Trắc nghiệm Thiết kế cầu đường hầm giao thông – Đề 7
Câu 1 Nhận biết
Trong trường hợp thông thường, bán kính đường cong nằm tối thiểu của đường chính tuyến tương ứng với các cấp đường: cao tốc, cận cao tốc, cấp 1, cấp 2, cấp 3 của đường sắt khổ 1435 mm là bao nhiêu?

  • A.
     7000 – 2800 – 2000 – 1000 – 500 (m)
  • B.
    5000 – 2500 – 1500 – 1000 – 500 (m)
  • C.
    5000 – 2000 – 1200 – 800 – 400 (m)
  • D.
    1000 – 600 – 400 – 300 – 250 (m)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Chiều rộng một làn xe trong tiêu chuẩn thiết kế đường TCVN 4054 – 2005 có mấy loại kích thước? Phương án nào đúng và đủ?

  • A.
     Có các chiều rộng 3,75 m, 3,5 mét, 3,0 m và 2,75 m.
  • B.
    Có các chiều rộng 3,75 m, 3,5 métvà 3,0 m.
  • C.
    Có các chiều rộng 3,75 m, 3,5 mét
  • D.
    Chỉ có chiều rông 3,5 m
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Trong tiêu chuẩn thiết kế yếu tố hình học của đường quy định mấy loại bán kính đường cong nằm tối thiếu? phương án nào đúng và đủ.

  • A.
    Bán kính đường cong nằm tối thiểu giới hạn
  • B.
    Bán kính đường đường cong tối thiểu giới hạn, tối thiểu thông thường
  • C.
    Bán kính đường cong tối thiểu giới hạn, tối thiểu không siêu cao
  • D.
     Bán kính tối thiểu giới hạn, tối thiểu thông thường và tối thiểu không siêu cao
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Trong tiêu chuẩn thiết kế yếu tố hình học của đường quy định trong trường hợp nào phải bố trí đường cong chuyển tiếp.

  • A.
    Khi vận tốc thiết kế Vtk ≥ 30 km/h
  • B.
    Khi vận tốc thiết kế Vtk ≥ 40 km/h
  • C.
    Khi vận tốc thiết kế Vtk ≥ 60 km/h
  • D.
     Khi vận tốc thiết kế Vtk ≥ 80 km/h
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Trong thiết kế đường việc phối hợp giữa các yếu tố tuyến nhằm mục đích gì?

  • A.
    Tạo tầm nhìn tốt, cung cấp thông tin cho người lái xe để kịp thờ xử trí các tình huống.
  • B.
    Tạo tâm lý thoải mái cho người lái, ít mệt nhọc, năng xuất cao.
  • C.
    Tạo cho công trình phù hợp với cảnh quan, góp phần nâng cao vẻ đẹp khu vực đặt tuyến.
  • D.
     Để đạt tất cả mục đích nêu trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Trong tiêu chuẩn thiết kế đường quy định độ đốc dọc lớn nhất tùy thuộc vào cấp hạng đường và điều kiện địa hình. Trường hợp đường cấp I đồng bằng thì độ dốc dọc lớn nhất là bao nhiêu?

  • A.
     Độ dốc dọc lớn nhất 3%
  • B.
    Độ dốc dọc lớn nhất 4%
  • C.
    Độ dốc dọc lớn nhất 5%
  • D.
    Độ dốc dọc lớn nhất 6%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Trong tiêu chuẩn thiết kế đường quy định độ đốc dọc lớn nhất tùy thuộc vào cấp hạng đường và điều kiện địa hình. Trường hợp đường cấp III, miền núi thì độ dốc dọc lớn nhất là bao nhiêu?

  • A.
    Độ dốc dọc lớn nhất 4%
  • B.
    Độ dốc dọc lớn nhất 5%
  • C.
     Độ dốc dọc lớn nhất 6%
  • D.
    Độ dốc dọc lớn nhất 7%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Quy định về hệ số đầm chặt đất nền đường phụ thuộc vào các yếu tố nào?

  • A.
    Phụ thuộc vào nền đường đào, đắp
  • B.
    Phụ thuộc vào cấp hạng kỹ thuật của đường
  • C.
    Phụ thuộc vào chiều sâu từ đáy áo đường xuống
  • D.
     Phụ thuộc vào cả 3 yếu tố trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Trong tiêu chuẩn thiết kế đường đô thị TCXDVN104: 2007 phân loại đường phố trong đô thị thành mấy loại?

  • A.
    Có 4 loại đường đô thị
  • B.
    Có 3 loại đường đô thị
  • C.
    Có 2 loại đường đô thị
  • D.
     Có 1 loại đường đô thị
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Trong tiêu chuẩn thiết kế đường đô thi TCXDVN104: 2007 phân loại quảng trường trong đô thị thành mấy loại?

  • A.
    Có 1 loại quảng trường.
  • B.
    Có 2 loại quảng trường.
  • C.
    Có 3 loại quảng trường.
  • D.
     Có 4 loại quảng trường.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Trong tiêu chuẩn thiết kế đường TCVN 4054 – 2005, lưu lượng thiết kế là lưu lượng xe con được quy đổi từ các loại xe khác, thông qua mặt cắt trong ngày đêm, tính cho năm tương lại. Với đường cấp I, II, năm tương lai quy định là năm nào trong các phương án sau?

  • A.
    Năm thứ 10
  • B.
    Năm thứ 15
  • C.
     Năm thứ 20
  • D.
    Năm thứ 25
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Trong trường hợp thông thường, bán kính đường cong nằm tối thiểu của đường chính tuyến tương ứng với các cấp đường: cấp 1, cấp 2, cấp 3 của đường sắt khổ 1000 mm là bao nhiêu?

  • A.
     1200 – 900 – 600 (m)
  • B.
    1000 – 800 – 500 (m)
  • C.
    800 – 600 – 400 (m)
  • D.
    800 – 600 – 300 (m)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Trường hợp nào độ dốc dọc trong ga được phép thiết kế với độ dốc lớn hơn 2,5 0/00?

  • A.
    Ở vùng đồng bằng
  • B.
    Ở vùng núi
  • C.
    Ở vùng đặc biệt khó khăn, ga không có dồn dịch
  • D.
     Ở vùng đặc biệt khó khăn, ga không có dồn dịch và đảm bảo điều kiện khởi động
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Đối với đường sắt khổ đường 1000 mm thì bán kính đường cong nằm tối thiểu trong ga tương ứng là bao nhiêu khi thiết kế ga ở vùng đồng bằng và miền núi?

  • A.
    Ở vùng đồng bằng là 300 m, ở vùng núi là 250 m
  • B.
    Ở vùng đồng bằng là 400 m, ở vùng núi là 300 m
  • C.
    Ở vùng đồng bằng là 500 m, ở vùng núi là 450 m
  • D.
     Ở vùng đồng bằng là 600 m, ở vùng núi là 500 m
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Đối với đường sắt khổ đường 1435 mm thì bán kính đường cong nằm tối thiểu trong ga tương ứng là bao nhiêu khi thiết kế ga ở vùng đồng bằng và miền núi?

  • A.
    Ở vùng đồng bằng là 400 m, ở vùng núi là 300 m
  • B.
    Ở vùng đồng bằng là 500 m, ở vùng núi là 400 m
  • C.
     Ở vùng đồng bằng là 600 m, ở vùng núi là 500 m
  • D.
    Ở vùng đồng bằng là 800 m, ở vùng núi là 600 m
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Trên đường thẳng trong khu gian đối với đường sắt khổ 1435 mm, bề rộng từ tim đến vai đường tương ứng với các cấp đường không được nhỏ hơn giá trị nào?

  • A.
     5,0 – 4,5 – 4,0 – 3,5 – 3,1 (m)
  • B.
    4,5 – 4,0 – 4,0 – 3,5 – 3,1 (m)
  • C.
    4,5 – 4,0 – 3,5 – 3,5 – 3,1 (m)
  • D.
    4,5 – 4,0 – 3,5 – 3,1 – 2,5 (m)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Trên đường thẳng trong khu gian đối với đường sắt khổ 1000 mm, bề rộng từ tim đến vai đường tương ứng với các cấp đường không được nhỏ hơn giá trị nào?

  • A.
     4,0 – 3,5 – 3,1 (m)
  • B.
    3,5 – 3,1 – 2,9 (m)
  • C.
    3,1 – 2,9 – 2,7 (m)
  • D.
    2,9 – 2,7 – 2,5 (m)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Trên đường thẳng trong khu gian đối với đường sắt khổ 1435 mm, khoảng cách tim đường tương ứng với các cấp đường không được nhỏ hơn giá trị nào?

  • A.
    5,0 – 4,3 – 4,0 – 4,0 – 4,0 (m)
  • B.
    5,0 – 4,5 – 4,0 – 4,0 – 3,8 (m)
  • C.
    5,0 – 4,5 – 4,0 – 3,8 – 3,5 (m)
  • D.
     4,5 – 4,0 – 3,8 – 3,5 – 3,1 (m)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Trên đường thẳng trong khu gian đối với đường sắt khổ 1000 mm, khoảng cách tim đường tương ứng với các cấp đường không được nhỏ hơn giá trị nào?

  • A.
     5,0 – 4,0 – 3,5 (m)
  • B.
    4,0 – 4,0 – 4,0 (m)
  • C.
    4,0 – 4,0 – 3,8 (m)
  • D.
    4,0 – 3,8 – 3,5 (m)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Khi chiều dài cống thoát nước qua nền đường sắt từ 10 – 20 m thì đường kính tối thiểu của cống phải là bao nhiêu?

  • A.
    0,50 m
  • B.
     0,75 m
  • C.
    1,00 m
  • D.
    Tùy theo vị trí và điều kiện cụ thể để quyết định đường kính nhỏ nhất
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Khổ đường sắt được định nghĩa là:

  • A.
    Khoảng cách ngắn nhất giữa 2 tim ray trên đường thẳng
  • B.
    Khoảng cách ngắn nhất giữa 2 má trong của ray
  • C.
    Khoảng cách ngắn nhất giữa 2 má ngoài của ray
  • D.
     Khoảng cách ngắn nhất giữa 2 má trong của ray được đo tại mặt đo tính toán (nằm dưới mặt phẳng đi qua hai đỉnh ray 16 mm)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Đối với đường sắt làm mới, cải tạo và sửa chữa lớn, cho phép sai lệch khoảng cách má trong giữa 2 ray là bao nhiêu?

  • A.
    +6 mm và -2 mm với khổ đường 1000 mm và 1435 mm
  • B.
    +4 mm và -2 mm với khổ đường 1000 mm và 1435 mm
  • C.
    +4 mm và -2 mm với khổ đường 1000 mm và +6 mm và -2 mm với khổ đường 1435 mm
  • D.
     +6mm và -2 mm với khổ đường 1000 mm và +4 mm và -2 mm với khổ đường 1435 mm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Siêu cao ray lưng trên đường cong lớn nhất đối với đường sắt là:

  • A.
    95 mm đối với cả 2 khổ đường 1000 mm và 1435 mm
  • B.
    125 mm đối với cả 2 khổ đường 1000 mm và 1435 mm
  • C.
    125 mm đối với khổ đường 1000 mm và 95 mm đối với khổ đường 1435 mm
  • D.
     95 mm đối với khổ đường 1000 mm và 125 mm đối với khổ đường 1435 mm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Thời gian khác thác của cảng phụ thuộc vào:

  • A.
    Hệ số bận bến
  • B.
    Điều kiện tự nhiên
  • C.
    Thiết bị và công nghệ
  • D.
     Cả b) và c)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Kết cấu vỏ hầm của hầm chui có dạng hình hộp BTCT đúc liền khối nhưng không đúc liên tục mà đúc phân đoạn (block), giữa các đoạn liên kết với nhau bằng khớp nối kín nước. Chiều dài mỗi đoạn là bao nhiêu?

  • A.
    8,0m
  • B.
    10,0m
  • C.
     12,0m
  • D.
    15,0m
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/25
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc nghiệm Thiết kế cầu đường hầm giao thông – Đề 7
Số câu: 25 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: các nguyên lý cơ học, kết cấu, và tiêu chuẩn thiết kế
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)