Trắc Nghiệm Thủ tục hải quan chương 2
Câu 1
Nhận biết
Theo luật Hải Quan Việt Nam: “kiểm tra hải quan là việc kiểm tra hồ sơ hải quan (gồm tờ khai và các chứng từ liên quan) và kiểm tra thực tế hàng hoá, phương tiện vận tải do … thực hiện”
- A. Cơ quan hải quan.
- B. Cục hải quan
- C. Người khai hải quan
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2
Nhận biết
Một trong những nội dung chính của nghiệp vụ hải quan: Kiểm tra tính … của bộ hồ sơ hải quan
- A. Hợp lý, thống nhất, liên quan
- B. Đầy đủ, hợp pháp, hợp lệ.
- C. Đồng nhất, minh bạch, khách quan
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3
Nhận biết
Thông thường hồ sơ hải quan bao gồm các loại chứng từ:
- A. Chứng từ hải quan, chứng từ bảo hiểm, hợp đồng thương mại quốc tế
- B. Chứng từ hàng hóa, chứng từ vận tải, chứng từ kho hàng
- C. Cả A và B.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4
Nhận biết
“Vai trò của hồ sơ hải quan là căn cứ để kiểm tra thực tế hàng hoá bởi kiểm tra thực tế hàng hoá thực chất là việc đối chiếu thực trạng hàng hoá với những khai báo trên tờ khai hải quan” là đúng hay sai?
- A. Sai
- B. Đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5
Nhận biết
Nội dung kiểm tra hải quan gồm:
- A. Kiểm tra tên hàng, mã số, số lượng, khối lượng, chủng loại, chất lượng, xuất xứ, trị giá hải quan của hàng hóa. Kiểm tra đối chiếu sự phù hợp giữa thực tế hàng hóa với hồ sơ hải quan.
- B. Kiểm tra tên hàng, mã số, số lượng, chủng loại, chất lượng, xuất xứ, trị giá hải quan của hàng hóa. Kiểm tra đối chiếu sự phù hợp giữa thực tế hàng hóa với hồ sơ hải quan.
- C. Kiểm tra tên hàng, mã số, số lượng, khối lượng, trọng lượng, chủng loại, chất lượng, xuất xứ, trị giá hải quan của hàng hóa. Kiểm tra đối chiếu sự phù hợp giữa thực tế hàng hóa với hồ sơ hải quan.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6
Nhận biết
Khi nào thì phải kiểm tra thực tế hàng hóa?
- A. Trong quá trình kiểm tra chi tiết hồ sơ nếu công chức hải quan phát hiện sự không chính xác, không đầy đủ, không phù hợp giữa nội dung khai hải quan với chứng từ có liên quan thuộc hồ sơ hải quan
- B. Trong quá trình kiểm tra chi tiết hồ sơ nếu công chức hải quan phát hiện có dấu hiệu không tuân thủ chính sách quản lý hàng hóa, chính sách thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu và quy định khác
- C. Trong quá trình kiểm tra chi tiết hồ sơ nếu công chức hải quan phát hiện sự không chính xác, không đầy đủ, không phù hợp giữa nội dung khai hải quan với chứng từ có liên quan thuộc hồ sơ hải quan; có dấu hiệu không tuân thủ chính sách quản lý hàng hóa, chính sách thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu và quy định khác.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7
Nhận biết
Thời hạn kiểm tra sau thông quan là bao lâu kể từ ngày đăng ký tờ khai hải quan?
- A. 4 năm
- B. 5 năm
- C. 6 năm.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8
Nhận biết
Việc kiểm tra sau thông quan có thể được kiểm tra tại trụ sở cơ quan hoặc trụ sở của người khai hải quan và được thực hiện theo trình tự, thủ tục sau: 1-Ban hành quyết định kiểm tra sau thông quan và gửi quyết định kiểm tra sau thông quan cho người khai hải quan; 2-Ký thông báo kết quả kiểm tra/ký kết luận kiểm tra và gửi cho người khai hải quan; 3-Xử lý kết quả kiểm tra sau thông quan; 4-Thực hiện kiểm tra sau thông quan. Sắp xếp theo đúng trình tự:
- A. 1=>2=>3=>4
- B. 1=>3=>4=>2
- C. 1=>4=>3=>2.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9
Nhận biết
Các hoạt động phục vụ công tác kiểm tra Hải quan đó là:
- A. Phân tích, giám định hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu
- B. Phối hợp kiểm tra hải quan với các cơ quan quản lý chuyên ngành
- C. Cả A và B đều đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10
Nhận biết
Các cấp của ngành hải quan và các Bộ quản lý chuyên ngành, các cơ quan thuộc bộ quản lý chuyên ngành khi phát hiện có dấu hiệu vi phạm pháp luật thì:
- A. Thông báo cho nhau và cùng phối hợp để có biện pháp ngăn chặn, xử lý kịp thời, cùng phối hợp để điều tra những vụ buôn lậu, gian lận thương mại trái phép hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu.
- B. Thông báo cho cơ quan quản lý chất lượng có thẩm quyền của Bộ khoa học công nghệ, Bộ quản lý chuyên ngành liên quan và Tổng cục hải quan để phối hợp xử lý.
- C. Cả A và B đều đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11
Nhận biết
Kiểm tra thực tế hàng hóa theo tỉ lệ % được thực hiện theo 2 mức chủ yếu hiện nay là:
- A. 3% và 5%.
- B. 5% và 10%.
- C. 10% và 15%.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12
Nhận biết
Kiểm tra xác suất đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu áp dụng trong trường hợp nào sau đây?
- A. Hàng hóa xác định có khả năng vi phạm pháp luật hải quan qua kết quả phân tích thông tin của cơ quan hải quan.
- B. Hàng hóa của doanh nghiệp ưu tiên đặc biệt.
- C. Hàng hóa của chủ hàng nhiều lần vi phạm pháp luật hải quan.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13
Nhận biết
Người khai hải quan bao gồm:
- A. Cả 3 câu trên đều đúng.
- B. Chủ hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu. Trường hợp chủ hàng hóa là thương nhân nước ngoài không hiện diện tại Việt Nam thì phải thực hiện thủ tục hải quan thông qua đại lý làm thủ tục hải quan.
- C. Chủ phương tiện, người điều khiển phương tiện vận tải xuất cảnh, nhập cảnh, quá cảnh hoặc người được chủ phương tiện vận tải xuất cảnh, nhập cảnh, quá cảnh ủy quyền đại lý hải quan.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14
Nhận biết
Người khai hải quan có quyền:
- A. Cả 3 trường hợp trên.
- B. Được cơ quan hải quan cung cấp thông tin liên quan đến việc khai hải quan đối với hàng hóa, phương tiện vận tải, hướng dẫn làm thủ tục hải quan, phổ biến pháp luật về hải quan.
- C. Yêu cầu cơ quan hải quan xác định trước mã số, xuất xứ, trị giá hải quan đối với hàng hóa khi đã cung cấp đầy đủ, chính xác thông tin cho cơ quan hải quan.
- D. Xem trước hàng hóa, lấy mẫu hàng hóa dưới sự giám sát của công chức hải quan trước khi khai hải quan để bảo đảm việc khai hải quan được chính xác.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15
Nhận biết
Việc kiểm tra thực tế hàng hóa phải:
- A. Có mặt của người khai hải quan.
- B. Có mặt của người khai hải quan và đại diện hợp pháp của họ sau khi đăng ký tờ khai hải quan.
- C. Có mặt của người khai hải quan và đại diện hợp pháp của họ sau khi đăng ký tờ khai hải quan và hàng hóa đã được đưa đến địa điểm kiểm tra, trừ trường hợp quy định kiểm tra vắng mặt của Luật Hải quan.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16
Nhận biết
Tính chất cơ bản của thủ tục hải quan là gì?
- A. Cả 3 phương án trên.
- B. Tính hành chính bắt buộc, tính trình tự và liên tục, tính thống nhất.
- C. Tính công khai minh bạch và quốc tế hóa.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17
Nhận biết
Có bao nhiêu nguyên tắc thực hiện thủ tục hải quan?
- A. 3
- B. 4
- C. 5.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18
Nhận biết
Thời điểm cơ quan hải quan tiếp nhận, đăng ký, kiểm tra hồ sơ hải quan theo quy định nào sau đây:
- A. Ngay sau khi người khai hải quan nộp, xuất trình hồ sơ hải quan theo quy định của Luật hải quan.
- B. Sau khi người khai hải quan nộp, xuất trình hồ sơ hải quan theo quy định của Luật hải quan.
- C. Ngay sau khi có yêu cầu của người khai hải quan.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19
Nhận biết
Thời hạn công chức hải quan hoàn thành việc kiểm tra thực tế hàng hóa chậm nhất là:
- A. 02 giờ làm việc kể từ thời điểm cơ quan hải quan tiếp nhận đầy đủ hồ sơ hải quan.
- B. 08 giờ làm việc kể từ thời điểm người khai hải quan xuất trình đầy đủ hàng hóa cho cơ quan hải quan.
- C. Tối đa không quá 02 ngày làm việc.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20
Nhận biết
Thời hạn phải nộp tờ khai hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu theo quy định của luật hải quan là?
- A. Chậm nhất 8 giờ trước khi phương tiện vận tải xuất cảnh.
- B. Nộp sau khi đã tập kết hàng hóa tại địa điểm người khai hải quan thông báo và chậm nhất là 4 giờ trước khi phương tiện vận tải xuất cảnh.
- C. Chậm nhất là 2 giờ kể từ khi phương tiện vận tải xuất cảnh.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21
Nhận biết
Đâu không phải là chức năng của tờ khai hải quan?
- A. Là cơ sở để thống kê hải quan.
- B. Là chứng từ pháp lý trong việc kiểm tra hải quan.
- C. Là biện pháp mang tính chất nghiệp vụ nhằm kiểm soát số lượng và chất lượng của hàng hoá.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22
Nhận biết
Hồ sơ hải quan không gồm chứng từ nào?
- A. Chứng từ hải quan.
- B. Chứng từ bảo hiểm.
- C. Chứng từ mua bán.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23
Nhận biết
Hàng hóa thuộc đối tượng kiểm tra chuyên ngành phải được lưu giữ ở đâu?
- A. Phải được lưu giữ tại cửa khẩu cho đến khi được thông quan.
- B. Phải được lưu giữ trong địa bàn hoạt động hải quan cho đến khi được thông quan.
- C. Phải được lưu giữ tại địa điểm kiểm tra thực tế hàng hóa cho đến khi được thông quan.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24
Nhận biết
Hàng hóa thuộc diện được miễn kiểm tra thực tế mà phát hiện có dấu hiệu vi phạm pháp luật thì:
- A. Phải được kiểm tra thực tế.
- B. Không phải kiểm tra thực tế.
- C. Tùy từng trường hợp cụ thể phải kiểm tra hoặc không phải kiểm tra thực tế.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25
Nhận biết
Chứng từ hàng hóa bao gồm:
- A. Hóa đơn thương mại, hóa đơn chiếu lệ, hóa đơn chi tiết, hóa đơn xác nhận, hóa đơn hải quan.
- B. Hóa đơn thương mại, hóa đơn chính thức, hóa đơn chiếu lệ, hóa đơn chi tiết, hóa đơn xác nhận, hóa đơn hải quan.
- C. Hóa đơn thương mại, hóa đơn chính thức, hóa đơn chi tiết, hóa đơn xác nhận, hóa đơn hải quan.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26
Nhận biết
Kiểm tra thực tế hàng hóa theo tỉ lệ phần trăm được thực hiện theo 2 mức chủ yếu hiện nay là:
- A. 3% và 5%.
- B. 5% và 10%.
- C. 10% và 15%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Điểm số
10.00
Bài làm đúng: 10/10
Thời gian làm: 00:00:00
Trắc Nghiệm Thủ tục hải quan chương 2
Số câu: 26 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: các thủ tục thông quan hàng hóa, phương thức kiểm tra hàng hóa xuất nhập khẩu và vai trò của các cơ quan chức năng trong việc quản lý hoạt động hải quan
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×