Trắc Nghiệm Thị Trường Tài Chính HCMUTE
Câu 1
Nhận biết
Chức năng cơ bản và quan trọng nhất của thị trường tài chính là gì?
- A. Là kênh dẫn vốn một cách hiệu quả từ nơi dư thừa đến nơi có nhu cầu vốn.
- B. Chuyển giao vốn trực tiếp từ các cá nhân đến các doanh nghiệp sản xuất.
- C. Điều chuyển nguồn vốn từ Chính phủ đến các hộ gia đình để tiêu dùng.
- D. Cung cấp và tạo ra công cụ thanh toán cho toàn bộ nền kinh tế.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2
Nhận biết
Một công ty công nghệ phát hành cổ phiếu và bán trực tiếp cho một quỹ đầu tư mạo hiểm mà không thông qua sở giao dịch. Hình thức tài trợ vốn này được gọi là gì?
- A. Tài chính gián tiếp.
- B. Hoạt động trên thị trường thứ cấp.
- C. Tài chính trực tiếp.
- D. Hoạt động thông qua định chế ký gửi.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3
Nhận biết
Công cụ tài chính nào sau đây được giao dịch trên thị trường vốn?
- A. Tín phiếu Kho bạc kỳ hạn 91 ngày.
- B. Cổ phiếu phổ thông của một công ty niêm yết.
- C. Hợp đồng mua lại (Repo) qua đêm.
- D. Chứng chỉ tiền gửi có thể chuyển nhượng kỳ hạn 6 tháng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4
Nhận biết
Vai trò chủ yếu của thị trường thứ cấp là gì?
- A. Giúp doanh nghiệp huy động được nguồn vốn mới cho hoạt động đầu tư.
- B. Xác định chi phí vốn ban đầu cho các công ty lần đầu phát hành.
- C. Giảm thiểu rủi ro kinh doanh cho các nhà phát hành chứng khoán.
- D. Tạo ra tính thanh khoản cho các công cụ tài chính đã được phát hành.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5
Nhận biết
Đặc điểm nào sau đây là của thị trường tài chính có tổ chức (Sở giao dịch)?
- A. Có địa điểm giao dịch tập trung và các quy định niêm yết chặt chẽ.
- B. Các giao dịch chủ yếu được thực hiện qua thương lượng giá giữa hai bên.
- C. Chỉ dành riêng cho các ngân hàng thương mại và ngân hàng trung ương.
- D. Hoạt động tự do, không chịu sự giám sát của cơ quan quản lý nhà nước.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6
Nhận biết
Các trung gian tài chính tồn tại và phát triển mạnh mẽ vì chúng có khả năng:
- A. Loại bỏ hoàn toàn mọi rủi ro cho các nhà đầu tư cá nhân tham gia thị trường.
- B. Đảm bảo một tỷ suất lợi nhuận cố định và hấp dẫn cho tất cả người gửi tiền.
- C. Giảm thiểu chi phí giao dịch và các vấn đề phát sinh từ thông tin không cân xứng.
- D. Đơn phương thiết lập và áp đặt mức lãi suất cho toàn bộ nền kinh tế.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7
Nhận biết
Định chế tài chính nào sau đây được phân loại là một định chế nhận tiền gửi (depository institution)?
- A. Công ty bảo hiểm nhân thọ.
- B. Quỹ hưu trí doanh nghiệp.
- C. Công ty tài chính tiêu dùng.
- D. Ngân hàng thương mại.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8
Nhận biết
Vấn đề "lựa chọn đối nghịch" (adverse selection) trong thị trường tín dụng xảy ra khi nào?
- A. Sau khi được cấp vốn, người đi vay sử dụng tiền sai mục đích ban đầu.
- B. Trước khi cho vay, những người vay rủi ro nhất lại là người tích cực tìm kiếm vốn nhất.
- C. Ngân hàng không có đủ tiền mặt để đáp ứng nhu cầu rút tiền của khách hàng.
- D. Lãi suất thị trường biến động gây bất lợi cho cả người cho vay và người đi vay.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9
Nhận biết
Một doanh nghiệp sau khi vay được vốn để mở rộng nhà xưởng đã dùng số tiền đó để đầu cơ vào một dự án bất động sản rủi ro cao. Hành vi này là một ví dụ điển hình của:
- A. Lựa chọn đối nghịch (Adverse Selection).
- B. Rủi ro thanh khoản (Liquidity Risk).
- C. Rủi ro đạo đức (Moral Hazard).
- D. Rủi ro lãi suất (Interest Rate Risk).
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10
Nhận biết
Chức năng chính của một ngân hàng đầu tư trên thị trường sơ cấp là gì?
- A. Bảo lãnh phát hành chứng khoán mới cho các doanh nghiệp và chính phủ.
- B. Nhận tiền gửi không kỳ hạn và cho vay thương mại đối với các cá nhân.
- C. Bán các hợp đồng bảo hiểm phi nhân thọ để phòng ngừa rủi ro tài sản.
- D. Quản lý danh mục đầu tư cho các quỹ hưu trí và quỹ tương hỗ.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11
Nhận biết
Đặc điểm chung của các công cụ được giao dịch trên thị trường tiền tệ là:
- A. Có kỳ hạn dài và mang lại lợi suất cao cho nhà đầu tư.
- B. Có tính thanh khoản cao và mức độ rủi ro vỡ nợ tương đối thấp.
- C. Có lợi suất biến động mạnh và mức độ rủi ro tín dụng rất lớn.
- D. Chỉ được phát hành bởi chính phủ trung ương để tài trợ thâm hụt.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12
Nhận biết
Tín phiếu Kho bạc (Treasury Bills) là một công cụ nợ ngắn hạn có đặc điểm:
- A. Được trả lãi coupon định kỳ sáu tháng một lần cho người nắm giữ.
- B. Có kỳ hạn gốc thường kéo dài từ 10 đến 30 năm.
- C. Chỉ được phép mua bán bởi các nhà đầu tư cá nhân nhỏ lẻ.
- D. Được bán với mức giá chiết khấu so với mệnh giá khi phát hành.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13
Nhận biết
Mục đích chính của thị trường liên ngân hàng (interbank market) là:
- A. Để các ngân hàng thương mại vay và cho vay vốn ngắn hạn lẫn nhau.
- B. Để các doanh nghiệp lớn phát hành thương phiếu huy động vốn.
- C. Để Chính phủ thực hiện các phiên đấu thầu tín phiếu Kho bạc.
- D. Để các cá nhân thực hiện giao dịch ngoại hối và gửi tiết kiệm.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14
Nhận biết
Chủ thể nào thường phát hành thương phiếu (Commercial Paper) để huy động vốn ngắn hạn?
- A. Chỉ duy nhất Ngân hàng Nhà nước hoặc Ngân hàng Trung ương.
- B. Các cá nhân có nhu cầu vay vốn cho mục đích tiêu dùng cá nhân.
- C. Các tập đoàn, tổng công ty lớn có uy tín tín dụng cao trên thị trường.
- D. Các doanh nghiệp khởi nghiệp, nhỏ và vừa cần vốn lưu động.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15
Nhận biết
Một hợp đồng mua lại (Repo) về bản chất là:
- A. Một công cụ vốn chủ sở hữu, xác nhận quyền sở hữu của nhà đầu tư.
- B. Một khoản vay ngắn hạn được đảm bảo bằng việc cầm cố chứng khoán.
- C. Một hợp đồng phái sinh về chênh lệch lãi suất trong tương lai.
- D. Một khoản tiền gửi không kỳ hạn tại ngân hàng thương mại.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16
Nhận biết
Quyền lợi nào sau đây là đặc trưng cơ bản của cổ đông phổ thông?
- A. Được ưu tiên nhận cổ tức trước các cổ đông khác trong công ty.
- B. Được nhận một khoản cổ tức với tỷ lệ cố định hàng năm.
- C. Được ưu tiên nhận lại vốn góp khi công ty giải thể hoặc phá sản.
- D. Được quyền biểu quyết tại Đại hội đồng cổ đông của công ty.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17
Nhận biết
Mối quan hệ giữa giá trái phiếu trên thị trường và lãi suất thị trường là gì?
- A. Nghịch biến, khi lãi suất thị trường tăng thì giá trái phiếu hiện hành sẽ giảm.
- B. Đồng biến, khi lãi suất thị trường tăng thì giá trái phiếu hiện hành cũng tăng.
- C. Không có mối liên hệ trực tiếp nào giữa hai yếu tố này với nhau.
- D. Chỉ tác động đến giá của trái phiếu chính phủ, không ảnh hưởng trái phiếu doanh nghiệp.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18
Nhận biết
Hoạt động phát hành chứng khoán lần đầu ra công chúng được gọi là:
- A. Phát hành thêm cổ phiếu để tăng vốn điều lệ (SEO).
- B. Mua lại cổ phiếu quỹ để giảm lượng cổ phiếu lưu hành.
- C. Chào bán chứng khoán lần đầu ra công chúng (IPO).
- D. Phát hành trái phiếu chuyển đổi cho các nhà đầu tư chiến lược.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19
Nhận biết
Tỷ suất sinh lợi đáo hạn (Yield to Maturity - YTM) của một trái phiếu phản ánh điều gì?
- A. Mức lãi suất coupon được in trên thân của trái phiếu.
- B. Lợi tức thực tế nhà đầu tư nhận được trong năm đầu tiên nắm giữ.
- C. Tỷ lệ lạm phát dự kiến trong suốt thời gian nắm giữ trái phiếu.
- D. Tổng mức sinh lợi mà nhà đầu tư kỳ vọng nếu giữ trái phiếu đến ngày đáo hạn.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20
Nhận biết
Đâu là sự khác biệt cơ bản giữa cổ phiếu và trái phiếu từ góc độ của công ty phát hành?
- A. Cổ phiếu luôn có rủi ro cao hơn trái phiếu đối với nhà đầu tư.
- B. Cổ phiếu là công cụ vốn chủ sở hữu, trái phiếu là công cụ nợ.
- C. Trái phiếu không được giao dịch trên thị trường thứ cấp như cổ phiếu.
- D. Chi trả cổ tức là nghĩa vụ bắt buộc, còn trả lãi trái phiếu thì không.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21
Nhận biết
Hai mục đích chính của việc sử dụng các công cụ tài chính phái sinh là:
- A. Phòng ngừa rủi ro biến động giá và đầu cơ tìm kiếm lợi nhuận.
- B. Huy động vốn dài hạn và tài trợ cho các dự án đầu tư của công ty.
- C. Cung cấp các khoản vay thế chấp và tín dụng cho tiêu dùng cá nhân.
- D. Tạo ra một kênh tiết kiệm an toàn, không rủi ro cho công chúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22
Nhận biết
Đặc điểm nào sau đây là của hợp đồng tương lai (Futures contract)?
- A. Các điều khoản của hợp đồng do hai bên tham gia tự do thỏa thuận.
- B. Người tham gia không có nghĩa vụ bắt buộc phải thực hiện hợp đồng.
- C. Hợp đồng được chuẩn hóa về quy mô, chất lượng và giao dịch tập trung.
- D. Việc thanh toán hợp đồng luôn được thực hiện bằng cách giao tài sản vật chất.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23
Nhận biết
Đối với người mua hợp đồng quyền chọn (Options contract), họ có:
- A. Nghĩa vụ phải mua hoặc bán tài sản cơ sở tại mức giá đã thỏa thuận.
- B. Quyền được mua hoặc bán tài sản cơ sở, nhưng không có nghĩa vụ thực hiện.
- C. Quyền thực hiện hợp đồng mà không phải trả bất kỳ khoản phí ban đầu nào.
- D. Nghĩa vụ phải tìm một đối tác khác để chuyển giao hợp đồng trước khi đáo hạn.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24
Nhận biết
Người nắm giữ một hợp đồng quyền chọn mua (Call option) có quyền lợi gì?
- A. Quyền được BÁN tài sản cơ sở tại một mức giá xác định trước.
- B. Nghĩa vụ phải MUA tài sản cơ sở tại một mức giá xác định trước.
- C. Nghĩa vụ phải BÁN tài sản cơ sở tại một mức giá xác định trước.
- D. Quyền được MUA tài sản cơ sở tại một mức giá xác định trước.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25
Nhận biết
Một hợp đồng hoán đổi lãi suất (Interest Rate Swap) điển hình bao gồm việc:
- A. Hai bên trao đổi cho nhau các dòng tiền lãi suất được tính theo cách khác nhau.
- B. Một bên đổi cổ phiếu của mình để lấy trái phiếu của bên còn lại.
- C. Trao đổi một khoản tiền mặt để lấy một tài sản vật chất trong tương lai.
- D. Hoán đổi một khoản nợ đã quá hạn lấy một khoản nợ mới có kỳ hạn dài hơn.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26
Nhận biết
Lãi suất thực (real interest rate) được định nghĩa là:
- A. Mức lãi suất được Ngân hàng Trung ương công bố chính thức.
- B. Mức lãi suất được ghi rõ trên hợp đồng tín dụng hoặc trái phiếu.
- C. Mức lãi suất danh nghĩa đã được điều chỉnh theo ảnh hưởng của lạm phát.
- D. Mức lãi suất chưa bao gồm phần bù cho rủi ro vỡ nợ của người đi vay.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27
Nhận biết
Theo công thức Fisher (dạng gần đúng), lãi suất thực được tính bằng cách nào?
- A. Lãi suất danh nghĩa CỘNG (+) Tỷ lệ lạm phát.
- B. Lãi suất danh nghĩa TRỪ (-) Tỷ lệ lạm phát.
- C. Lãi suất danh nghĩa NHÂN (x) Tỷ lệ lạm phát.
- D. Lãi suất danh nghĩa CHIA (/) Tỷ lệ lạm phát.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28
Nhận biết
Một đường cong lợi suất dốc lên (upward-sloping yield curve) cho thấy điều gì?
- A. Lãi suất của các khoản vay dài hạn đang cao hơn lãi suất của các khoản vay ngắn hạn.
- B. Lãi suất của các khoản vay ngắn hạn đang cao hơn lãi suất của các khoản vay dài hạn.
- C. Lãi suất của các khoản vay ở mọi kỳ hạn đều bằng nhau trên thị trường.
- D. Nền kinh tế có khả năng cao sắp rơi vào một chu kỳ suy thoái.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29
Nhận biết
Khi Ngân hàng Trung ương thực hiện chính sách nới lỏng tiền tệ bằng cách tăng cung tiền, tác động dự kiến đến lãi suất trong ngắn hạn là gì?
- A. Lãi suất có xu hướng tăng lên.
- B. Lãi suất không có sự thay đổi.
- C. Chỉ có lãi suất dài hạn bị ảnh hưởng.
- D. Lãi suất có xu hướng giảm xuống.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30
Nhận biết
Tại sao lợi suất của trái phiếu doanh nghiệp thường cao hơn lợi suất của trái phiếu chính phủ có cùng kỳ hạn?
- A. Do trái phiếu doanh nghiệp chịu rủi ro lạm phát cao hơn.
- B. Do trái phiếu chính phủ có tính thanh khoản thấp hơn.
- C. Do trái phiếu doanh nghiệp có phần bù cho rủi ro vỡ nợ.
- D. Do trái phiếu doanh nghiệp không chịu rủi ro về lãi suất.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Trắc Nghiệm Thị Trường Tài Chính HCMUTE
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra:
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?