Trắc nghiệm Thủy Khí – Đề 7
Câu 1 Nhận biết
Điều kiện để áp dụng công thức tính cột áp H = Q²K²L là: 1. Dòng chảy tầng, 2. Dòng chảy đều có áp, 3. Dòng chảy rối, 4. Dòng chảy rối thành trơn thủy lực, 5. Dòng chảy rối thành nhám thủy lực, 6. Đường ống dài

  • A.
     1, 2, 6
  • B.
    3, 5, 6
  • C.
    2, 4, 6
  • D.
    2, 5, 6
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Công thức H = 128 ν L Q / (g π d⁴) trong bài toán thủy lực đường ống đơn giản, có thể dùng để tính:

  • A.
    Tổn thất dọc đường của dòng chảy đều
  • B.
    Tổn thất dọc đường của dòng chảy tầng
  • C.
     Cột áp của dòng chảy rối
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Công thức tính tổn thất dọc đường h_d = Q²K²L được dùng để tính cho:

  • A.
    Chỉ cho trường hợp chảy rối thành hoàn toàn nhám
  • B.
     Cho tất cả các trường hợp chảy rối
  • C.
    Chưa có đáp án chính xác
  • D.
    Tất cả các trường hợp chảy tầng hoặc chảy rối
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Một đường ống bằng gang mới có chiều dài L = 1000m, độ chênh cột áp tĩnh H = 5m. Người ta tra được hệ số đặc trưng lưu lượng K = 340,8 lit/s. Lưu lượng nước chảy trong ống bằng (lit/s):

  • A.
    19,4
  • B.
    24,1
  • C.
     23,2
  • D.
    25,8
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Một lỗ khoan trên thành của bể cách đáy h = 1,5m. Giả sử chất lỏng không có ma sát. Để đoạn tia nước phóng ra xa nhất L = 10m, thì H phải bằng:

  • A.
    18,17 m
  • B.
    16,67m
  • C.
     8,50 m
  • D.
    17,60 m
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Bể chứa dầu có cột dầu cao 4m không đổi. Vận tốc lý thuyết (bỏ qua tổn thất) của dầu chảy qua lỗ ở đây là:

  • A.
    6,61 m/s
  • B.
    8,86 m/s
  • C.
    14,34 m/s
  • D.
     11,45 m/s
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Dòng chảy qua lỗ mỏng như hình vẽ. Diện tích lỗ S = 5cm²; hệ số lưu lượng = 0,6; H = 4m. Lưu lượng chảy qua lỗ là:

  • A.
    1,73 lit/s
  • B.
    2,66 lit/s
  • C.
    3,94 lit/s
  • D.
     4,03 lit/s
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Ống có đường kính d = 150mm. Cột nước Hl = 3,5m. Tổn thất từ bể vào ống là hvô = 0,5m cột nước. Bỏ qua tổn thất dọc đường và các chỗ uốn. Cột nước H2 bằng:

  • A.
    1,5 m
  • B.
    2 m
  • C.
     2,5 m
  • D.
    3 m
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Nước chảy từ bể A kín phân nhánh sang 2 bể B và C. Biết tổn thất năng lượng trong đường ống 1: hW1 = 3m, trong đường ống 2: hW2 = 3m, áp suất chân không trong bể B bằng 6,53kPa. Áp suất dư trong bể A là:

  • A.
     52,33 kPa
  • B.
    58,86 kPa
  • C.
    49,85 kPa
  • D.
    37,91 kPa
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Đường ống dài 2L, đường kính d, nối hai bình có độ chênh H. Nước chảy tầng, bỏ qua tổn thất cục bộ. Nếu ta nối từ giữa ống 4 nhánh song song có chiều dài tương đương L, đường kính d thì khi đó lưu lượng nước chảy trong ống sẽ tăng lên:

  • A.
    1,6 lần
  • B.
    1,5 lần
  • C.
     3 lần
  • D.
    2,66 lần
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Một đường ống bằng gang mới có chiều dài L = 2500m, độ chênh cột áp tĩnh H = 30m. Lưu lượng nước chảy trong ống Q= 250 lit/s. Hệ số đặc trưng lưu lượng K (m³/s):

  • A.
    3,245
  • B.
    2,502
  • C.
     2,282
  • D.
    2,722
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Ba bình hình trụ có kích thước bằng nhau và chứa chất lỏng với độ cao H như nhau (Bình 1: dầu; 2: nước; 3: thủy ngân), bỏ qua ma sát, so sánh thời gian T để tháo hết chất lỏng qua lỗ nhỏ có cùng đường kính bằng D ở dưới đáy bình, ta có:

  • A.
     T1 < T2 < T3
  • B.
    T1 > T2 > T3
  • C.
    T1 = T2 = T3
  • D.
    Chưa có cơ sở để so sánh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Nước chảy trong hệ thống đường ống, vận tốc v tính bằng công thức:

  • A.
    v1 = v3 (d3 / d1)² − Q² / (π d1²)
  • B.
    v1 = 4 Q² / (π d1²) + v3 (d3 / d1)²
  • C.
    v1 = v3 (d3 / d1)² − 4 Q² / (π d1²)
  • D.
    v1 = Q² + v3 (d3 / d1)²
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Nước chảy từ bể qua mạng lưới ống dẫn như hình vẽ, lưu lượng nước lấy ra khỏi các điểm B, C, D, E, F là q. Lưu lượng nước chảy trong ống BD là:

  • A.
    2q
  • B.
    3q
  • C.
     4q
  • D.
    5q
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Ba bồn chứa nối với nhau như hình vẽ, mực nước trong bồn I cao hơn bồn II và mực nước bồn II cao hơn bồn III. Dòng chảy trong ống sẽ là:

  • A.
    Bồn I chảy về 0, 0 chảy về bồn II
  • B.
    Bồn I chảy về 0, bồn II chảy về 0
  • C.
    Bồn II chảy về 0, 0 chảy về bồn III
  • D.
     Chưa đủ cơ sở để xác định
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/15
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc nghiệm Thủy Khí – Đề 7
Số câu: 15 câu
Thời gian làm bài: 30 phút
Phạm vi kiểm tra: các nguyên lý về áp suất, dòng chảy, cũng như cách áp dụng các định lý và công thức trong thực tế
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)