồm có áo ngoài, lớp vỏ, vách và lõi AND.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 119 Nhận biết
Kháng sinh không diệt được nha bào vi khuẩn bởi vì:

  • A.
    Vi khuẩn đang trong tình trạng không trao đổi chất.
  • B.
    Lõi nha bào quá cô đặc.
  • C.
    Nha bào không có enzym chuyển hóa và enzym hô hấp.
  • D.
    Nha bào không có màng nguyên sinh chất nên thuốc kháng sinh không thẩm thấu vào được bên trong nha bào.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 120 Nhận biết
Đặc điểm chuyển hóa và dinh dưỡng của vi khuẩn:

  • A.
    Tất cả vi khuẩn gây bệnh đều là vi khuẩn tự dưỡng.
  • B.
    Vi khuẩn chuyển hóa được là nhờ các enzym nội và ngoại bào.
  • C.
    Vi khuẩn chuyển hóa được nhờ có các enzym ngoại bào.
  • D.
    Chỉ những vi khuẩn ký sinh trong tế bào mới gây được bệnh.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 121 Nhận biết
Vi khuẩn chỉ dùng oxy phân tử làm chất nhận điện tử cuối cùng được gọi là:

  • A.
    Kỵ khí tuyệt đối.
  • B.
    Hiếu khí tuyệt đối.
  • C.
    Tự dưỡng.
  • D.
    Dị dưỡng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 122 Nhận biết
Dạng hô hấp của vi khuẩn tạo ra nhiều năng lượng ATP nhất là:

  • A.
    Hô hấp kỵ khí tuyệt đối.
  • B.
    Hô hấp hiếu khí tuyệt đối.
  • C.
    Hô hấp kỵ khí tuyệt đối và hiếu khí tuyệt đối.
  • D.
    Hô hấp hiếu khí tùy ngộ và kỵ khí tuyệt đối.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 123 Nhận biết
Đặc điểm chuyển hóa và dinh dưỡng của vi khuẩn:

  • A.
    Quá trình chuyển hóa tạo ra một số chất như nội độc tố, vitamin...
  • B.
    Một số vi khuẩn không có enzym chuyển hóa vẫn phát triển được.
  • C.
    Tất cả các vi khuẩn gây bệnh đều là vi khuẩn dị dưỡng.
  • D.
    Ezym ngoại bào có vai trò thực hiện quá trình chuyển hóa phức tạp.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 124 Nhận biết
Chuyển hóa năng lượng của vi khuẩn có các dạng:

  • A.
    Hô hấp kỵ khí: gặp ở vi khuẩn có cytocrom oxidase.
  • B.
    Hô hấp hiếu - kỵ khí tùy ngộ: chất nhận điện tử cuối cùng là ion.
  • C.
    Hô hấp hiếu khí: chất nhận điện tử cuối cùng là một chất hữu cơ.
  • D.
    Lên men: chất nhận điện tử cuối cùng là một chất vô cơ.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 125 Nhận biết
Đặc điểm các loại môi trường nhân tạo để nuôi cấy vi khuẩn:

  • A.
    Môi trường cơ bản: phải đủ các yếu tố dinh dưỡng cần thiết cho đa số vi khuẩn.
  • B.
    Môi trường cơ bản: để nuôi cấy các vi khuẩn tăng trưởng nhanh.
  • C.
    Môi trường chuyên biệt: là môi trường cơ bản có thêm hồng cầu.
  • D.
    Môi trường chuyên biệt: để nuôi cấy các vi khuẩn tăng trưởng chậm.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 126 Nhận biết
Thuốc kháng sinh là những chất ngăn chặn vi khuẩn nhân lên hay tiêu diệt vi khuẩn bằng cơ chế:

  • A.
    Tác động vào sự cân bằng lý học của tế bào vi khuẩn.
  • B.
    Tác động vào các giai đoạn chuyển hóa của đời sống vi khuẩn.
  • C.
    Ức chế sinh tổng hợp protein.
  • D.
    Tác động vào giai đoạn phân chia của tế bào vi khuẩn.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 127 Nhận biết
Kháng sinh có đặc điểm:

  • A.
    Có nguồn gốc cơ bản từ các chất hóa học.
  • B.
    Có nguồn gốc cơ bản từ thực vật.
  • C.
    Mỗi loại kháng sinh chỉ tác động lên một nhóm hay một loại vi khuẩn nhất định.
  • D.
    Kháng sinh có hoạt phổ rộng là kháng sinh tiêu diệt được nhiều loại vi khuẩn gây bệnh khác nhau.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 128 Nhận biết
Chất tẩy uế và chất sát khuẩn giống nhau ở điểm:

  • A.
    Có thể tổng hợp bằng phương pháp hóa học, ly trích từ động vật, thực vật hoặc vi sinh vật.
  • B.
    Có thể dùng tại chỗ như bôi ngoài da.
  • C.
    Thường chỉ dùng để tẩy uế đồ vật.
  • D.
    Gây độc hại cho cơ thể.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 129 Nhận biết
Cơ chế tác động của thuốc kháng sinh với vi khuẩn:

  • A.
    Kháng sinh gây rối loạn chức năng thẩm thấu chọn lọc của vách.
  • B.
    Kháng sinh ức chế tổng hợp ribosom 70S.
  • C.
    Kháng sinh ức chế tổng hợp tiểu phần 30S.
  • D.
    Kháng sinh gây rối loạn chức năng màng nguyên tương.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 130 Nhận biết
Kháng sinh làm hư hại màng nguyên tương vi khuẩn theo cơ chế:

  • A.
    Kháng sinh làm thay đổi tính thấm chọn lọc của vách vi khuẩn.
  • B.
    Kháng sinh làm tăng tính thấm chọn lọc của màng nguyên tương vi khuẩn.
  • C.
    Kháng sinh làm thay đổi tính thẩm thấu chọn lọc của màng nguyên tương.
  • D.
    Kháng sinh làm thay đổi tính thấm của màng nhân.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 131 Nhận biết
Kháng sinh ức chế sinh tổng hợp protein của vi khuẩn theo một trong các cơ chế sau:

  • A.
    Phá hủy tiểu phần 30S của ribosom.
  • B.
    Phá hủy tiểu phần 50S của ribosom.
  • C.
    Cản trở sự liên kết của các acid amin ở tiểu phần 50S.
  • D.
    Tác động vào enzym catalase ở tiểu phần 50S.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 132 Nhận biết
Một trong các cơ chế tác động của kháng sinh vào tiểu phần 30S của vi khuẩn là:

  • A.
    Kháng sinh phá hủy ARN thông tin.
  • B.
    Kháng sinh cản trở ARN thông tin trượt trên polysom.
  • C.
    Kháng sinh gắn vào 30S của ribosom vi khuẩn gây nên đọc sai mã của ARN thông tin.
  • D.
    Kháng sinh phá hủy các ARN vận chuyển.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 133 Nhận biết
Một trong các cơ chế tác động của kháng sinh trong sinh tổng hợp acid nucleic của vi khuẩn:

  • A.
    Ức chế enzym gyrase nên ngăn cản sự sao chép của ADN
  • B.
    Tác động vào ARN khuôn, ức chế tổng hợp ARN.
  • C.
    Tác động vào ARN khuôn, ức chế tổng hợp ADN.
  • D.
    Ngăn cản sinh tổng hợp AND-polymerase phụ thuộc ARN.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 134 Nhận biết
Một trong các cơ chế tác động của kháng sinh ức chế tổng hợp acid nucleic của vi khuẩn:

  • A.
    Ức chế ARN polymerase phụ thuộc ARN nên ngăn cản sự hình thành ARN thông tin.
  • B.
    Ngăn cản sinh tổng hợp ARN-polymerase phụ thuộc AND.
  • C.
    Gắn vào sợi ARN khuôn, ngăn không cho hai sợi tách ra.
  • D.
    Làm cho ARN tan thành từng mảnh.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 135 Nhận biết
Kháng sinh ức chế sinh tổng hợp chất chuyển hóa cần thiết cho tế bào vi khuẩn theo cơ chế:

  • A.
    Phá hủy enzym làm rối loạn quá trình chuyển hóa tạo ra các chất cần thiết cho vi khuẩn.
  • B.
    Phá hủy màng bào tương nên vi khuẩn không hấp thu được acid folic.
  • C.
    Phá hủy vách nên vi khuẩn không hấp thu được các chất cần thiết.
  • D.
    Ngăn cản quá trình chuyển hóa tạo ra một số chất cần thiết cho vi khuẩn phát triển.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 136 Nhận biết
Một trong các cơ chế tác động của kháng sinh lên vi khuẩn do:

  • A.
    Kháng sinh ức chế tổng hợp màng bào tương vi khuẩn.
  • B.
    Kháng sinh ức chế tổng hợp vỏ vi khuẩn.
  • C.
    Kháng sinh ức chế tổng hợp acid nucleic của vi khuẩn.
  • D.
    Kháng sinh ức chế sự nhân lên của vi khuẩn ở nhiễm sắc thể.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/136
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
  • 31
  • 32
  • 33
  • 34
  • 35
  • 36
  • 37
  • 38
  • 39
  • 40
  • 41
  • 42
  • 43
  • 44
  • 45
  • 46
  • 47
  • 48
  • 49
  • 50
  • 51
  • 52
  • 53
  • 54
  • 55
  • 56
  • 57
  • 58
  • 59
  • 60
  • 61
  • 62
  • 63
  • 64
  • 65
  • 66
  • 67
  • 68
  • 69
  • 70
  • 71
  • 72
  • 73
  • 74
  • 75
  • 76
  • 77
  • 78
  • 79
  • 80
  • 81
  • 82
  • 83
  • 84
  • 85
  • 86
  • 87
  • 88
  • 89
  • 90
  • 91
  • 92
  • 93
  • 94
  • 95
  • 96
  • 97
  • 98
  • 99
  • 100
  • 101
  • 102
  • 103
  • 104
  • 105
  • 106
  • 107
  • 108
  • 109
  • 110
  • 111
  • 112
  • 113
  • 114
  • 115
  • 116
  • 117
  • 118
  • 119
  • 120
  • 121
  • 122
  • 123
  • 124
  • 125
  • 126
  • 127
  • 128
  • 129
  • 130
  • 131
  • 132
  • 133
  • 134
  • 135
  • 136
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc Nghiệm Thanh Toán Quốc Tế HUB Có Đáp Án
Số câu: 136 câu
Thời gian làm bài: 120 phút
Phạm vi kiểm tra: các phương thức thanh toán, công cụ tài chính và các quy định quốc tế liên quan đến giao dịch thương mại giữa các quốc gia
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)