Trắc Nghiệm Truyền Số Liệu – Đề 3
Câu 1
Nhận biết
Để truyền dữ liệu, các chân nào phải ở trạng thái ON? (DB25):
- A. 50 feet
- B. 500feet
- C. 4000feet (1,2Km)
- D. 5000feet
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2
Nhận biết
Chân nào được dùng cho remote loopback testing:
- A. local loopback (18)
- B. remote loopback và signal quality detector (21)
- C. test mode (25)
- D. a và c
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3
Nhận biết
Chân nào hiện nay chưa dùng đến:
- A. 9
- B. 10
- C. 11
- D. tất cả các chân trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4
Nhận biết
Chân nào được dùng cho kênh phụ:
- A. 12
- B. 13
- C. 19
- D. tất cả các chân trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5
Nhận biết
Chiều dài tối đa 50 feet (15m) là của chuẩn nào:
- A. EIA – 449
- B. EIA – 232
- C. RS – 423
- D. RS - 422
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6
Nhận biết
Theo chuẩn EIA-449 thì chiều dài cáp là từ 40 feet (12m) đến:
- A. dữ liệu
- B. định thời
- C. điều khiển
- D. đất
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7
Nhận biết
Tốc độ dữ liệu tối đa của RS-422 là bao nhiêu lần tốc độ tối đa của RS-423:
- A. 0,1
- B. 10
- C. 100
- D. 500
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8
Nhận biết
Trong mạch RS-422, nếu nhiễu thay đổi từ 10V đến 12V thì phần bù sẽ có giá trị là:
- A. – 2
- B. – 8
- C. – 10
- D. – 12
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9
Nhận biết
Yếu tố tạo độ chính xác khi tái tạo tín hiệu tương tự từ luồng PCM là:
- A. băng thông tín hiệu
- B. tần số sóng mang
- C. số bit dùng lượng tử hóa
- D. tốc độ baud
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10
Nhận biết
Nếu nhiễu 0,5 V phá hỏng một bit của mạch RS-422, thì cần thêm bao nhiêu cho bit bù?
- A. – 1.0
- B. – 0,5
- C. 0,5
- D. 1,0
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11
Nhận biết
Dạng mã hóa luôn có trung bình khác không là:
- A. unipolar
- B. polar
- C. bipolar
- D. tất cả các dạng trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12
Nhận biết
X.21 đã giảm được các chân nào so với chuẩn EIA:
- A. dữ liệu
- B. định thời
- C. điều khiển
- D. đất (ground)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13
Nhận biết
Dạng mã hóa không cần truyền tín hiệu đồng bộ là:
- A. NRZ-L
- B. RZ
- C. B8ZS
- D. HDB3
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14
Nhận biết
X.21 dùng dạng connector nào:
- A. DB – 15
- B. DB – 25
- C. DB – 37
- D. DB – 9
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15
Nhận biết
Phương pháp mã hóa dùng lần lượt các giá trị dương và âm cho bit ‘1’ là:
- A. NRZ-I
- B. RZ
- C. Manchester
- D. AMI
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16
Nhận biết
Thông tin điều khiển (ngoại trừ handshaking) trong X.21 thường được gởi đi qua chân nào?
- A. dữ liệu
- B. định thời
- C. điều khiển
- D. đất
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17
Nhận biết
Trong modem rỗng, dữ liệu truyền ở chân 3 của một DTE sẽ nối với:
- A. data receive (3) của cùng DTE
- B. data receive (3) của DTE khác
- C. data transmit (2) của DTE khác
- D. signal ground của DTE khác
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18
Nhận biết
Phương pháp dùng yếu tố vi phạm khi mã hóa số-số là:
- A. AMI
- B. B8ZS
- C. RZ
- D. Manchester
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19
Nhận biết
Tín hiệu điều chế có được từ yếu tố:
- A. Thay đổi tín hiệu điều chề bằng sóng mang
- B. Thay đổi sóng mang bằng tín hiệu điều chế
- C. Lượng tử hóa nguồn dữ liệu
- D. Lấy mẫu dùng định lý Nyquist
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20
Nhận biết
Nếu có hai thiết bị gần nhau, các DTE tương thích có thể được truyền dữ liệu không qua modem, dùng modem gì?
- A. một modem rỗng
- B. cáp EIA -232
- C. đầu nối DB – 45
- D. một máy thu – phát
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21
Nhận biết
Chuẩn nào dùng phương pháp nén Lempei-Ziv-Welch:
- A. V.32
- B. V.32bis
- C. V.42
- D. V.42bis
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22
Nhận biết
Trong modem 56 Kthì có thể downdoad với tốc độ ….và upload với tốc độ…..:
- A. 33,6K; 33,6K
- B. 33,6K; 56,6K
- C. 56K; 33,6K
- D. 56,6K; 56,6K
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23
Nhận biết
Người dùng kết nối Internet qua mạng truyền hình cáp có được tốc độ truyền dẫn cao là nhờ vào:
- A. điều chế tại trạm chuyển mạch
- B. điều chế tại thềm nhà
- C. điều chế AMI
- D. cáp đồng trục có băng thông rộng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24
Nhận biết
Môi trường truyền dẫn thường được chia thành:
- A. cố định và không cố định
- B. định hướng và không định hướng
- C. xác định và không xác định
- D. kim loại và không kim lọai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25
Nhận biết
Việc chia sẻ môi trường và đường truyền cho nhiều thiết bị được gọi là:
- A. điều chế
- B. mã hóa
- C. hạng mục đường dây
- D. ghép kênh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26
Nhận biết
Cho biết loại cáp có một lõi kim loại đồng và lớp vỏ bọc làm dây dẫn thứ hai:
- A. cáp xoắn đôi
- B. cáp đồng trục
- C. cáp quang
- D. cáp đôi xoắn có giáp bọc
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27
Nhận biết
Trong cáp quang, thì nguồn tín hiệu có dạng:
- A. ánh sáng
- B. sóng vô tuyến
- C. hồng ngọai
- D. tần số rất thấp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28
Nhận biết
Kỹ thuật ghép kênh nào được dùng cho tín hiệu analog:
- A. FDM
- B. TDM đồng bộ
- C. TDM không đồng bộ
- D. b và c
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29
Nhận biết
Trong phổ điện từ, đầu cuối phía dưới là:
- A. sóng vô tuyến
- B. công suất và thoại
- C. ánh sáng tử ngoại
- D. ánh sáng hồng ngọai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30
Nhận biết
Trong phổ điện từ, đầu cuối phía trên là:
- A. Ánh sáng thấy được
- B. Tia vũ trụ
- C. Sóng vô tuyến
- D. Tia gamma
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Điểm số
10.00
Bài làm đúng: 10/10
Thời gian làm: 00:00:00
Trắc Nghiệm Truyền Số Liệu – Đề 3
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: các chủ đề như kỹ thuật mã hóa, giao thức truyền thông
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×