Trắc nghiệm tin học đại cương Word
Câu 1 Nhận biết
Phím nào dùng để xóa một ký tự bên trái con trỏ?

  • A.
    Backspace
  • B.
    Delete
  • C.
    Ctrl + Backspace
  • D.
    Ctrl + Delete
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Để tạo chữ in đậm cho đoạn văn bản đang chọn, bạn dùng:

  • A.
    Ctrl + B
  • B.
    Ctrl + I
  • C.
    Ctrl + U
  • D.
    Ctrl + E
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Để sao chép định dạng của một đoạn văn bản sang đoạn khác, bạn sử dụng:

  • A.
    Format Painter
  • B.
    Copy Paste
  • C.
    Ctrl + D
  • D.
    Ctrl + Shift + C
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Phím tắt để mở hộp thoại “Find and Replace” là:

  • A.
    Ctrl + F
  • B.
    Ctrl + H
  • C.
    Ctrl + G
  • D.
    Ctrl + R
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Khi muốn thay đổi kích thước phông chữ, bạn có thể sử dụng:

  • A.
    Ctrl + P
  • B.
    Ctrl + Shift + P
  • C.
    Ctrl + F
  • D.
    Ctrl + M
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Để tạo văn bản thành chữ in hoa, bạn dùng tổ hợp phím:

  • A.
    Ctrl + A
  • B.
    Ctrl + Shift + A
  • C.
    Ctrl + Shift + U
  • D.
    Ctrl + U
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Để chuyển văn bản từ chữ hoa sang chữ thường và ngược lại, bạn sử dụng:

  • A.
    Ctrl + U
  • B.
    Shift + F3
  • C.
    Ctrl + Shift + F3
  • D.
    Ctrl + H
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Để căn đều hai lề đoạn văn bản, bạn sử dụng tổ hợp phím:

  • A.
    Ctrl + L
  • B.
    Ctrl + J
  • C.
    Ctrl + R
  • D.
    Ctrl + E
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Để tạo một bảng trong Word, bạn có thể sử dụng:

  • A.
    Ctrl + T
  • B.
    Insert Table
  • C.
    Ctrl + Enter
  • D.
    Ctrl + Shift + T
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Để chèn một ô trong bảng, bạn nhấn:

  • A.
    Tab
  • B.
    Ctrl + Tab
  • C.
    Alt + Tab
  • D.
    Ctrl + Shift + Tab
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Khi muốn chèn hình ảnh vào tài liệu, bạn chọn:

  • A.
    Insert > Text Box
  • B.
    Insert > Chart
  • C.
    Insert > Picture
  • D.
    Insert > Header
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Để tạo tiêu đề đầu trang (Header) trong Word, bạn nhấn:

  • A.
    Insert > Footer
  • B.
    Insert > Header
  • C.
    Insert > Page Number
  • D.
    Insert > Text Box
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Để tạo đường viền cho trang, bạn sử dụng chức năng:

  • A.
    Format > Borders and Shading
  • B.
    Page Layout > Page Borders
  • C.
    Insert > Border
  • D.
    View > Page Borders
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Để chèn số trang vào tài liệu Word, bạn vào:

  • A.
    Insert > Header
  • B.
    Insert > Page Number
  • C.
    Insert > Footer
  • D.
    Insert > Symbol
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Để kiểm tra lỗi chính tả trong tài liệu, bạn sử dụng phím tắt:

  • A.
    F7
  • B.
    F2
  • C.
    F4
  • D.
    F12
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Để thoát khỏi Word mà không lưu tài liệu, bạn nhấn:

  • A.
    Alt + F4
  • B.
    Ctrl + F4
  • C.
    Ctrl + W
  • D.
    Alt + W
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Để thêm ghi chú vào văn bản, bạn sử dụng:

  • A.
    Insert > Comment
  • B.
    Insert > Text Box
  • C.
    Insert > Header
  • D.
    Insert > Footer
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Để kiểm tra số từ trong tài liệu, bạn chọn:

  • A.
    Review > Spelling
  • B.
    Review > Word Count
  • C.
    Review > Thesaurus
  • D.
    Review > Track Changes
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Để chuyển đổi văn bản từ trái sang phải (Right to Left), bạn chọn:

  • A.
    Home > Left to Right
  • B.
    Home > Right to Left
  • C.
    Insert > Text Direction
  • D.
    Insert > Orientation
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Để lưu tài liệu dưới dạng PDF, bạn vào:

  • A.
    File > Save As > PDF
  • B.
    File > Save As > Word Document
  • C.
    File > Save As > Excel
  • D.
    File > Save As > Image
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Phím tắt để lưu tài liệu trong Word là:

  • A.
    Ctrl + X
  • B.
    Ctrl + A
  • C.
    Ctrl + S
  • D.
    Ctrl + V
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Để in một tài liệu Word, bạn nhấn tổ hợp phím:

  • A.
    Ctrl + I
  • B.
    Ctrl + O
  • C.
    Ctrl + P
  • D.
    Ctrl + Z
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Phím tắt để mở một tài liệu Word mới là:

  • A.
    Ctrl + W
  • B.
    Ctrl + N
  • C.
    Ctrl + T
  • D.
    Ctrl + M
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Trong Word, để căn giữa đoạn văn bản, bạn chọn tổ hợp phím:

  • A.
    Ctrl + E
  • B.
    Ctrl + L
  • C.
    Ctrl + R
  • D.
    Ctrl + J
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Để chọn toàn bộ văn bản trong Word, ta sử dụng:

  • A.
    Ctrl + C
  • B.
    Ctrl + A
  • C.
    Ctrl + V
  • D.
    Ctrl + Z
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Để cắt một đoạn văn bản trong Word, bạn sử dụng tổ hợp phím:

  • A.
    Ctrl + X
  • B.
    Ctrl + C
  • C.
    Ctrl + V
  • D.
    Ctrl + Z
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Phím tắt để dán nội dung đã sao chép vào vị trí khác trong Word là:

  • A.
    Ctrl + X
  • B.
    Ctrl + V
  • C.
    Ctrl + C
  • D.
    Ctrl + A
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Để hoàn tác thao tác vừa thực hiện trong Word, bạn sử dụng:

  • A.
    Ctrl + Z
  • B.
    Ctrl + Y
  • C.
    Ctrl + S
  • D.
    Ctrl + F
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Tổ hợp phím nào để in đậm đoạn văn bản đã chọn trong Word?

  • A.
    Ctrl + U
  • B.
    Ctrl + B
  • C.
    Ctrl + I
  • D.
    Ctrl + E
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Tổ hợp phím nào để chuyển đoạn văn bản thành chữ in nghiêng?

  • A.
    Ctrl + B
  • B.
    Ctrl + I
  • C.
    Ctrl + U
  • D.
    Ctrl + E
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31 Nhận biết
Để tạo dấu gạch chân cho văn bản đã chọn, bạn nhấn:

  • A.
    Ctrl + U
  • B.
    Ctrl + I
  • C.
    Ctrl + B
  • D.
    Ctrl + E
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 32 Nhận biết
Khi muốn tìm kiếm từ hoặc cụm từ trong tài liệu Word, bạn dùng phím tắt:

  • A.
    Ctrl + S
  • B.
    Ctrl + F
  • C.
    Ctrl + H
  • D.
    Ctrl + P
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 33 Nhận biết
Phím tắt để thay thế từ hoặc cụm từ trong Word là:

  • A.
    Ctrl + F
  • B.
    Ctrl + H
  • C.
    Ctrl + G
  • D.
    Ctrl + R
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 34 Nhận biết
Để di chuyển con trỏ về đầu tài liệu Word, bạn sử dụng phím tắt:

  • A.
    Ctrl + End
  • B.
    Ctrl + Home
  • C.
    Ctrl + Page Up
  • D.
    Ctrl + Page Down
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 35 Nhận biết
Để chuyển con trỏ về cuối tài liệu, bạn nhấn:

  • A.
    Ctrl + End
  • B.
    Ctrl + Home
  • C.
    Ctrl + Page Down
  • D.
    Ctrl + Page Up
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 36 Nhận biết
Để chèn một trang mới vào tài liệu Word, bạn nhấn tổ hợp phím:

  • A.
    Ctrl + N
  • B.
    Ctrl + T
  • C.
    Ctrl + Enter
  • D.
    Ctrl + M
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 37 Nhận biết
Phím tắt nào giúp bạn lùi đoạn văn bản vào trong một tab?

  • A.
    Ctrl + T
  • B.
    Ctrl + Enter
  • C.
    Tab
  • D.
    Ctrl + M
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 38 Nhận biết
Để chèn một liên kết (hyperlink) vào tài liệu, bạn sử dụng phím tắt:

  • A.
    Ctrl + K
  • B.
    Ctrl + L
  • C.
    Ctrl + H
  • D.
    Ctrl + J
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 39 Nhận biết
Để tạo danh sách có dấu đầu dòng (bullet list), bạn nhấn tổ hợp phím:

  • A.
    Ctrl + N
  • B.
    Ctrl + Shift + L
  • C.
    Ctrl + T
  • D.
    Ctrl + D
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 40 Nhận biết
Để xóa một ký tự bên phải con trỏ, bạn nhấn phím:

  • A.
    Backspace
  • B.
    Delete
  • C.
    Ctrl + Backspace
  • D.
    Ctrl + Delete
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/40
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
  • 31
  • 32
  • 33
  • 34
  • 35
  • 36
  • 37
  • 38
  • 39
  • 40
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc nghiệm tin học đại cương Word
Số câu: 40 câu
Thời gian làm bài: 60 phút
Phạm vi kiểm tra: tin học đại cương Word
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)