Trắc Nghiệm Vật Liệu Cơ Khí – Đề 1
Câu 1
Nhận biết
Theo giản đồ hàm lượng Các bon có trong thép:
- A. Thép CT3 có hàm lượng các bon khoảng 0,1/0,25%
- B. Thép CT3 có hàm lượng các bon lớn hơn 2,1%
- C. Thép CT3 có hàm lượng các bon nhỏ hơn 0,1%
- D. Tất cả các phát biểu trên đều sai.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2
Nhận biết
Đặc điểm nào sau đây nói về nhiệt luyện là sai:
- A. Kim loại ở dạng lỏng
- B. Kim loại ở dạng rắn
- C. Kim loại ở dạng dẻo
- D. Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3
Nhận biết
Cho khối lượng riêng của Cu, Fe và Al lần lượt là: 8,9g/cm³, 7,8g/cm³ và 2,7g/cm³. So sánh mật độ khối của chúng?
- A. MCu < MFe < MAl
- B. MCu = MAl > MFe
- C. MCu = MFe = MAl
- D. MCu > MFe > MAl
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4
Nhận biết
Nếu thép có % C < 0.8 % thì được gọi là:
- A. Gang trước cùng tinh
- B. Thép trước cùng tích
- C. Gang sau cùng tinh
- D. Thép sau cùng tích
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5
Nhận biết
Độ hạt tinh thể lớn, để làm nhỏ hạt ta chọn:
- A. Ủ
- B. Thường hoá
- C. Tôi
- D. Ram
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6
Nhận biết
Độ giản dài tương đối khi kéo đứt thép 0.3 % C là… (%):
- A. 25
- B. 30
- C. 35
- D. 40
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7
Nhận biết
Ký hiệu GGL - 320Cr3 thuộc loại gang nào?
- A. Gang cầu
- B. Gang trắng
- C. Gang dẻo
- D. Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8
Nhận biết
Cấu trúc tinh thể của hợp chất hoá học có liên kết ion phụ thuộc vào yếu tố nào:
- A. Tỷ số của ion âm và ion dương
- B. Tỷ số của ion dương và ion âm
- C. Không tương quan kích thước giữa ion âm và ion dương
- D. Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9
Nhận biết
Nếu thép có % C > 0.8 % thì được gọi là:
- A. Gang trước cùng tinh
- B. Thép trước cùng tích
- C. Gang sau cùng tinh
- D. Thép sau cùng tích
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10
Nhận biết
Phương pháp nung nóng thép lên đến nhiệt độ rất cao (1100°C – 1150°C) là:
- A. Ủ khuyết tán
- B. Ủ đẳng nhiệt
- C. Ủ cầu hoá
- D. Ủ hoàn toàn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11
Nhận biết
Tiến hành nung nóng thép, làm nguội, giữ nhiệt trong không khí tĩnh là:
- A. Ủ
- B. Thường hoá
- C. Tôi
- D. Ram
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12
Nhận biết
Gang sau cùng tinh có tổ chức:
- A. Lê + XeI
- B. Lê + P + XeII
- C. Lê
- D. Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13
Nhận biết
Cho một thanh thép dài 200 mm, tiến hành nung nóng, sau đó nhúng một đoạn dài khoảng 100 mm vào nước nguội rồi lấy ra. Quá trình nhiệt luyện như vậy được gọi là:
- A. Tôi bề mặt
- B. Tôi
- C. Tôi đẳng nhiệt
- D. Tôi tự ram
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14
Nhận biết
Khối lượng riêng của sắt là:
- A. 7,8 g/dm³
- B. 7.800 kg/m³
- C. 7.800.10³ kg/m³
- D. Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15
Nhận biết
Nhiệt độ ủ hoàn toàn là:
- A. 600 ÷ 800°C
- B. A1 + 20 ÷ 30°C
- C. 200 ÷ 600°C
- D. A3 + 20 ÷ 30°C
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16
Nhận biết
Căn cứ vào giản đồ pha loại II, hãy xác định đặc tính của Cu – Ni khi Ni chiếm 20%, nhiệt độ 1200°C:
- A. Rắn
- B. Lỏng
- C. Khí
- D. Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17
Nhận biết
Gang có % C là:
- A. > 0.8
- B. < 2.14
- C. > 2.14
- D. > 4.3
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18
Nhận biết
Có mấy loại gang?
- A. 2
- B. 3
- C. 4
- D. 5
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19
Nhận biết
Ký hiệu GX 12 – 28 thuộc loại gang nào?
- A. Gang cầu
- B. Gang trắng
- C. Gang dẻo
- D. Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20
Nhận biết
Thép cacbon là gì?
- A. Là hợp kim của sắt và cacbon
- B. Là thép dùng để chế tạo dụng cụ cắt
- C. Là thép làm nguội với tốc độ chậm
- D. Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21
Nhận biết
Các chất gồm fetit, austenit, xêmemtit có tổ chức thuộc mấy pha:
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22
Nhận biết
Với một hệ gồm nhiều chất điểm chuyển động (nguyên tử, ion), năng lượng dự trữ được đặc trưng bằng:
- A. Entanpy (H)
- B. Năng lượng tự do (F)
- C. Nội năng (U)
- D. Entropy (S)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23
Nhận biết
Các chất nào sau đây được gọi là hợp kim?
- A. Sắt
- B. Niken
- C. Đồng
- D. Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24
Nhận biết
Ký hiệu thép: 4X9C2 thuộc loại thép nào?
- A. Thép chịu nhiệt
- B. Thép có tính giản nở nhiệt đặc biệt
- C. Thép gió
- D. Thép cacbon dụng cụ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25
Nhận biết
Gang là hợp kim của sắt và cacbon với hàm lượng C là:
- A. < 2.14 %
- B. 0.8 – 6.67%
- C. 4.3 – 6.67%
- D. 2.14 – 6.67%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26
Nhận biết
Ký hiệu GZ 33 – 6 thuộc loại gang nào?
- A. Gang cầu
- B. Gang trắng
- C. Gang dẻo
- D. Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27
Nhận biết
Điểm tới hạn A3 có nhiệt độ là:
- A. 727°C ÷ 911°C
- B. 777°C ÷ 911°C
- C. 911°C ÷ 1539°C
- D. 727°C ÷ 1539°C
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28
Nhận biết
Vật liệu có mấy kiểu cấu trúc:
- A. 2
- B. 3
- C. 4
- D. 5
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29
Nhận biết
Đâu không phải là thép cacbon kết cấu?
- A. Thép cacbon kết cấu chất lượng thường
- B. Thép cacbon kết cấu chất lượng tốt
- C. Thép cacbon hợp kim
- D. Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30
Nhận biết
Ký hiệu thép: X6C2 thuộc loại thép nào?
- A. Thép chịu nhiệt
- B. Thép cacbon kết cấu chất lượng tốt
- C. Thép gió
- D. Thép cacbon dụng cụ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Điểm số
10.00
Bài làm đúng: 10/10
Thời gian làm: 00:00:00
Trắc Nghiệm Vật Liệu Cơ Khí – Đề 1
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 40 phút
Phạm vi kiểm tra: các vật liệu như thép, hợp kim, gốm, và nhựa, cùng với khả năng lựa chọn vật liệu phù hợp cho các sản phẩm cơ khí
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×