Trắc Nghiệm Tin Học Nghề Phổ Thông – Đề 3
Câu 1 Nhận biết
Trong Microsoft Windows, khi làm việc với Windows Explorer, để chọn nhiều tập tin không liên tiếp nhau, ta sử dụng:

  • A.
    Nhấn giữ phím Ctrl + nhấp chuột tại tên từng tập tin muốn chọn
  • B.
    Nhấn giữ phím Alt + nhấp chuột tại tên từng tập tin muốn chọn
  • C.
    Nhấn giữ phím Shift + nhấp chuột tại tên từng tập tin muốn chọn
  • D.
    Click chọn lần lượt từng tập tin muốn chọn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Trong Microsoft Windows, để chuyển đổi qua lại giữa các cửa sổ làm việc ta thực hiện thao tác nào sau đây?

  • A.
    Nháy chọn biểu tượng chương trình tương ứng trên thanh công việc (Taskbar)
  • B.
    Nhấn giữ phím Alt và lần lượt nhấn phím Tab cho đến khi chọn được cửa sổ chương trình
  • C.
    Nháy vào một vị trí bất kỳ trên cửa sổ chương trình muốn kích hoạt
  • D.
    Cả 3 đề xuất trên đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Trong Microsoft Windows, những phát biểu nào sau đây là sai?

  • A.
    Hệ điều hành Microsoft Windows đảm bảo giao tiếp giữa người dùng và máy tính
  • B.
    Chức năng chính của hệ điều hành Microsoft Windows là thực hiện tìm kiếm thông tin trên Internet
  • C.
    Hệ điều hành Microsoft Windows cung cấp các phương tiện và dịch vụ để người sử dụng dễ dàng thực hiện chương trình, quản lí chặt chẽ, khai thác các tài nguyên của máy tính một cách tối ưu
  • D.
    Microssoft Windows là hệ điều hành dùng cho máy tính cá nhân của hãng Microsoft
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Trong Microsoft Windows, để quản lý tệp, thư mục ta thường dùng chương trình nào sau đây?

  • A.
    Internet Explorer
  • B.
    Windows Explorer
  • C.
    Microsoft Explorer
  • D.
    Microsoft Office
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Trong Microsoft Windows, thao tác Drag and Drop (kéo thả chuột) được sử dụng để thực hiện công việc nào sau đây?

  • A.
    Đóng hoặc mở thư mục
  • B.
    Thay đổi màu nền cho cửa sổ hiện hành
  • C.
    Di chuyển đối tượng đến vị trí mới
  • D.
    Xem thuộc tính của tệp hiện tại
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Trong Microsoft Word, để canh đều hai bên cho phần văn bản được chọn, ta nhấn tổ hợp phím nào sau đây?

  • A.
    Ctrl+J
  • B.
    Ctrl+E
  • C.
    Ctrl+L
  • D.
    Ctrl+R
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Trong Microsoft Word, để mở một tập tin, ta sử dụng tổ hợp phím:

  • A.
    Ctrl + O
  • B.
    Ctrl + S
  • C.
    Ctrl + N
  • D.
    Ctrl + P
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Trong Microsoft Word, để tạo một trang văn bản mới ta sử dụng:

  • A.
    Tổ hợp phím Ctrl + N
  • B.
    Tổ hợp phím Ctrl + H
  • C.
    Tổ hợp phím Ctrl + S
  • D.
    Tổ hợp phím Crtl + F
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Trong Microsoft Word, để di chuyển con trỏ về đầu văn bản, ta sử dụng phím:

  • A.
    Home
  • B.
    Alt + Home
  • C.
    Shift + Home
  • D.
    Ctrl + Home
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Trong Microsoft Word, lệnh Paste (hay tổ hợp phím Ctrl + V) dùng để:

  • A.
    Cắt nội dung khối đang đánh dấu
  • B.
    Chép nội dung khối đang đánh dấu vào clipboard
  • C.
    Dán nội dung từ clipboard ra vị trí con trỏ văn bản
  • D.
    Dán hình thức đang có trong clipboard vào vị trí con nháy
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Trong Microsoft Word, chỉ có thể hiển thị thước dọc và thước ngang trên màn hình soạn thảo với chế độ View nào sau đây?

  • A.
    Normal
  • B.
    Print Layout
  • C.
    Full Screen
  • D.
    Toolbars
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Trong Microsoft Word, tổ hợp phím nào sau đây thực hiện di chuyển con trỏ đến cuối văn bản dù ta đang ở bất cứ chỗ nào trong văn bản?

  • A.
    Ctrl + End
  • B.
    Ctrl + Break
  • C.
    Ctrl + Page Up
  • D.
    Ctrl + Home
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Trong Microsoft Word, để đánh dấu chọn toàn bộ văn bản trên màn hình, ta có thể thực hiện?

  • A.
    Nhấn Ctrl + A
  • B.
    Nhấn nhanh chuột 3 lần trên vùng lựa chọn
  • C.
    Nhấn Shift + click chuột trên vùng lựa chọn
  • D.
    Nhấn Ctrl + Shift + Home
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Trong Microsoft Word, để có thể soạn thảo tiếng Việt sau khi đã nạp Unikey và chọn bảng mã Unicode, ta cần:

  • A.
    Bộ font chữ Việt
  • B.
    Bật chế độ gõ tiếng Việt và chọn kiểu gõ phù hợp
  • C.
    Chọn kiểu gõ phù hợp và font bắt đầu bằng VNI-...
  • D.
    Tắt chế độ gõ tiếng Việt và chọn font chữ mặc định như Arial
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Trong Microsoft Word, để canh phần văn bản được chọn ở giữa trang, ta nhấn tổ hợp phím nào sau đây?

  • A.
    Ctrl + C
  • B.
    Ctrl + E
  • C.
    Ctrl + L
  • D.
    Ctrl + R
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Trong Microsoft Word, chức năng Drop Cap dùng để thực hiện:

  • A.
    Làm chữ hoa cho toàn bộ văn bản
  • B.
    Làm chữ hoa đầu từ cho toàn bộ văn bản trong đoạn
  • C.
    Làm to ký tự đầu tiên của đoạn và chiếm n dòng
  • D.
    Làm tăng cỡ chữ văn bản trong đoạn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Trong Microsoft Word, muốn bật sang hộp thoại in, ta có thể dùng tổ hợp phím:

  • A.
    Ctrl + I
  • B.
    Ctrl + L
  • C.
    Ctrl + P
  • D.
    Ctrl + Shift + L
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Trong Microsoft Word, để tăng dần kích cỡ chữ cho một nhóm kí tự đang chọn, ta chọn tổ hợp phím nào sau đây?

  • A.
    Ctrl + [
  • B.
    Ctrl + ]
  • C.
    Ctrl + =
  • D.
    Ctrl + Shift + =
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Trong Microsoft Word, để viết chỉ số dưới (VD: H2O), ta chọn tổ hợp phím:

  • A.
    Ctrl + [
  • B.
    Ctrl + ]
  • C.
    Ctrl + =
  • D.
    Ctrl + Shift + =
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Trong Microsoft Word, hãy chọn phát biểu đúng?

  • A.
    Trong Microsoft Word không thể đóng khung một nhóm kí tự bất kì
  • B.
    Để đóng khung một đoạn ta đặt con trỏ tại vị trí bất kì trong đoạn
  • C.
    Để đóng khung một đoạn ta phải bôi đen đoạn ấy
  • D.
    Trong Microsoft Word không thể đóng khung một hình ảnh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Trong Microsoft Word, để thay đổi định dạng chữ thường, chữ hoa cho một khối văn bản được đánh dấu, ta sử dụng:

  • A.
    Tổ hợp phím Shift + F3
  • B.
    Tổ hợp phím Ctrl + A
  • C.
    Tổ hợp phím Ctrl + Shift + F3
  • D.
    Phím F3
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Trong Microsoft Word, trong hộp thoại Paragraph chọn Line spacing 1.5 lines, có nghĩa là:

  • A.
    Đoạn này cách đoạn dưới 1.5 dòng
  • B.
    Đoạn này cách đoạn trên 1.5 dòng
  • C.
    Chiều cao dòng trong đoạn gấp rưỡi
  • D.
    Đoạn này cách đoạn trên và đoạn dưới 1.5 dòng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Trong Microsoft Word, trong khi vẽ một đường thẳng trong AutoShapes, nếu vừa vẽ vừa giữ phím Shift thì đường thẳng sẽ:

  • A.
    Nằm ngang
  • B.
    Nghiêng 30o, 45o, 60o
  • C.
    Thẳng đứng
  • D.
    Nằm ngang, đứng, nghiêng 30o, 45o, 60o tùy hướng vẽ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Trong Microsoft Excel, tại Ô D10 nếu ta nhập chữ “Tin Học” thì kết quả sẽ ở vị trí nào trong ô?

  • A.
    Bên phải
  • B.
    Bên trái
  • C.
    Giữa
  • D.
    Không biết trước
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Trong Microsoft Excel, tại Ô D10, nếu ta nhập như sau 01ABC thì kết quả sẽ ở vị trí nào trong ô?

  • A.
    Bên phải
  • B.
    Bên trái
  • C.
    Giữa
  • D.
    Không biết trước
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Trong Microsoft Excel, tại ô D10, nếu ta nhập như sau 100500 thì kết quả sẽ ở vị trí nào trong ô?

  • A.
    Bên phải
  • B.
    Bên trái
  • C.
    Giữa
  • D.
    Không biết trước
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Trong Microsoft Excel, có thể sao chép khối vùng bằng cách sử dụng lần lượt các tổ hợp phím?

  • A.
    Ctrl + C, Ctrl + V
  • B.
    Alt + C, Alt + V
  • C.
    Ctrl + X, Ctrl + V
  • D.
    Ctrl + V, Ctrl + C
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Trong Microsoft Excel, khi làm việc với một tập tin, chức năng Save As có mục đích nào sau đây?

  • A.
    Lưu tập tin
  • B.
    Lưu tập tin với một tên khác
  • C.
    Di chuyển một sheet của tập tin sang tập tin khác
  • D.
    Mở tập tin
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Trong Microsoft Excel, để lấy lại nội dung vừa bị xóa, thực hiện tổ hợp phím

  • A.
    Ctrl + T
  • B.
    Ctrl + X
  • C.
    Ctrl + Z
  • D.
    Ctrl + B
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Trong Microsoft Excel, Ô D3 chứa MỨC LƯƠNG, ô E3 chứa SỐ NGÀY. Chọn công thức tính TẠM ỨNG LƯƠNG ở F3, biết được tạm ứng 65% của Lương chính (Lương chính = Mức lương * Số ngày):

  • A.
    =65/100(D3*E3)
  • B.
    =100/65*(D3*E3)
  • C.
    =65%(D3E3)
  • D.
    =65%(D3*E3)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31 Nhận biết
Trong Microsoft Excel, Ô A1 chứa số 7, ô B1 chứa giá trị chuỗi “ABC”. Hàm=AND(A1>6,B1=“ABC”) cho kết quả là:

  • A.
    TRUE
  • B.
    FALSE
  • C.
    6
  • D.
    ABC
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 32 Nhận biết
Trong Microsoft Excel, Ô D3 có giá trị số là 6.5. Ô E3 có công thức:=IF(D3>=8,“GIOI”,IF(D3>=6.5,“KHA”,IF(D3>=5,“TB”,“YEU”))). Kết quả là:

  • A.
    GIOI
  • B.
    KHA
  • C.
    TB
  • D.
    YEU
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 33 Nhận biết
Trong Microsoft Excel, hàm LEFT nào sau đây là đúng?

  • A.
    LEFT(text, n)
  • B.
    LEFT(Number1, Number2..)
  • C.
    LEFT(text)
  • D.
    LEFT(n,text)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 34 Nhận biết
Trong Microsoft Excel, hàm nào cho phép tính tổng các giá trị kiểu số thỏa mãn một điều kiện cho trước?

  • A.
    COUNTIF
  • B.
    SUMIF
  • C.
    COUNTIF
  • D.
    SUM
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 35 Nhận biết
Trong Microsoft Excel, hàm nào sau đây được dùng để tìm giá trị lớn nhất trong các ô hoặc vùng được chọn?

  • A.
    MIN
  • B.
    SUM
  • C.
    AVERAGE
  • D.
    MAX
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 36 Nhận biết
Trong Microsoft Excel, công thức = LOWER(“tin HỌC”) cho kết quả nào sau đây?

  • A.
    tin HỌC
  • B.
    tin học
  • C.
    Tin Học
  • D.
    TIN HỌC
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 37 Nhận biết
Trong Microsoft Excel, công thức =MOD(26,7) cho kết quả nào sau đây?

  • A.
    4
  • B.
    5
  • C.
    6
  • D.
    7
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 38 Nhận biết
Trong Microsoft Excel, công thức =RIGHT(“PMTH”,2) cho kết quả nào sau đây?

  • A.
    PMTH
  • B.
    PM
  • C.
    TH
  • D.
    MTH
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 39 Nhận biết
Trong Microsoft Excel, Ô A2 có giá trị 10, ô B2 có giá trị 20, ô C2 nhập công thức =A2+B2, kết quả ở C2 là?

  • A.
    10
  • B.
    20
  • C.
    Xuất hiện nội dung +A2+B2 trong ô
  • D.
    30
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 40 Nhận biết
Trong Microsoft Excel, tại ô E2 có công thức =B2+C2, thực hiện sao chép công thức sang ô F2. Công thức tại ô F2 sẽ là?

  • A.
    =C3+D3
  • B.
    =C2+D2
  • C.
    =A2+B2
  • D.
    =B2+C2
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 41 Nhận biết
Trong Microsoft Excel, trong một ô nhập ‘1 có nghĩa là?

  • A.
    Số 1
  • B.
    Chuỗi 1
  • C.
    Kết quả sẽ ở vị trí giữa ô
  • D.
    Kết quả sẽ ở vị trí phải của ô
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 42 Nhận biết
Trong Microsoft Excel, Ô A2 có giá trị ’10 (chuỗi 10) ô B2 nhập công thức =A2*1, kết quả ở B2 là?

  • A.
    Số 10
  • B.
    Chuỗi 10
  • C.
    #VALUE!
  • D.
    Không tính toán Microsoft Excel báo lỗi bắt hiệu chỉnh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 43 Nhận biết
Trong Microsoft Excel, tại ô D2 có công thức =B$2+C2, thực hiện sao chép công thức sang ô D3. Công thức tại ô D3 sẽ là?

  • A.
    =B$3+C2
  • B.
    =B$2+C3
  • C.
    =B$3+C3
  • D.
    =B$2+D2
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 44 Nhận biết
Trong Microsoft Excel, tại ô D2 có công thức =B2+C2, thực hiện sao chép công thức sang ô D3. Công thức tại ô D3 sẽ là?

  • A.
    =B3+C3
  • B.
    =B2+C2
  • C.
    =B1+C1
  • D.
    =C2+D2
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 45 Nhận biết
Trong Microsoft Excel, tại ô D2 có công thức =B2+C2, thực hiện sao chép công thức sang ô D3. Công thức tại ô D3 sẽ là?

  • A.
    =B2+C3
  • B.
    =B3+C3
  • C.
    =B1+C1
  • D.
    =B2+D2
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 46 Nhận biết
Trong Microsoft Excel, kết quả trong Microsoft Excel báo là #VALUE! có nghĩa là?

  • A.
    Kết quả của một công thức tính toán là SỐ mà có giá trị CHUỖI
  • B.
    Kết quả của một công thức tính toán là CHUỖI mà có giá trị SỐ
  • C.
    Thông báo kết quả là VALUE
  • D.
    Kết quả của một công thức tính toán là SỐ mà có giá trị SỐ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 47 Nhận biết
Trong Microsoft Excel, Ô A2 có giá trị TRUE, ô B2 có giá trị FALSE, ô C2 có công thức A2&B2. Kết quả tại C2 là?

  • A.
    1
  • B.
    2
  • C.
    #VALUE!
  • D.
    TRUEFALSE
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 48 Nhận biết
Trong Microsoft Excel, Ô A2 có giá trị TRUE, ô B2 có giá trị FALSE, ô C2 nhập công thức =A2>B2, kết quả ở C2 là?

  • A.
    1
  • C.
    FALSE
  • D.
    TRUE
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 49 Nhận biết
Trong Word, để hiện/dấu thanh thước, chọn:

  • A.
    Insert/Ruler.
  • B.
    File/Ruler.
  • C.
    View/Ruler.
  • D.
    Format/Ruler.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 50 Nhận biết
Trong Windows để chọn nhiều đối tượng liên tiếp nhau, ta thực hiện:

  • A.
    Nháy vào đối tượng đầu tiên, nhấn vào phím Alt và nhấn vào đối tượng cuối cùng.
  • B.
    Nháy vào đối tượng đầu tiên và nháy vào đối tượng cuối cùng.
  • C.
    Nháy vào đối tượng đầu tiên, nhấn giữ phím Shift và nháy vào đối tượng cuối cùng.
  • D.
    Nháy vào đối tượng đầu tiên, nhấn giữ phím Ctrl và nháy vào đối tượng cuối cùng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/50
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
  • 31
  • 32
  • 33
  • 34
  • 35
  • 36
  • 37
  • 38
  • 39
  • 40
  • 41
  • 42
  • 43
  • 44
  • 45
  • 46
  • 47
  • 48
  • 49
  • 50
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc Nghiệm Tin Học Nghề Phổ Thông – Đề 3
Số câu: 50 câu
Thời gian làm bài: 60 phút
Phạm vi kiểm tra: xử lý văn bản, sử dụng bảng tính, và lập trình cơ bản, giúp đánh giá năng lực thực hành tin học của học sinh
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)