Trắc nghiệm Vật liệu kỹ thuật – Đề 1
Câu 1 Nhận biết
Trong các phát biểu về ảnh hưởng của các nguyên tố tạp chất đến tính chất của thép các bon, phát biểu nào sau đây là sai?

  • A.
    S làm thép bị bở nóng do tạo cùng tinh dễ chảy (Fe + FeS)
  • B.
    P làm cho thép bị bở nguội vì tạo thành pha giòn Fe3P
  • C.
    Mn hòa tan vào F làm tăng độ cứng, độ bền của pha này
  • D.
    Si làm giảm mạnh độ dẻo dai của thép vì tạo thành pha giòn SiC
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Nhiệt độ tôi cho thép CD100 là:

  • A.
    820 ÷ 840 oC
  • B.
    760 ÷ 780 oC
  • C.
    800 ÷ 820 oC
  • D.
    780 ÷ 800 oC
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Thép gió cứng nóng tới nhiệt độ khoảng:

  • A.
    500 ÷ 550 oC
  • B.
    600 ÷ 650 oC
  • C.
    650 ÷ 700 oC
  • D.
    550 ÷ 600 oC
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Môi trường tôi thích hợp cho thép các bon (%C = 0,4) là:

  • A.
    Nước lạnh
  • B.
    Muối nóng chảy
  • C.
    Dung dịch muối hoặc xút 10%
  • D.
    Dầu công nghiệp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Mác thép C8s được khử oxy bằng gì?

  • A.
    Fero Si
  • B.
    Fero Mn và fero Al
  • C.
    Fero Si và fero Al
  • D.
    Fero Mn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Thẩm C ở thể nào có tốc độ thấm nhanh nhất?

  • A.
    Thể khí
  • B.
    Thể lỏng
  • C.
    Thể rắn
  • D.
    Tùy từng trường hợp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Để làm dụng cụ cắt phải nhiệt luyện thép thành tổ chức gì?

  • A.
    Peclit
  • B.
    Mactenxit
  • C.
    Bainit
  • D.
    Xoocbit
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Theo giản đồ trạng thái Fe - C, gang trắng có thành phần C là:

  • A.
    2,14 ÷ 4,3 %
  • B.
    0,00 ÷ 6,67 %
  • C.
    0,8 ÷ 2,14 %
  • D.
    2,14 ÷ 6,67 %
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Trong các đặc điểm sau khi chế tạo gang cầu, đặc điểm nào sai?

  • A.
    Dùng Mg hoặc Ce để biến tính cầu hóa
  • B.
    Hợp kim hóa bằng Mn (2%), Ni (1%)
  • C.
    Gang lỏng có nhiệt độ cao hơn bình thường 50 ÷ 80 oC
  • D.
    C và Si cao
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Để luyện thép người ta sử dụng loại gang nào?

  • A.
    Gang trắng
  • B.
    Gang cầu
  • C.
    Gang xám
  • D.
    Gang dẻo
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Trong các mác thép sau, mác nào không dùng để thấm các bon?

  • A.
    C35
  • B.
    C25
  • C.
    C20
  • D.
    20Cr
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Trong các ưu điểm của thấm các bon thể rắn, ưu điểm nào sau đây không đúng?

  • A.
    Thao tác dễ dàng
  • B.
    Thiết bị đơn giản
  • C.
    Chất thấm dễ tìm
  • D.
    Dễ cơ khí hóa
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Chọn ra đáp án sai trong các chuyển biến cơ bản khi nhiệt luyện thép sau?

  • A.
    [F+Xe] → γ
  • B.
    γ → M
  • C.
    F+Xe → γ
  • D.
    γ → [F+Xe]
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Với chi tiết có hình dạng phức tạp thì không nên áp dụng phương pháp tôi nào?

  • A.
    Tôi trong một môi trường
  • B.
    Tôi đẳng nhiệt
  • C.
    Tôi phân cấp
  • D.
    Tôi trong hai môi trường
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Nung nóng và làm nguội liên tục khi tôi cao tần áp dụng cho các chi tiết nào?

  • A.
    Bánh răng lớn, cổ trục khuỷu
  • B.
    Trục dài, băng máy với bề mặt lớn
  • C.
    Chi tiết có bề mặt nhỏ
  • D.
    Chi tiết có hình dạng đơn giản
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Những kim loại có kiểu mạng lập phương tâm khối là:

  • A.
    Al, Mo, Cr, …
  • B.
    Feα, Cr, Mo, …
  • C.
    Feγ, Al, Cu, …
  • D.
    Cu, Al, Ag, ...
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Độ cứng HRC sử dụng mũi đâm:

  • A.
    Là bi thép có đường kính 2,5 hoặc 5 hoặc 10mm
  • B.
    Là bi thép có đường kính 1,588mm
  • C.
    Làm bằng kim cương, hình tháp bốn mặt đều, góc giữa hai mặt đối diện là 136o
  • D.
    Hình nón bằng kim cương, góc ở đỉnh 120o
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Yêu cầu quan trọng nhất của vật liệu làm dao cắt là:

  • A.
    Độ bền cao
  • B.
    Độ cứng cao
  • C.
    Chịu mài mòn cao
  • D.
    Độ dai cao để tránh sứt mẻ lưỡi cắt
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Nguyên tố nào làm tăng độ thấm tôi mạnh nhất khi hợp kim hóa vào thép?

  • A.
    Cr
  • B.
    Ni
  • C.
    Mn
  • D.
    Si
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Sắp xếp theo thứ tự độ dẻo tăng dần:

  • A.
    Zn, Feα, Cu
  • B.
    Feα, Cu, Zn
  • C.
    Zn, Cu, Feα
  • D.
    Cu, Zn, Feα
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Nung thép đã tôi ở nhiệt độ 80 ÷ 200 oC thì:

  • A.
    M → Mram, γdư chưa chuyển biến
  • B.
    γdư → Mram, M chưa chuyển biến
  • C.
    γdư và M chưa chuyển biến
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Chọn vật liệu làm lò xo?

  • A.
    40Cr
  • B.
    50CrNiMo
  • C.
    CD80
  • D.
    65Mn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Cr trong thép gió có tác dụng gì?

  • A.
    Tăng tính chống mài mòn
  • B.
    Tăng tính cứng nóng
  • C.
    Tăng độ bền
  • D.
    Tăng độ thấm tôi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Yếu tố nào không ảnh hưởng tới độ bền của thép?

  • A.
    Các nguyên tố hợp kim
  • B.
    Độ thấm tôi
  • C.
    Kích thước hạt tinh thể
  • D.
    Phương pháp nhiệt luyện
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Trong các đặc điểm của chuyển biến P → γ, đặc điểm nào sau đây là sai?

  • A.
    Tốc độ nung càng lớn, nhiệt độ bắt đầu chuyển biến càng lớn
  • B.
    Nhiệt độ chuyển biến với tốc độ nung thực tế luôn lớn hơn 727oC
  • C.
    Chuyển biến xảy ra không tức thời
  • D.
    Quy luật lớn lên của hạt γ là như nhau với mọi loại thép
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
σ0,01 là ký hiệu gì?

  • A.
    Giới hạn đàn hồi quy ước với sai số 0,01%
  • B.
    Giới hạn chảy quy ước tương ứng với biến dạng dư 0,01%
  • C.
    Giới hạn đàn hồi quy ước tương ứng với biến dạng dư 0,01%
  • D.
    Giới hạn chảy quy ước với sai số 0,01%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Thép làm dao cắt, sau khi tôi phải …

  • A.
    Ram cao
  • B.
    Ram thấp
  • C.
    Ram trung bình
  • D.
    Thường hóa
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Trong các ưu điểm của thép các bon, ưu điểm nào sau đây không đúng?

  • A.
    Cơ tính nhất định phù hợp với hầu hết các điều kiện thông dụng
  • B.
    Hiệu quả khi nhiệt luyện (tôi + ram) cao, đặc biệt đối với chi tiết có tiết diện lớn
  • C.
    Dễ luyện, dễ kiếm, rẻ: không phải dùng nguyên tố hợp kim đắt tiền
  • D.
    Tính công nghệ tốt: dễ đúc, cán, rèn, kéo sợi, gia công cắt hơn thép hợp kim
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
30Cr13 là:

  • A.
    Thép chịu mài mòn
  • B.
    Thép chịu nhiệt
  • C.
    Thép không gỉ hai pha
  • D.
    Thép nồi hơi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Công dụng của mác vật liệu C45:

  • A.
    Dùng chế tạo các chi tiết máy chịu tải cao như bánh răng, trục vít..
  • B.
    Làm dụng cụ cầm tay (đục, búa, dũa…).
  • C.
    Dùng chủ yếu trong xây dựng, giao thông (cầu, nhà, khung,…).
  • D.
    Dùng chế tạo các dao cắt kim loại ở tốc độ cao.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/30
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc nghiệm Vật liệu kỹ thuật – Đề 1
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 60 phút
Phạm vi kiểm tra: các tính chất cơ lý của vật liệu, quá trình xử lý và ứng dụng của các loại vật liệu trong kỹ thuật.
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)