Trắc nghiệm Thủy Khí – Đề 1
Câu 1 Nhận biết
Các nghiên cứu của môn thuỷ lực được thực hiện cho:

  • A.
    Lưu chất trong điều kiện không bị néng
  • B.
    Chất khí trong điều kiện không bị nén
  • C.
    Chất lỏng
  • D.
    Cả 3 đáp án kia đều đún
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Trong thuỷ lực học người ta áp dụng các phương pháp nghiên cứu:

  • A.
    Mô hình hoá.
  • B.
    Dùng các đại lượng trung bình.
  • C.
    Dùng các đại lượng vô cùng nhỏ.
  • D.
    Các đáp án kia đều đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Trọng lượng riêng của chất lỏng là:

  • A.
    Trọng lượng của một đơn vị khối lượng chất lỏng.
  • B.
    Khối lượng của một đơn vị trọng lượng chất lỏng.
  • C.
    Trọng lượng của một đơn vị thể tích chất lỏng.
  • D.
    Khối lượng của một đơn vị thể tích chất lỏng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Khối lượng riêng của chất lỏng là:

  • A.
    Khối lượng của một đơn vị thể tích chất lỏng
  • B.
    Khối lượng của một đơn vị khối lượng chất lỏng
  • C.
    Khối lượng của một đơn vị trọng lượng chất lỏng
  • D.
    Trọng lượng của một đơn vị thể tích chất lỏng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Câu nào sau đây sai về chất lỏng:

  • A.
    Chất lỏng mang hình dạng bình chứa nó
  • B.
    Chất lỏng bị biến dạng khi chịu lực kéo
  • C.
    Môđun đàn hồi thể tích của không khí lớn hơn của nước
  • D.
    Hệ số nén của không khí lớn hơn của nước
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Tỷ trọng (δ) của một loại chất lỏng là:

  • A.
    Tỷ số giữa trọng lượng riêng và khối lượng riêng của chất lỏng đó
  • B.
    Tỷ số giữa trọng lượng riêng của chất lỏng đó và trọng lượng riêng của nước ở 4oC
  • C.
    ỷ số giữa trọng lượng riêng của nước ở 4oC và trọng lượng riêng của chất lỏng đó
  • D.
    Chưa có đáp án chính xác
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Một loại dầu có tỉ trọng δ = 0,75 thì khối lượng riêng bằng:

  • A.
    750 N/m3
  • B.
    750 kg/m3
  • C.
    750. 9,81 N/m3
  • D.
    750. 9,81 kg/m3
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Mô đun đàn hồi thể tích E của chất lỏng:

  • A.
    Là nghịch đảo của hệ số nén
  • B.
    Có trị số nhỏ khi chất lỏng dễ nén
  • C.
    Có đơn vị là N/m2
  • D.
    Cả 3 câu kia đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Hệ số nén Bp của chất lỏng được tính theo công thức:

  • A.
    βp = −dV / V0 dp
  • B.
    βp = dV / V0 dp
  • C.
    βp = −dV / V0 dp
  • D.
    βp = V dV / V0 dp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Hệ số dãn nở BT của chất lỏng được tính theo công thức:

  • A.
    βT = −dV / V0 dT
  • B.
    βT = dV / V0 dT
  • C.
    βT = −V dV / V0 dT
  • D.
    βT = V dV / V0 dT
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Hệ số nén của một chất lỏng thể hiện:

  • A.
    Tính thay đổi thể tích theo nhiệt độ của chất lỏng.
  • B.
    Biến thiên của thể tích tương đối khi biến thiên áp suất bằng 1.
  • C.
    Công sinh ra khi biến thiên tương đối của thể tích bằng 1.
  • D.
    Cả 3 đáp án kia đều đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Tính dãn nở của chất lỏng:

  • A.
    Tính thay đổi thể tích tương đối của chất lỏng.
  • B.
    Tính thay đổi thể tích của chất lỏng khi nhiệt độ thay đổi.
  • C.
    Được đặc trưng bằng hệ số nén Bp
  • D.
    Cả 3 đáp án kia đều đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Hai tấm phẳng AB và CD đặt song song và sát nhau, ở giữa là dầu bôi trơn. Tấm CD cố định, tấm AB chuyển động với vận tốc u. Lực ma sát giữa hai tấm phẳng được tính theo công thức T = μ . S . du / dy với y là phương:

  • A.
    Trùng với phương x, gốc tọa độ đặt trên tấm CD
  • B.
    Trùng với phương x, gốc tọa độ đặt trên tấm AB
  • C.
    Theo chiều chuyển động u
  • D.
    Trùng với phương z
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Trong công thức T = μ . S . du / dy, μ là:

  • A.
    Hệ số nhớt động lực phụ thuộc vào chế độ chảy của chất lỏng
  • B.
    Hệ số nhớt động lực với thứ nguyên là Pa.s
  • C.
    Hệ số nhớt động học phụ thuộc vào nhiệt độ của loại chất lỏng
  • D.
    Cả 3 đáp án kia đều đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Ghép các đường cong dưới đây cho phù hợp với loại chất lỏng:

  • A.
    1: Chất lỏng Newton, 2: Chất lỏng lý tưởng
  • B.
    3: Chất lỏng lý tưởng, 2: Chất lỏng phi Newton
  • C.
    1: Chất lỏng phi Newton, 3: Chất lỏng lý tưởng
  • D.
    2: Chất lỏng phi Newton, 1: Chất lỏng Newton
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Gọi y là phương vuông góc với dòng chảy. Chất lỏng Newton là chất lỏng có:

  • A.
    Hệ số nhớt động lực không phụ thuộc vào vận tốc độ biến dạng
  • B.
    Quan hệ giữa μ và du/dy là quan hệ tuyến tính
  • C.
    Đường quan hệ μ và du/dy đi qua gốc tọa độ
  • D.
    Cả 3 đáp án kia đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Chất lỏng lý tưởng:

  • A.
    Có độ nhớt bằng 0
  • B.
    Có tính di động tuyệt đối
  • C.
    Hoàn toàn không nén được
  • D.
    Cả 3 đáp án kia đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Định luật ma sát trong của Newton biểu thị mối quan hệ giữa các đại lượng sau:

  • A.
    Ứng suất pháp tuyến, vận tốc, nhiệt độ.
  • B.
    Ứng suất tiếp tuyến, vận tốc biến dạng, độ nhớt.
  • C.
    Ứng suất tiếp tuyến, nhiệt độ, độ nhớt, áp suất.
  • D.
    Ứng suất pháp tuyến, vận tốc biến dạng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Đơn vị đo độ nhớt động lực là:

  • A.
    Poazơ.
  • B.
    N.s/m2
  • C.
    Pa.s.
  • D.
    Cả 3 đáp án trên đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Đơn vị đo độ nhớt động học là:

  • A.
    m2 / s
  • B.
    Pa.s
  • C.
    N.s/m2
  • D.
    Cả 3 đáp án kia đều sai.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/20
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc nghiệm Thủy Khí – Đề 1
Số câu: 20 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: nguyên lý về áp suất, dòng chảy, cũng như cách áp dụng các định lý và công thức trong thực tế
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)